I. Mục tiêu:
Sau 2 tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_ Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Về kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm,tích cực trong ôn tập.
_Chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra 45 phút.
II. Chuẩn bị:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập, bài giải một số BT.
_Phấn màu, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm.
_Làm các câu hỏi ôn tập và BT ôn tập chương, MTBT.
_Xem lại các dạng BT của chương.
III. Hoạt động dạy học:
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 19, 20 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết CT 19 – 20
Ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
Sau 2 tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_ Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Về kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm,tích cực trong ôn tập.
_Chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra 45 phút.
II. Chuẩn bị:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập, bài giải một số BT.
_Phấn màu, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm.
_Làm các câu hỏi ôn tập và BT ôn tập chương, MTBT.
_Xem lại các dạng BT của chương.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn nhân đơn thức – đa thức (10 phút)
_Nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS2:* Sửa BT 75 tr 33 SGK
* Sửa BT 76a tr 33 SGK
HS3:* Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
* Sửa BT 76b tr 33 SGK
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và ghi điểm.
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS1 phát biểu quy tắc.
_HS2 sửa BT 75
_HS2 sửa BT 76
_HS3 phát biểu quy tắc.
_HS3 sửa BT 76
_HS nhận xét phát biểu và bài làm của bạn.
HS1: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
HS2: Bài tập 75 tr 33 SGK:
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2)
= 15x5 – 35x3 + 10x2
b) xy . (2x2y– 3xy + y2)
= x3y2– 2x2y2 + xy3
* Bài tập 76 tr 33 SGK:
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x)(5x2 –
- 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 –
- 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3:* Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Bài tập 76 tr 33 SGK:
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy +
+ 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3-
– 2xy
= 3x2y - xy2 + x2 – 10y3– 2xy
Hoạt động 2: Ôn về HĐT đáng nhớ và PTĐTTNT (35 phút)
_Y/C HS viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
_Kiểm tra vở của một số HS.
àTreo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ lên bảng.
_Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 77 tr 33 (SGK)
_Theo dõi bảng, sửa sai ngay nếu cần thiết.
_Gọi HS nhận xét._Nhận xét, sửa chữa.
_GV ghi đề bài tập 78 ở bảng.
_Hãy nêu phương pháp giải của từng bài?
_Gọi HS xung phong lên bảng.
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và sửa chửa.
_Y/C HS hoạt động nhóm giải BT 79 và 81 tr 33 (SGK)
* Nửa lớp làm BT 79
* Nửa lớp làm BT 81
_Kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải .
_Gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào ?
_Theo dõi, uốn nắn, điều chỉnh
_Nhận xét, sửa chữa, hoàn chỉnh
_HS cả lớp viết 7 hằng đẳng thức vào vở.
_2 HS lên bảng mỗi HS viết 3; 4 HĐT và phát biểu bằng lời.
_HS nhận xét bài làm của bạn.
_HS cả lớp làm vào vở.
a) M = x2 + 4y2 – 4xy
x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
= (18 - 2.4)2
= 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
x = 6 và y = -8
N= (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2xy2 – y3
= (2x – y)3
= [2.6 – (-8)]3
= (12 + 8)3
= 203 = 8000
_HS khác nhận xét bài bạn.
_HS đọc đề bài tập và nêu phương pháp giải từng bài.
_Hai HS xung phong .
_HS theo dõi,sửa chữa.
_HS khác nhận xét.
_HS cả lớp làm vào vở.
_HS đọc đề bài 79, 81 (SGK)
_Các nhóm thảo luận theo yêu cầu GV .
_Tiến hành giải vào bảng nhóm.
_Đại diện 2 nhómlên bảng thuyết trình bài giải nhóm mình.
_Các nhóm khác theo dõi nhận xét, sửa bài
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
(A + B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 +B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB+ B2)
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB+ B2)
Bài tập 77 tr 33 SGK:
a) M = x2 + 4y2 – 4xy x = 18
và y = 4
= (x - 2y)2
= (18 - 2.4)2
= 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
x = 6 và y = -8
= (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2xy2 – y3
= (2x – y)3
= [2.6 – (-8)]3
= (12 + 8)3
= 203 = 8000
Bài tập 78 tr 33 SGK:
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= (x2 – 4) – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 – x + 2x + 3
= 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x +
+ 1) (3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1)]2
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2
= 25x2
Bài tập 79 tr 33 SGK:
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[(x2 – 2x + 1) – y2)
= x[(x2 – 1)2 – y2)
= x[(x2 – 1) + y][(x2 – 1) – y)]
= x(x2 – 1 + y)(x2 – 1 – y)
c) x3 – 4x2 - 12x + 27
= (x3 + 33) – (4x2 - 12x)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x – 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài tập 81 tr 33 SGK:
b) (x + 2)2 - (x – 2)(x + 2) = 0
Û (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
Û (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
Û (x + 2)4 = 0
Û x + 2 = 0
Û x = - 2
vậy x = 2
c)
hoặc
hoặc
Vậy hoặc
Hoạt động 3: Ôn về chia đa thức (20 phút)
_GV ghi đề bài tập 80 ở bảng.
_Gọi 3 HS xung phong lên bảng.
_Gọi HS nhận xét
_Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?_Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
_Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
* Cho VD
_Khi nào đa thức A chia hết cho
đơn thức B ?
_HS quan sát đề BT 80_3 HS giải BT 80
_Cả lớp giải vào vở.
_HS theo dõi, nhận xét bài bạn
_Cả lớp tự điều chỉnh sửa chữa bài trong vở
_HS: Các phép chia trên đều là phép chia hết
_HS: A chia hết cho B nếu có Q : A = B . Q hoặc dư bằng 0_HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
VD: 3x2y : 2xy
_HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Bài tập 80 tr 33 SGK:
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2
- 10x2 - x + 2 3x2 - 5x + 2
-10x2 - 5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x4 - x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3
x4 - 2x3 + 3x2
x3 - 2x2 + 3x x2 + x
x3 - 2x2 + 3x
0
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x2 + 6x + 9) – y2)] : (x+ y+ 3)
= [(x + 3)2 – y2)] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) :(x+y+ 3)
= x + 3 – y
Hoạt động 4: Rèn luyện phát triển tư duy (24 phút)
_GV ghi đề bài tập 82 ở bảng.
_Có nhận xét gì về VT của bất đẳng thức ?
* Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ?
* Gợi ý từ : ( x – y)2 ³ 0 với mọi x ; y
* Biến đổi ở bảng.
_Gợi ý : Hãy biến đổi biểu thức VT sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc hiệu.
* Y/C HS biến đổi tiếp b/
* Theo dõi, gợi ý điều chỉnh sửa chửa hoàn chỉnh.
_Ghi đề BT 83 tr 33 (SGK) ở bảng.
_Gọi một HS thực hiện phép chia.
_Lấy kết quả phép chia phân tích tiếp :
Với n Ỵ N thì n – 1 Ỵ Z
=>2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi
2n + 1 Ỵ Ư(3)
2n + 1 Ỵ
· 2n + 1 = 1 => n = 0
· 2n + 1 = - 1 => n = - 1
· 2n + 1 = 3 => n = 1
· 2n + 1 = - 3 => n = - 2
Vậy
2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi n Ỵ
_GV sơ lược lại toàn bài.
_HS: Vế trái bất đẳng thức có chứa ( x – y)2 .
_HS suy nghĩ.
_HS chú ý theo dõi.
_HS theo dõi sửa vào vở
_HS chú ý lắng nghe, quan sát đề bài.
_HS thử biến đổi ngoài nháp._HS lên bảng biến đổi tiếp tục tương tự câu a.
x - x2 –1 < 0 với mọi số thực x
VT = x - x2 –1
= - (x2 – x + 1)
=
Ta có :
với mọi x
với mọi x
=>
Hay x - x2 –1 < 0 với mọi x (đpcm)
_HS đọc đề bài tập 83.
_Một HS được gọi lên bảng.
_HS chú ý theo dõi GV trình bày và ghi vở hoành chỉnhl ời giải.
Bài tập 82 tr 33 SGK:
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0
với mọi số thực x và y
Ta có :
( x – y)2 ³ 0 với mọi x ; y
( x – y)2 + 1 > 0 với mọi x ; y
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0
mọi x ; y (đpcm)
b) x - x2 –1 < 0 với mọi số thực x
VT = x - x2 –1
= - (x2 – x + 1)
=
Ta có :
với mọi x
với mọi x
=>
Hay x - x2 –1 < 0
với mọi x (đpcm)
Bài tập 83 tr 33 SGK:
a) 2n2 - n + 2 2n + 1
2n2 + n
– 2n + 2 n - 1
– 2n + 2
3
Vậy
Với n Ỵ N thì n – 1 Ỵ Z
=>2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi
2n + 1 Ỵ Ư(3)
2n + 1 Ỵ
· 2n + 1 = 1 => n = 0
· 2n + 1 = - 1 => n = - 1
· 2n + 1 = 3 => n = 1
· 2n + 1 = - 3 => n = - 2
Vậy
2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi n Ỵ
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
_ Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập của chương I.
_ Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I .
File đính kèm:
- DS 8 tiet 1H (20).doc