Giáo án Đại số 8 Tuần 22 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức

 I- MỤC TIÊU:

-HS nắm vững t/c cơ bảng của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

-HS hiểu rõ được qui tắc đổi dấu suy ra được tử t/c cơ bảng của p.thức, nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này.

 II- CHUẨN BỊ:

-GV: Bảng phụ ghi qui tắc và các bài tập.

-HS: Ôn lại đn 2 p.số bằng nhau, t/c cơ bản của p.số, bảng phụ.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 22 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS nắm vững t/c cơ bảng của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. -HS hiểu rõ được qui tắc đổi dấu suy ra được tử t/c cơ bảng của p.thức, nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi qui tắc và các bài tập. -HS: Ôân lại đn 2 p.số bằng nhau, t/c cơ bản của p.số, bảng phụ. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) *HS1: a)Tn là 2 phân thức bằng nhau? b)Làm btập 1(c) tr 36 SGK. *HS2: a)Làm BT 1(d) tr 36 SGK. b)Nêu t/c cơ bản của p.số? Viết công thức tổng quát. -GV nhận xét, cho điểm. -HS trả lời câu a. Vì (x+2)(x2 – 1) =(x-1) (x + 2) (x + 1) Vì: (x2 – x – 2)(x – 1) =(x + 1)(x – 2)(x – 1)(x2 – 3x + 2)(x+1) =(x – 1)(x – 2)(x + 1) =(x2 – 3x + 2)(x + 1) b)Nêu t/c cơ bản của phân số. Tổng quát: -HS nhận xét. *HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất cơ bản của phân thức (13ph) -Ở bài 1(c) nếu phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử ta được phân thức -Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của pthứcvới đa htức (x + 1) thì ta được pthức thứ 2. -Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của p.thức thứ hai cho đa thức (x + 1)ta sẽ được phân thức thức nhất. -Vậy phân thức cũng có t/c tương tự như phân số. -Cho HS làm [?2], [?3] -Đề bài ở bảng phụ. -Qua các bàit ập trên hãy nêu t/c cơ bản của phân thức. -Cho HS hoạt động nhóm [?4] tr 37 SGK. -GV nhận xét. -2HS giải bảng: Có Vì: x(3x+6)=3(x2 + 2x) =3x2 + 6x [?3] Có: Vì:3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3 -Phát biểu t/c cơ bản của phân thức. -Đaị diện 1 nhóm trình bày bài giải. -Các nhóm khác nhận xét. I- Tính chất cơ bản của phân thức: * Tính chất SGK: (M đa thức khác 0) (N là nhân tử chung *HOẠT ĐỘNG 3: Qui tắc đổi dấu (8ph) -Đẳng thức cho ta qui tắc đổi dấu. -Cho HS phát biểu qui tắc đổi dấu- -Cho HS làm [?5] tr 38 SGK. -2HS giải bảng. -Phát biểu qui tắc đổi dấu. dấu: II- Qui tắc đổi dấu: *HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (15ph) * Bài 4 SGK tr 38: -Lưu ý 2 cách sửa là VP hoặc VT. -GV nhận xét. * Bài 5 tr 38 SGK: -Y/c HS làm vào vở -2HS giải bảng và giải thích Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT cvới x(t/c cơ bản). b)(hùng) Hùng sai vì đã chia tử của VT cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1 Phải sửa là: Hoặc: Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đổi dấu. Huy sai vì: -HS nhận xét Chia cả tử và mẫu của VT cho x + 1 ta được VP Nhân cả tử và mẫu của VT với x – y ta được VP HS nhận xét * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph): -HS thuộc t/c cơ bản của phân thức về qui tắc đổi dấu. -Biết vận dụng để giải bài tập. -Làm bài tập 6 (tr 38 SGK) 4, 5 , 6 , 7, 8, (tr 16, 17 SBT). -Chia cả tử và mẫu của VT cho x – 1. -Chuẩn bị bài “Rút gọn phân thức”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 12-Tiet 23.doc