I/Mục tiêu :
ã Học sinh được luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
II/ Chuẩn bị:
ã HS : Chuẩn bị bài tập đã cho kỳ trước
ã Chuẩ bị đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC đường cao BD và CE chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE
3.Nội dung
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 8 Tuần 27 tiết 50 Luyện tập Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn :
Tiết 50
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh được luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
II/ Chuẩn bị:
HS : Chuẩn bị bài tập đã cho kỳ trước
Chuẩ bị đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC đường cao BD và CE chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
làm bài tập cũ
Bài 47 : HS1 lên bảng làm
ĐS:các cạnh của tam giác ABC lần lượt là : 9 cm; 12 cm;3,5 cm
Bài 48 : HS lên bảng làm
ĐS : 15, 75 m
Bài tập mới :
Bài 49: HS lên bảng làm
A
B H C
b)BC =
từ dãy tỉ số bằng nhau :
ta có
HB = 6,46
HA = 10,64
Bài 50) ABC ~ A’B’C’
nên :
HA2 =HB.HC HA = 30 cm
ABC ~ HBA nên
AB2 = HB.BC, AC =
AB = 39, 05
AC = 46,86
Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC lần lượt là 2p và S ta có 2p = AB+BC+CA =39,05+61+46,86 = 146,91cm
S =1/2 AH.BC =1/2.30.61 = 915 cm2
Bài 52 :
HS : Đọc đề bài
HS : Vẽ hình ghi GT;KL
A
12
B H C
Củng cố
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 47 : HS1 lên bảng làm
ĐS:các cạnh của tam giác ABC lần lượt là : 9 cm; 12 cm;3,5 cm
Bài 48 : HS lên bảng làm
ĐS : 15, 75 m
Có ba cặp tam giác đồng dạng sau
ABC ~ HBA
ABC ~ HAC
HBA ~ HAC
b)BC =
từ dãy tỉ số bằng nhau :
ta có
HB = 6,46
HA = 10,64
Bài 50) ABC ~ A’B’C’
nên :
HA2 =HB.HC HA = 30 cm
ABC ~ HBA nên
AB2 = HB.BC, AC =
AB = 39, 05
AC = 46,86
Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC lần lượt là 2p và S ta có 2p = AB+BC+CA =39,05+61+46,86 = 146,91cm
S =1/2 AH.BC =1/2.30.61 = 915 cm2
AC=
ABC ~ HAC nên
HC=
Hướng dẫn về nhà
+ Làm các bài tập trong sách bài tập
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn :
Tiết 50
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
I/Mục tiêu :
HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật và khoảng cách giữa hai điểm), nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo
II/ Chuẩn bị:
Chuẩn bị hai dụng cụ đo góc(đứng và nằm ngang). Chuẩn bị tranh vẽ sẵn hình 54, 55 SGK đã được phóng to để phục vụ cho bài giảng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Giới thiệu bài toán
1.(Đo chiều cao của vật (cột điện hoặc cây))
Muốn đó chiều cao của một cây cao mà không thể đo trực tiếp được ta làm thế nào ?
HS: Suy nghĩ tìm hướng giải quyết
G: Hướng dẫn cách làm như SGK
C’
C
A A’
2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được :
Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể đo được
A
B a C
HS bàn bác tìm ra cách giải quyết
Các nhóm trình bày cách làm
GV tóm tắt cách làm như SGK
Các bài tập về tính toán đo đạc
Bài tập 57 SGK
BE = 4m
AC = 9,5m
1.(Đo chiều cao của vật (cột điện hoặc cây))
-Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc
-Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng C.C’ với AA’
Đo khoảng cách BA và BA’
2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được :
Tiến hành đo đạc:
-Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một đoạn BC và đo đạc dài của nó BC = a –Dùng thướcư đo góc giác kế đo góc ABC và ACB
Tính khoảng cách AB
Cách tính như SGK
A
B a C
Hướng dẫn về nhà
Giải các bài tập 54 ; 55 SG để chuẩn bị kiến thức cho giờ sau luyện tập
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 27.doc