Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 1 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức

I. MỤC TIÊU:

 -HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

 -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

II.CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ, thước thẳng.

 -HS: ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai lũy thừa cùng cơ số

 

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 1.Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 - Phát biểu lại t/c nhân một số với một tổng

 CT: a ( b + c ) = ?

 Cho ví du ?

 - Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

 CT: xm . xn = ?

 Cho ví dụ ?

 3. Gỉang bài mới:

 -GV: gọi một HS cho ví dụ về một đơn thức và một đa thức ?

 -HS: 3x và ( 2x2 – 4x + 1 )

 -GV: ta có thể đặt phép nhân giữa đơn thức và đa thức của bạn vừa nêu bằng cách nào?

 Ta hãy tìm hiểu qua bài học hôm nay.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 1 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Tiết: 1 CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Ngày soạn: 11/8/2008 --------------------------- Ngày giảng:18/8/2008 Bài 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Gv: Trần Thái Bình I. MỤC TIÊU: -HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. II.CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ, thước thẳng. -HS: ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai lũy thừa cùng cơ số III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu lại t/c nhân một số với một tổng CT: a ( b + c ) = ? Cho ví du ?ï - Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số CT: xm . xn = ? Cho ví dụ ? 3. Gỉang bài mới: -GV: gọi một HS cho ví dụ về một đơn thức và một đa thức ? -HS: 3x và ( 2x2 – 4x + 1 ) -GV: ta có thể đặt phép nhân giữa đơn thức và đa thức của bạn vừa nêu bằng cách nào? Ta hãy tìm hiểu qua bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ GHI BẢNG BỔ SUNG •Hoạt động 1: Hình thành quy tắùc nhân đơn thức với đa thức. ?1 -GV: Qua ví dụ trên, ta hãy nhận xét và so sánh phép nhân 3x. (2x2 – 4x + 1 ) với phép nhân một số với một tổng: 3x là đơn thức ta có thể xem như là một số nhân với (2x2 – 4x + 1 ) là một tổng gồm 3 hạng tử là các đơn thức. hãy làm phép nhân trên tương tự như nhân một số với một tổng theo hướng dẫn ở SGK. -HS: lên bảng làm: 3x. (2x2 – 4x + 1 ) = 3x . 2x2 – 3x . 4x + 3x . 1= = 6x3 – 12x2 + 3x -GV: Cách làm trên là phương pháp nhân môt đơn thức với một đa thức. Kết quả đạt được làbiểu thức gì? -HS: Là một đa thức. -GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta thực hiện như thế nào ? -HS: Trả lời, GV đúc kết thành quy tắc như SGK (T 1, Tr 2) HOẠT ĐỘNG THẦY – TRÒ 1/-Qui tắc: (SGK) A.( B + C ) = AB + AC GHI BẢNG BỔ SUNG •Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc, rèn luyện kĩ năng -GV: Hãy làm tính nhân ở ví dụ SGK và ?2 -Nhóm 1, 2 làm ví dụ trang 4 -Nhóm 3, 4 làm ?2 -Cho các nhóm tự kiểm tra kết quả lẩn nhau -Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình -GV lưu ý hs về cách nhân đơn thức với đa thức -Gv: cho Hs đọc và làm ?3 theo nhóm -Muốn tìm diện tích hình thang ta làm như thế nào? -Hs: ½ ( đáy lớn + đáy nhỏ) . đường cao -Các nhóm đổi kết quả kiểm tra lẫn nhau. Một nhóm lên bảng trình bày kết quả. 2/-Áp dụng: Ví dụ: Làm tính nhân: * Chú ý: Khi thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức ta chú ý nhân dấu trước, nhân hệ số rồi nhân luỹ thừa cùng cơ số ?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3 = 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3+ xy 6xy3 = 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4. ?3 S = [ ( 5x + 3 ) + ( 3x + y ) 2y]: 2 S = ( 8x + 3 + y ) y = 8xy + 3y + y2 Với x = 3 ; y = 2, ta có S = 8.3.2 + 32 + 22 = 58m2 4. Cũng cố: Cho hs làm BT 1a, 2a, 3a SGK. theo nhóm. 1/-Bài tập 1a: Cả lớp tự làm. Một hs lên bảng trình bày kết quả. 2/-Bài tập 2a: -Gv: Bài tập 2a Có yêu cầu gì? có mấy phép nhân đơn thức với đa thức? -Hs: Thực hiện hai phép nhân đơn thức với đa thức rồi rút gọn và tính giá trị biểu thức. Ta có: x ( x – y) + y ( x + y ) = x2 – xy + xy +y2= x2 + y2 Với x = - 6 ; y = 8, ta có: x2 + y2 = ( -6 )2 + 82= 36 + 64 = 100 3/-Bài tập 3a: -Gv: Yêu cầu hs nêu cách làm. -Hs: thực hiện phepù toán để bỏ dấu ngoặc, thu gọn, chuyển vế rồi tìm x. -Hs: Thực hiện 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 5. Dặn dò: -Học quy tắc, xem lại các bài tập đã sữa. -làm bt: 1bc, 2b, 3b, 4, 5, 6 sgk . -Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” -Hướng dẫn bài 5b trang 6: xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 = xn-1+1 + …….– ….....– ……. = ? IV.RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………....... …………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDai So 8 T1 .doc