Giáo án Đại số 8 Tuần 30 Tiết 64 Bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

I.MỤC TIÊU:

 -HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng

 -Biết giải một số phương trình dạng = cx+d và dạng = cx+d

 -Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác

II.CHUẨN BỊ:

 -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.

 -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 30 Tiết 64 Bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Tuần 30 Ngày soạn: 07/04/08 Tiết 64 Ngày dạy: 09/04/08 I.MỤC TIÊU: -HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng -Biết giải một số phương trình dạng = cx+d và dạng = cx+d -Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ: -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước. -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1:Nhớ lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số (12’) -Gọi HS đọc thông tin mục 1 SGK -Nhắc lại cho HS nắm về giá trị tuyệt đối của một số -Treo bảng phụ (Ví dụ 1 SGK) -Củng cố: Treo bảng phụ (BT?1 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng -Chốt lại phương pháp bỏ dấu giá trị tuyệt đối với biểu thức dạng và dạng -HS thực hiện -HS theo dõi -HS đọc thầm -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS theo dõi -HS theo dõi 1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (SGK) *BT?1 SGK a)C=+7x – 4 khi x£0 Khi x£0 thì C=– 3x+7x–4 = 4x – 4 b)D=5 – 4x + khi x<6 Khi x<6 thì D=5–4x+6–x = 11 – 5x *Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (19’) -Gọi HS đọc VD2+VD3 SGK -Treo bảng phụ (BT?2 SGK) -Hỏi: phương pháp giải 2 phương trình? -Hỏi: phương trình sau khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta có được điều gì? -Hỏi: khi kết luận ta phải lưu ý vấn đề gì? -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng -Hỏi: qua đó em hãy nêu phương pháp tổng quát giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? -Chốt lại phương pháp giải -HS thực hiện -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập 2’ -4 nhóm tiến hành thảo luận +Nhóm 1, 2 thực hiện câu a +Nhóm 3, 4 thực hiện câu b -Đại diện nhóm trình bày kết quả -TL: bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi giải -TL: 1 phương trình ban đầu trở thành 2 phương trình xác định trong 1 khoảng hay đoạn nhất định -TL: giá trị x tìm được phải thuộc khoảng hay đoạn xác định ban đầu -Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau -TL: = B(x) Û A(x)=B(x) nếu A(x) ³ 0 –A(x)=B(x) nếu A(x) < 0 -2 HS phát biểu lại 2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối *BT?2 SGK a) = 3x + 1 (1) Ta có: =x+5 nếu x³-5 và =-(x+5) nếu x<-5 Phương trình (1) trở thành 2 phương trình · x+5=3x+1Þx = 2 (nhận) ·-(x+5)=3x+1Þx=-1 (loại) Vậy tập nghiệm S={2} b) = 2x + 21 Û –5x=2x+21 nếu x £ 0 5x=2x+21 nếu x > 0 Û x = –3 (nhận) x = 7 (nhận) Vậy tập nghiệm S={–3;7} +Cách giải: = B(x) Û A(x)=B(x) nếu A(x)³0 –A(x)=B(x) nếu A(x)<0 *Hoạt động 3: Vận dụng (11’) -Treo bảng phụ (BT36c, 37d) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối -HS đọc đề -HS thực hiện bài tập nhanh nộp 3 vở -Theo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS theo dõi *Bài tập a) = 2x + 12 Û 4x=2x+12 nếu x ³ 0 –4x = 2x+12 nếu x < 0 Û x = 6 (nhận) x = – 2 (nhận) Vậy tập nghiệm S={–2;6} b) + 3x = 5 x – 4 + 3x = 5 nếu x ³ 4 4 – x + 3x = 5 nếu x < 4 x = 9/4 (loại) x = ½ (nhận) Vậy tập nghiệm S={1/2} *Hướng dẫn ở nhà:(3’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà +BT36, 37 (tương tự ?2) -Chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương IV +Soạn 5 câu hỏi +Học các kiến thức cần nhớ

File đính kèm:

  • docTIET 64.doc