Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 2 Nhân đa thức với đa thức

I- MỤC TIÊU :

 -HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.

 -HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các.

 II- CHUẨN BỊ :

 -GV : Bảng phụ ghi qui tắc , các bài tập , HDVN.

 -HS : Học bài cũ , làm bài tập.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 1 Tiết 2 Nhân đa thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 2 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức * * * * * I- MỤC TIÊU : -HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. -HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi qui tắc , các bài tập , HDVN. -HS : Học bài cũ , làm bài tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp. Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (5 ph) -Nêu y/c ở bảng phụ. -HS cả lớp giải vào tập. -Cho HS NX – đánh giá. -GV : ghi điểm. -1 HS thực hiện. 1)Phát biểu qui tắc. 2)KQ : 2x3y2 – 2/3x4y + 2/3x2y2 *Bảng phụ : 1)Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 2)Aùp dụng : Tính (3xy – x2 + y) 2/3x2y *HOẠT ĐỘNG 2 : Qui tắc (15 ph) -Nêu vd SGK. HD cho cả lớp làm. -Cho HS nêu miệng GV ghi bảng. -Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x – 2. -Cho HS rút ra qui tắc. -Có NX gì về tích của hai đa thức ? -Cho HS làm [?1]. -Cho HS trình bày HS khác NX. -GV : sửa chữa. -Cho HS làm ví dụ theo cách khác. -Thực hiện vd. (x-2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) . -2 (6x2 – 5x + 1) = x . 6x2 + x (-5x) + x . 1 + (-2) . (+6x2 + (-2) . (-5x) + (-2) . 1 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 -Phát biểu qui tắc. -Nêu NX. -Thực hiện [?1]. KQ : 1/2x4y – x3 – x2y + 2x – 3xy + 6 -Đọc cách làm trong SGK và thực hiện. 6x2 -5x + 1 x x- 2 -12x2 + 10x – 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 172 + 11x - 2 I- Qui tắc : Vd: (x-2) (6x2- 5x + 1) = x (6x2 – 5x + 1) -2 (6x2 – 5x + 1) = x. 6x2 + x . (-5x) + x.1 + (-2) . (6x2) + (-2) . (-5x) + (-2) . 1 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 172 + 11x – 2 *Qui tắc : (SGK) *Nhận xét : SGK *Bảng phụ : [?1] Nhân đa thức – 1/2xy – 1 với đa thức x3- 2x – 6 *Chú y:ù(SGK) * HOẠT ĐỘNG 3 : Aùp dụng (10 ph) -Cho HS hoạt động nhóm [?2]. -Cho HS trình bày KQ. của nhóm. Các HS khác NX. -Cho HS làm [?3]. -Lưu ý HS với x = 2.5 ta viết x = 5/2. Khi thay vào tính sẽ đơn giản hơn. -Hoạt động nhóm: N1,2 : a)(x+3) (x2 + 3x – 5) KQ : x3 + 6x4 – 4x – 15 N3,4 : b)(xy – 1) (xy + 5) KQ : x2y2 + 4xy – 5 -Thực hiện [?3]. + Biểu thức tính diện tích HCN là S = 4x2 – y2 Diện tích HCN S = 24 (m2) II- Aùp dụng : *Bảng phụ :[?2] a)(x + 3) (x2 +3x – 5) b)(xy – 1) (xy + 5) * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố (12 ph) -Cho HS giải BT 7. a)(x2 – 2x + 1) (x – 1) b)(x3 – 2x2 + x – 1) Từ câu b)Hãy suy ra KQ pháp nhân (x3 – 2x2 + x – 1) (x – 5) -Cho HS nhận xét KQ. -Cho HS giải bài 9 SGK. -Đưa bảng phụ ghi BT. ---Cho HS làm NX và sửa chữa. -Thực hiện BT 7 2 HS lên bảng. a)KQ : x3 – 3x2 + 3x – 1 b)KQ : - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5 KQ : x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5 -HS khác NX bài làm của bạn. -Thực hiện và cho KQ : -1008 ; -1 ; 9 ; - - 2,08 *Bảng phụ : bài 9 * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (3 ph) -Học thuộc qui tắc. -Làm BT 8 SGK tr 8. -Chuẩn bị :Tiết “Luyện tập”. * * * RÚT KINH NGHIỆM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 1- Tiet 2.DOC