Giáo án Đại số 8 năm học 2008- 2009 Tiết 26 Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức

A. MỤC TIÊU:

 - HS biết cách tìm MTC khi đả phân tích các mẫu thành nhân tử.

- HS nắm được qui trình qui đồng mẫu.

- Biết cách tìm nhân tử phụ của từng phân thức, rồi phân tử và mẫu của từng phân thứcvới nhân tử phụ tương ứng.

B. CHUẨN BỊ:

- HS: ôn lại cách qui đồng mẫu các phân số, cách tìm mẫu thức chung.

- GV: Bảng phụ và phấn màu.

C. CÁC HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Bài cũ: (5 phút)

Nêu các bước qui đồng mẫu số nhiều phân số?.

Qui đồng mẫu số các phân số sau:

Gv: Khi cộng, trừ phân số ta phải qui đồng mẫu số của nhiều phân số. Để làm tính cộng, trừ phân thức ta cũng qui đồng mẫu thức nhiều phân thức, tức là biến những pthức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã cho.

2. Bài mới:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2008- 2009 Tiết 26 Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Hữu Vinh Ngày soạn bài: 24/11/2008 Tiết: 26 Ngày dạy: QUI ĐồNG MẫU THứC CủA NHIềU PHâN THứC. A. Mục tiêu: - HS biết cách tìm MTC khi đả phân tích các mẫu thành nhân tử. - HS nắm được qui trình qui đồng mẫu. - Biết cách tìm nhân tử phụ của từng phân thức, rồi phân tử và mẫu của từng phân thứcvới nhân tử phụ tương ứng. B. Chuẩn bị: - HS: ôn lại cách qui đồng mẫu các phân số, cách tìm mẫu thức chung. - GV: Bảng phụ và phấn màu. C. Các họat động trên lớp: 1. Bài cũ: (5 phút) Nêu các bước qui đồng mẫu số nhiều phân số?. Qui đồng mẫu số các phân số sau: Gv: Khi cộng, trừ phân số ta phải qui đồng mẫu số của nhiều phân số. Để làm tính cộng, trừ phân thức ta cũng qui đồng mẫu thức nhiều phân thức, tức là biến những pthức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã cho. 2. Bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên ghi bảng 3phút 15 phút 21 phút Gv treo bảng phụ và giới thiệu VD về quy đồng mẫu thức. Vậy : Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? GV: Giới thiệu kí hiệu mẫu thức chung là MTC Hai phân thức có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3z; 24x3y4z không? Ta thấy mẫu thức chung nào đơn giản hơn? Để qui đồng mẫu thức 2 phân thức và ta có thể tìm MTC như thế nào? Gv giới thiệu cách tìm MTC qua bảng: N tử bằng số Lthừa của x Lthừa của (x-1) MThức: 4 (x-1)2 MThức 6 x (x-1) MTC 12 x (x-1)2 Vậy khi qui đồng mẫu thức nhiều pthức ta tìm MTC ntn? Ta phải nhân 4(x-1)2 với nhân tử nào để có MTC: 12x(x-1)2 ? Ta phải nhân 6x(x-1) với nhân tử nào để có MTC: 12x(x-1)2 ? GVgiới thiệu 3x là NTP của mẫu thức 4(x-1)2 Và 2(x-1) là NTP của mẫu thức 6x(x-1) Dựa vào t/c cơ bản của PT hãy đưa các phân thức đã cho về 2 PT mới có cùng MT là 12x(x-1)2 ? Qua VD trên ta thấy muốn quy đồng MT cảu nhiều phân thức ta làm như thế nào? Muốn quy đồng mẫu thức của hai PT và ta làm thế nào? Hãy phân tích các mẫu thức trên thành nhân tử? Tìm MTC? Tìm ntp ? Gv yêu cầu học sinh làm ?3 vào nháp sau đó cho học sinh xung phong lên bảng trình bày VD: ( Bảng phụ) MTC = ( x+1)(x – 1) 1,Tìm mẫu thức chung ? 1 có mẫu thức chung là: 12x2y3z, 24x3y4z VD: Qui đồng mẫu thức 2 phân thức và Hay và MTC = 12x(x – 1)2 * Các bước tìm MTC: (SGK) 2, Quy đồng mẫu thức VD Qui đồng mẫu thức 2 phân thức và Nhận xét: (SGK)? 2 Qui đồng mẫu thức của : = = MTC : 2x(x-5) == = ? 3 Qui đồng mẫu thức của : = = MTC : 2x(x-5) == == Hướng dẫn học ở nhà: ( 1phút) Ngày 24/11/2008 - Thuộc qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân thức. Chuyên môn xác nhận: - Làm các bài tập: 15,16,17,18 (43) SGK.

File đính kèm:

  • docDS-26.doc