Giáo án Đại số 8 Tuần 28 Tiết 59 Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

 -HS vận dụng linh hoạt các định lý thể hiện mối quan hệ giữa thứ tự với phép cộng và mối quan hệ giữa thứ tự với phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự để thực hiện so sánh các giá trị của biểu thức, chứng minh bất đẳng thức

 -Rèn luyện kỹ năng tính toán, chứng minh cẩn thận, chính xác

II.CHUẨN BỊ:

 -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.

 -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 28 Tiết 59 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần 28 Ngày soạn: 19/03/08 Tiết 59 Ngày dạy: 25/03/08 I.MỤC TIÊU: -HS vận dụng linh hoạt các định lý thể hiện mối quan hệ giữa thứ tự với phép cộng và mối quan hệ giữa thứ tự với phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự để thực hiện so sánh các giá trị của biểu thức, chứng minh bất đẳng thức -Rèn luyện kỹ năng tính toán, chứng minh cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ: -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước. -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5’) -Treo bảng phụ (BT KTBC) Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân Áp dụng: 1.Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? a)(- 6).5 < (-5).5 b)2003.(-2005)£(-2005).2004 2.Cho DABC kết luận nào sau đây là đúng: -Đáp án: Câu 1: a)Đ b)Đ Câu 2: C *Hoạt động 2: Thực hiện dạng bài tập so sánh (25’) -Treo bảng phụ (BT10 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: biểu thức –2.30<–45 qua 1 phép biến đổi trở thành –2.30+45 < 0 từ đó ta có kết luận gì? -Chốt lại kiến thức -Treo bảng phụ (BT13 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng -Lưu ý HS các dạng bài tập bài 13 được xem là bài chứng minh bất đẳng thức đơn giản -Hỏi: từ đó em hãy nêu phương pháp chứng minh bất đẳng thức? -Chốt lại phương pháp chứng minh bất đẳng thức -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và lên bảng thực hiện -HS nhận xét -TL: –4,5 ở VP khi chuyển sang VT trở thành +45, ta thấy khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của một bất đẳng thức phải đổi dấu hạng tử đó -HS đọc đề -4 nhóm tiến hành thảo luận –Đại diện nhóm trình bày kết quả và nhận xét lẫn nhau -HS theo dõi -HS theo dõi -TL: biến đổi từ điều hiển nhiên (hoặc GT) sang đpcm hoặc ngược lại 1.BT10 SGK a)So sánh –2.3 và –4,5 ta có –4,5=–1,5.3 Vì –2 0 nên –2.3<–4,5 b)Từ câu a suy ra: –2.3<–4,5 (nhân 2 vế cho 10) –2.30<–45(cộng 2 vế với 45) –2.30+45 < 0 2.BT13 SGK a)a + 5 < b + 5 (+(–5)) a < b b) –3a > –3b (:(–3)) a < b c)5a – 6 ³ 5b – 6 (+6) 5a ³ 5b (:5) a ³ b d) –2a + 3 £ –2b + 3 (+(–3)) –2a £ –2b (:(–2)) a ³ b *Hoạt động 3: Làm quen với dạng bài tập chứng minh (12’) -Treo bảng phụ (BT11+12 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại tính chất bất đẳng thức và phương pháp chứng minh bất đẳng thức -HS đọc đề -HS thực hiện bài tập nhanh câu nộp 3 vở -Theo trình tự 4 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS theo dõi 3.BT11 SGK a) a<b (x3) 3a < 3b (+1) 3a +1 < 3b + 1 b) –2a – 5 >– 2b – 5 (+5) –2a > –2b(: (–2)) a < b c)4.( –2) +14 < 4. (–1) + 14 4.( –2) < 4. (–1) –2 < –1 d) (–3).2 + 5 < (–3).( –5) + 5 2 > –5 *Hướng dẫn ở nhà:(3’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà +BT14 SGK +BT7 – 9 SBT -Chuẩn bị bài mới:Bất phương trình một ẩn +Định nghĩa +Tập nghiệm của bất phương trình một ẩn

File đính kèm:

  • docTIET 59.doc