. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Củng cố tính chất cơ bản của phân thức. Hiểu được rút gọn phân thức dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân thức.
Kĩ năng : HS biết phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức . Nhận biết trường hợp cần phải đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của và mẫu để rút gọn phân thức.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
HS : Bảng nhóm, bút dạ. On tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Tổ chức lớp : 1
2. Kiểm tra bài cũ : 6
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 13 Tiết 25 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn : 11/11/09
Tiết 25 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Củng cố tính chất cơ bản của phân thức. Hiểu được rút gọn phân thức dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân thức.
Kĩ năng : HS biết phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức . Nhận biết trường hợp cần phải đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của và mẫu để rút gọn phân thức.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
HS : Bảng nhóm, bút dạ. Oân tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 6’
ĐT
Câu hỏi
Đáp án
điểm
TB
- Nêu nhận xét về cách rút gọn một phân thức.
- Chữa bài tập 9c, d tr 17 SBT
Qui tắc (SGK)
- Nêu nhận xét về cách rút gọn một phân thức như SGK tr39
- Chữa bài tập 9c, d tr 17 SBT
c)
d)
4đ
3đ
3đ
Khá
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức
- Chữa bài tập 11 tr40 SGK
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức như SGK
- Chữa bài tập 11 tr40 SGK
a)
b)
4đ
3đ
3đ
Bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)
Để củng cố cách rút gọn một phân thức. Hôm nay chúng ta tổ chức tiến trình bài dạy
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
33’
Hoạt động 1:LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 12 tr40 SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức.
a)
GV yêu cầu HS phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức.
Gọi một HS lên bảng làm câu a.
Cho HS nhận xét bài làm của HS 1
b)
Gọi một HS khác lên bảng làm tiếp câu b.
GV vậy muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào?
GV đưa bài 13 tr40 SGK lên bảng
Aùp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức .
a)
b)
Yêu cầu HS làm bài vào vở
Gọi hai HS lên bảng làm
GV lưu ý : Khi rút gọn phân thức nhiều khi cần phải đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung, lưu ý :
A – B = – (B – A)
GV Đưa bài 10 tr 17 SBT lên bảng phụ
Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm như thế nào ?
Cụ thể câu a làm như thế nào ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nữa lớp làm câu a
Nữa lớp làm câu b
GV cho HS nhận xét, sữa sai (nếu có)
GV cho HS làm bài 12 tr18 SBT
GV đưa đề bài lên bảng và hỏi
Muốn tìm x ta làm thế nào ?
GV lưu ý sau khi tìm x phải rút gọn kết quả tìm được
GV tương tự hãy tìm x ở câu b.
Một HS lên bảng làm câu a.
Một HS khác lên bảng làm câu b, HS cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét bài làm của
HS phát biểu như SGK
Hai Hs lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở
Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một vế của đẳng thức bằng vế còn lại. Hoặc ta biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy.
Đối với câu a ta có thể biến đổi vế trái thành vế phải.
HS hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a
Nữa lớp làm câu b
Sau khi hoạt động xong, hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày bài giải.
phân tích vế trái thành nhân tử (đặc x làm nhân tử chung) rồi tìm x
Một HS lên bảng làm câu a.
Một HS khác lên bảng làm câu b
Bài 12 tr40 SGK
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức
Bài 13 tr40 SGK
Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức.
Bài 10 tr17SBT
Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái :
Bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh
Biến đổi vế trái :
Bằng vế phải
Bài 12 tr18 SBT
Tìm x, biết :
a2x + x = 2a4 – 2 với a là hằng số
a2x + x = 2a4 – 2
x(a2 + 1) = 2a4 – 2
x = =
x =
a2x + 3ax + 9 = a2 với a là hằng số, a ¹ 0 và a ¹ -3
a2x + 3ax + 9 = a2
xa(a + 3) = a2 – 9
x =
x =
2’
Hoạt động 1:CỦNG CỐ
GV yêu cầu HS nêu lại cách một phân thức
- Lưu ý : Rút gọn phân thức dựa trên tính chất cơ bản của phân thức.
HS phát biểu
3.Hướng dẫn về nhà : 2’
* GV cho bài tập cho HS giỏi :
Bài 1/ Cho , rút gọn biểu thức:
Giải: Đặt Þ x = ak ; y = bk ; z = ck
Thay vào phân thức đã cho ta có:
Bài 2/ Cho a + b + c = 3, Rút gọn biểu thức :
Học thuộc các tính chất, qui tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.
Xem lại các dạng bài tập đã giải
Làm bài tập11, 12 tr 17 SBT
Oân lại qui tắc qui đồng mẫu số
Đọc trước bài “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- daiso8-t25.doc