I. MỤC TIÊU:
-HS nắm vững nhân đa thức với đa thức.
-Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi ?3, bài tập 9.
-HS: On tập bài củ, làm bài tập về nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Cho vd?
-HS2: Làm bt 2b, 3b.
-HS3: Làm bt5
*/ x( x – y ) + y( x – y ) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2
*/ xn-1( x + y ) – y ( xn-1 + yn-1) = xn-1+1 + xn-1y – xn-1y – y1+x-1 = xn - yn
-GV: gọi hs cho vd một đa thức có hai hạng tử và một đa thức có 3 hạng tử
-Đặt vấn đề: Ta có thể nhân hai đa thức ( x -2 ) . ( 3x2 – 2x + 1 ) như thế nào?
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 2 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết: 2
Ngày soạn:12/8/2008 Bài 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày giảng: 19/8/2008
Gv: Trần Thái Bình
I. MỤC TIÊU:
-HS nắm vững nhân đa thức với đa thức.
-Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi ?3, bài tập 9.
-HS: Oân tập bài củ, làm bài tập về nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Cho vd?
-HS2: Làm bt 2b, 3b.
-HS3: Làm bt5
*/ x( x – y ) + y( x – y ) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2
*/ xn-1( x + y ) – y ( xn-1 + yn-1) = xn-1+1 + xn-1y – xn-1y – y1+x-1 = xn - yn
-GV: gọi hs cho vd một đa thức có hai hạng tử và một đa thức có 3 hạng tử
-Đặt vấn đề: Ta có thể nhân hai đa thức ( x -2 ) . ( 3x2 – 2x + 1 ) như thế nào?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ
GHI BẢNG
Bổ sung
•Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-GV: đa thức 1 có bao nhiêu hạng tư û? Nhân mỗi hạng tử của đa thức ( x -2 ) với đa thức 3x2 – 2x + 1 rồi cộng các tích tìm được.
-HS: Cả lớp thực hiện phép nhân theo gợi y.ù
-Một hs lên bảng trình bày kết quả, các hs khác nhận xét.
-GV: Nhắc hs thu gọn kết quả tìm đươc.
-HS: Thu gọn
-GV: Như vậy ta đã thực hiện phép nhân hai đa thức và kết quả thu được là gì?
-HS: Là một đa thức thu gọn
-GV: Muốn nhân đa thức với đa thức ta thực hiện như thế nào?
-HS: Trả lời, GV đúc kết thành quy tắc như SGK.
-GV: Cho hs làm ?1
-HS: làm theo nhóm:
( 1/2xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 )
= 1/4xy – x3 – x2y – x2y + 2x – 3xy + 6
(T.2, Tr. 2) HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ
1/-Ví dụ:
nhân đa thức x -2 với đa thức 3x2 – 2x + 1 (theo gợi ý SGK).
( x -2 ) (3x2 – 2x + 1) =
= x. ( 3x2 – 2x + 1) – 2 ( 3x2 – 2x + 1 )
= 3x2 . x – 2x . x + x – 2 . 3x2 – 2x ( -2 ) + 1(-2)
= 3x3 – 2x2 + x – 6x2 + 4x – 2
Thu gọn kết quả trên:
= 3x3 – 8x2 + 5x – 2
-Nhận xét:Tích hai đa thức là một đa thức.
2/-Quy tắc: (SGK)
GHI BẢNG
Bổ sung
•Hoạt động 2: Nhân hai đa thức theo cách khác.
-GV: Ta có cách làm khác khi nhân hai đa thức một biến như sau:
-trước hết tasắp xếp các đa thức theo thứ tự lũy thừa giảm đối với biến x.
-nhân -2 với ( 3x2 – 2x + 1 ) -nhân x với ( 3x2 – 2x + 1 )
-Kết quả mỗi phép nhân trên đượcviết riêng trong một dòng sao cho các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột.
-Cộng các kết quả trên theo từng cột.
-GV: cho hs làm ?2 theo nhóm bằng hai cách, và tự kiểm tra lẫn nhau.
-HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả:
a) ( x + 3 ) ( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 6x2 + 4x – 15
b) xy – 1 ) ( xy + 5 ) = x2y2 + 4xy - 5
-Chú ý: Ta có thể trình bày phép nhân ở ví dụ trên như sau:
3x2 - 2x + 1
x - 2
- 6x2 + 4x – 2
3x3 – 2x2 + x
3x3 – 8x2 + 5x - 2
4. Củng cố:
-HS làm ?3 theo nhóm : ( 2x + y ) ( 2x – y ) = 4x2 - y2
Với x = 2,5 = 5/2 ; y = 1
Ta có: 4x2 - y2 = 4 ( 5/2 )2 – 12 = 24( m2)
-Gv: ta có thể tính:
Chiều dài: 2.2,5 + 1 = 6 ; Chiều rộng: 2. 2,5 – 1 = 4
suy ra S = 6. 4 = 24 (m2)
-Gv: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
-HS làm bt 9: ( x – y ) ( x2 + xy + y2 ) = x3 – y3
Cho hs tính rồi điền vào bảng làm nhóm:
*) x = - 10 ; y = 2 Kết quả: - 1008
*) x = -1; y = 0 Kết quả: - 1
*) x = 2 ; y = -1 Kết quả: 9
*) x= -0,5; y = 125 Kết quả: - 133/64
5. Dặn dò:
- Học qui tắc, nắm vững 2 cách nhân đa thức.
-Làm các bt: 7, 8 và chuẩn bị các bài luyện tập SGK.
-Kết quả bài 7b : ( x3 – 2x2 +x – 1 ) ( x – 5 )
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………….......................................................................................
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………...
Tỉ duyƯt:
Ngµy 18/8/2004
Cao thÞ S¬n
File đính kèm:
- Dai So 8 T2.doc