Giáo án Đại số 8 Tuần 12 Tiết 24 Trả bài kiểm tra một tiết

Kiến thức: HS ụn cỏc kiến thức về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức , chia đơn thức với đơn thức - Kĩ năng: Tìm ra các chỗ sai trong của mình , rút kinh nghiệm cho bài làm sau và xem lại các kiến thức đã hổng .

- Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát của học sinh, Khả năng tìm tòi chỗ đúng sai của mình .

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 12 Tiết 24 Trả bài kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Ngày soạn : 1/11/11 Tiết: 24 TRẢ BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIấU: - Kiến thức: HS ụn cỏc kiến thức về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức , chia đơn thức với đơn thức - Kĩ năng: Tỡm ra cỏc chỗ sai trong của mỡnh , rỳt kinh nghiệm cho bài làm sau và xem lại cỏc kiến thức đó hổng . - Thỏi độ: Rốn luyện khả năng quan sỏt của học sinh, Khả năng tỡm tũi chỗ đỳng sai của mỡnh . II. CHUẨN BỊ: GV : Trả bài kiểm tra tiết 20 Trũ: - Bảng nhúm III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: Ổn định và nắm sĩ số lớp: Kiểm tra bài cũ: Khụng 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung bài Trả bài kiểm tra Cho HS giải lại bài kiểm tra Nhận bài , xem lại bài Đề : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi cõu dưới đõy cú kốm theo cỏc ý trả lời A, B, C, D. Em hóy khoanh trũn ý đỳng nhất. Cõu 1: (2x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – 2x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Cõu 2: (2 + 4x )(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Cõu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đõy: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Cõu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Cõu 6: Tỡm x biết x2 – 3x = 0 A) x = 0 B) x = 3 C) x = 0 ; x = 3 D) Một kết quả khỏc II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x3 - 8x2 + 16x b) x2 ( 1- x ) + 25 ( x – 1 ) Bài 2: (2 điểm) Tỡm x, biết: a) 4x2 – 20x = 0 x2 – x – 6 = 0 Bài 3: (2 điểm ) Tỡm a để đa thức x3 - 2x2 - 5x + a chia hết cho x + 2. Bài 4 : ( 1 điểm ) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 6x + 10 Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung bài Cho Hs trả lời trắc nghiệm 1a ) Phõn tớch như thế nào ? 1b) Phõn tớch như thế nào ? Bài 2a, b : Nờu cỏch làm ? Bài 3 ) Muốn tỡm a, ta làm thế nào ? Bài 4 ) Để tỡm GTNN ta làm thế nào ? 1B, 2D, 3A, 4C, 5B, 6C - Đặt nhõn tử chung - Dựng hằng đẳng thức Đổi dấu , Đặt nhõn tử chung -Dựng hằng đẳng thức - Đặt nhõn tử chung rồi tỡm x - Tỏch , nhúm cỏc hạng tử rồi tớm x Thực hiện phộp chia đa thức x3 - 2x2 - 5x + a cho đa thức x + 2. rồi tỡm dư Đưa về bỡnh phương của một đa thức cộng với một số 1B, 2D, 3A, 4C, 5B, 6C 1a) x3 - 8x2 +16 = x(x2 - 8x + 16) = x(x - 4)2 1b ) x2 ( 1-x ) + 25 ( x – 1 ) = x2 ( 1-x ) - 25 ( 1 – x ) = ( 1 – x ) ( x2 – 25 ) = ( 1 – x ) ( x + 5 )(x – 5 ) 2a) 4x2 – 20x = 0 4x(x – 5) = 0 Hoặc 4x = 0 hoặc x -5 = 0 x= 0 hoặc x = 5 1b) x2 – x – 6 = 0 x2 – 3x + 2x - 6 = x ( x – 3 ) + 2 ( x – 3 ) = 0 ( x – 3 ) ( x + 2 ) = 0 Hoặc x - 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 Hoặc x = 3 hoặc x = 2 Bài 3 x3 - 2x2 – 5x + a x + 2 x3 +2x2 x2 – 4x +3 - 4 x2 - 5x + a - x2 - 8x 3 x + a 3x + 6 a - 6 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thỡ a – 6 = 0 a = 6 Bài 4) A = x3 – 6 x + 10 = x2 - 6x + 9 + 1 + ( x – 3 ) 2 + 1 1 GTNN của A bằng 1 khi và chỉ khi x-3 = 0 x = 3 . Dặn Dũ : Về nhà xem lại cỏc kiến thức chương I để học tiếp chưong II 5. Rỳt kinh Nghiờm.:

File đính kèm:

  • docTiet 23Tra bai kiem tra 1 tiet.doc