I.Mục tiêu:
- HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
– Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d.
- Nắm vững cách giải PT chứa dấu gttđ
–Có kĩ năng vận dụng các qui tắc biến đổi.
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị.
Thầy: SGK,Phấn màu, bảng phụ.
Trò: Ôn tập về bất phương trình .
Phương pháp : Luyện tập thực hành
III.Tiến trình bài dạy.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: (trong nội dung bài mới
3.Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 33 Tiết 65 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Ngày dạy: 84 :.............8/5............8/6..............8/7..................
Tiết 65
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
– Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d.
- Nắm vững cách giải PT chứa dấu gttđ
–Có kĩ năng vận dụng các qui tắc biến đổi.
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị.
Thầy: SGK,Phấn màu, bảng phụ.
Trò: Ôn tập về bất phương trình .
Phương pháp : Luyện tập thực hành
III.Tiến trình bài dạy.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: (trong nội dung bài mới
3.Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung
Bài 36d / tr 51 sgk
Giải phương trình sau :
÷ -5x÷ -16= 3x GV để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào ?
GV yêu cầu HS lên bảng làm từng trường hợp.
Bài 37c / tr 51 sgk
Câu hỏi như trên
Bài45 tr54 SGK
Giải các phương trình sau :
÷ 3x÷ = x + 8
GV để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào ?
GV yêu cầu HS lên bảng làm từng trường hợp.
GV cho HS nhận xét rồi yêu cầu một HS khác lên bảng làm tiếp câu b.
c) ÷ x – 5÷ = 3x
Gíao viên chữa sai sót của HS .
Bài 36d/ tr 51 sgk
HS : để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp :
Nếu -5x ≥ 0
Nếu -5x < 0
Một HS lên bảng thực hiện
Bài 37c / tr 51 sgk
Giải phương trình sau :
÷ x+3÷ = 3x -1
* Nếu x+3 ≥ 0 Û x ≥ -3 thì
÷ x+3 ÷ = x+3
Ta có phương trình
x+3 = 3x -1
x-3x = -1 -3
-2x = -4
x = 2 (thoả mãn điều kiện x ≥ -3)
* Nếu x+3 < 0 Û x < -3 thì
÷ x+3 ÷ = - (x+3 )
Ta có phương trình
-x-3 = 3x -1
-x-3x = -1 +3
-4x = 2
x = (không thoả mãn điều kiện x < -3)
Vậy S ={ 2 }
HS 2 lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
Bài 45 tr54 SGK
HS : để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp :
Nếu 3x ≥ 0
Nếu 3x < 0
Một HS lên bảng thực hiện
HS 2 lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
c) ÷ x – 5÷ = 3x
* Nếu x – 5 ≥ 0 Û x ≥ 5 thì
÷ x – 5÷ = x – 5
Ta có phương trình
x – 5 = 3xÛ –2x = 5
Û x = (không thoả điều kiện x ≥ 5)
* Nếu x – 5 < 0 Û x < 5 thì
÷ x – 5÷ = –x + 5
Ta có phương trình
–x + 5 = 3x
Û–4x = –5
Û x = (thoả điều kiện x < 5)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {}
Bài 36d/ tr 51 sgk
Giải phương trình sau :
÷ -5x÷ -16 = 3x
* Nếu -5x ≥ 0 Û x 0 thì
÷ -5x÷ = -5x
Ta có phương trình
-5x -16 = 3x
-5x-3x = 16
-8x = 16
x = - 4 (thoả mãn điều kiện x 0)
* Nếu -5x 0 thì
÷ -5x÷ = 5x
Ta có phương trình
5x -16 = 3x
5x-3x = 16
2x = 16
x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy S ={ -4 ; 8 }
Bài 37c / tr 51 sgk
Bài 45 tr54 SGK
Giải các phương trình sau :
a) ÷ 3x÷ = x + 8
* Nếu 3x ≥ 0 Û x ≥ 0 thì ÷ 3x÷ = 3x
Ta có phương trình
3x = x + 8
2x = 8
x = 4 (thoả mản điều kiện x ≥ 0)
* Nếu 3x < 0 Û x < 0 thì ÷ 3x÷ = –3x
Ta có phương trình
Û –3x = x + 8
Û –4x = 8
Û x = –2 (thoả mản điều kiện x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–2; 4}
IV/ Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
1 / Củng cố :
- HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Bài tập về nhà 36 a,b,c ; 37a,b,d tr 51 SGK
- Tiết sau ôn tập chương IV.
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương
+ Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân.
+Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK
File đính kèm:
- Tiet 65 LT.doc