Giáo án Đại số 8 Tuần 22 Tiết 39 Luyện Tập

I/ MỤC TIấU:

1/ Kiến thức: - HS nắm vững nội dung định lý thuận, định lí đảo và hệ quả của định lý Ta-lét.

2/ Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt để giải các bài toán liên quan.

 3/ Thái độ: Thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác giúp đỡ nhau

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề bài BT10, 12 SGK.

HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập SGK và SBT.

VI/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:

2/ Kiểm tra bài cũ: (5)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 22 Tiết 39 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:22 Tiết: 39 Ngày soạn:25/08/2011 Ngày dạy:27/08/2011 luyện tập I/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức: - HS nắm vững nội dung định lý thuận, định lí đảo và hệ quả của định lý Ta-lét. 2/ Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt để giải các bài toán liên quan. 3/ Thỏi độ: Thỏi độ tớch cực trong học tập, cú tinh thần hợp tỏc giỳp đỡ nhau II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nờu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề bài BT10, 12 SGK. HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập SGK và SBT. VI/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: - Phỏt biểu định lớ Talột đảo? (5đ) - Giải bài 6a (sgk) (5đ) HS2: - Phỏt biểu hệ quả của định lớ Talột (5đ) - Giải bài 7a (sgk) (5đ) - Hai HS lờn bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 6a) Ta cú nờn MN //AB (đlớ Talột đảo) nờn PM khụng // BC 7a) MN//BC ị hay = 31,58 3/Giới thiệu bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động1: - Nờu bài tập 10, vẽ hỡnh 16 lờn bảng. Gọi HS túm tắt GT-KL Vận dụng kiến thức nào để chứng minh cõu a ? - Aựp dụng hệ quả định lớ Talột vào những D nào? Trờn hỡnh vẽ cú những đoạn thẳng nào ssong? - Cú thể ỏp dụng hệ quả của định lớ Talột vào những tam giỏc nào (cú liờn quan đến KL) ? - Gọi một HS trỡnh bày ở bảng - Cho HS nhận xột, sửa sai… - Yờu cầu HS hợp tỏc làm bài tiếp (cõu b) (2HS làm trờn bảng phụ) Từ số liệu Gt cho, hóy tớnh - Hóy nhớ lại cụng thức tớnh SD và cỏc số liệu vừa tỡm được để tỡm SAB’C’ - Theo dừi HS làm bài. - Kiểm bài làm vài HS - Nhận xột, sửa hoàn chỉnh bài làm ở bảng phụ nhúm - Đọc đề bài, vẽ hỡnh vào vở - Một HS ghi GT-KL ở bảng Đỏp: vận dụng hệ quả đlớ Talột. - HS thảo luận nhúm, trả lời và giải a) ỏp dụng hệ quả định lớ Talột: DAHB ị (1) DAHC ị (2) b) Từ Gt AH’= 1/3AH ị ị mà SAB’C’ = ẵ AH’.BC SABC = ẵ AH.BC Do đú : ị SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) - Nhận xột bài lảm ở bảng. Bài 10 trang 63 SGK A † d B’ H’ C’ B H C DABC ; AH ^ BC; d//BC Gt (d) cắt AB tại B’; AC tại C’; AH tại H’ AH’= 1/3AH; SABC = 67,5 Kl a) b) SAB’C’ = ? Hoạt động 2: - Yờu cầu HS đọc bài 11 sgk - Vẽ hỡnh lờn bảng, gọi HS túm tắt GT-KL - Hỏi : cú nhận xột gỡ về độ dài cỏc đoạn thẳng AK, AI, AH? Bằng cỏch nào cú thể tớnh được MN và EF? - Hướng dẫn HS thực hiện cõu b: - Em cú thể ỏp dụng kết quả cõu b) bài 10 để tớnh được ị SAMN ị SAEF - Rồi vận dụng tớnh chất 2 về dtớch đa giỏc để tớnh SMNFE - Gọi một HS thực hiện ở bảng. - Cho HS nhận xột, hoàn chỉnh bài ở bảng. - Hỏi : Cũn cỏch nào khỏc để tớnh SMNFE? - Yờu cầu HS về nhà tớnh theo cỏch này rồi so sỏnh kết quả. - HS đọc đề bài - Nờu túm tắt Gt-Kl, vẽ hỡnh vào vở. Đỏp: AK = KI = IH ị AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH - Thực hiệnhư cõu a) bài 10 ta tớnh được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC - HS giải cõu b theo hướng dẫn của GV: - Gọi diện tớch của cỏc tam giỏc AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. ỏp dụng kquả cõu b) bài 10, ta cú: ị S2 – S1 = S = 90 Vậy SMNFE = 90 cm2 - HS lớp nhận xột, hoàn chỉnh bài. - Suy nghĩ, trả lời: Cú thể tớnh AH ị KI là đường cao của hỡnh thang MNFE. Bài 11 trang 63 SGK A M K N E I F B H C Gt: DABC , BC = 15cm AH ^ BC; I, Kẻ AH IK = KI = IH EF//BC; MN//BC; SABC = 27 cm2 Kl: a) MN = ? ; EF = ? b) SMNEF = ? 4/Dặn dũ - Học bài: Nắm vững định lớ Talet (thuận, đảo) hệ quả của định lớ Talet - Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk)

File đính kèm:

  • doctiet 39.doc