Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp)

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức.

- Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

+ Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ.

C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.

I. TỔ CHỨC(1’) 8A:

 8B:

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (7’)

 Câu 1: Viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học

 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) Tính:

b) Viết dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

III. BÀI MỚI(30’)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 4 Ngày soạn:................... Ngày dạy:................... Tiết 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tiếp) A. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức. - Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. I. TỔ CHỨC(1’) 8A: 8B: II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (7’) Câu 1: Viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau: a) Tính: b) Viết dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: III. BÀI MỚI(30’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Tổng hai lập phương HĐTP 1.1:Tiếp cận và hình thành HĐT GV: Yêu cầu HS làm ?1 HD: Nhân hai đa thức với nhau sau đó thu gọn đa thức tích. ? Nhận xét bài làm của bạn HĐTP 1.2:Rút ra HĐT và phát biểu bằng lời ? Hãy rút ra kết quả của biểu thức sau: GV: Kết quả trên là một hằng đẳng thức. ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời? ? Nhận xét cách phát biểu của bạn GV chốt lại cách phát biểu đúng HĐTP1.3: Củng cố ? Tính: ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Lưu ý HS + Cách nhận dạng hằng đẳng thức trên. + Vận dụng hằng đẳng thức cần linh hoạt theo chiều xuôi, nghịch. + Khi vận dụng trước hết cần dự đoán dạng hằng đẳng thức. Hoạt động 2:Hiệu hai lập phương HĐTP2.1:Tiếp cận và hình thành HĐT ? Làm ?3. GV: Gọi 1 hs làm bài trên bảng GV: Quan sát hs làm bài dưới lớp có hướng dẫn HS yếu ? Nhận xét bài làm trên bảng HĐTP2.2:Rút ra HĐT và phát biểu bằng lời ? Qua bài tập trên em hãy tổng quát hóa và rút ra hằng đẳng thức? ? Nhận xét kết luận của bạn? HĐTP2.3: Củng cố ? Vận dụng hai hằng đẳng thức trên em làm các bài tập áp dụng ? Dự đoán dạng hằng đẳng thức để tính nhanh biểu thức sau: a) b) ? Nhận xét bài làm của bạn ? Tìm các đáp án đúng trong câu c. Và nêu phương pháp tìm? HS cả lớp làm ?1 1 HS lên bảng làm (a+b)(a2-ab+b) =a3-a2b+ab2+a2b-ab2+b3 =a3+b3 1HS đứng đọc 2HS phát biểu HS cả lớp làm 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm ?3 1HS lên bảng làm (a-b)(a2+ab+b2) =a3+a2b+ab2-a2b-ab2 =a3-b3 HS rút ra HĐT và phát biểu 2 HS lên bảng làm 1HS nêu đáp số đúng 6. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG ?1 Nhận xét: a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2) *Với A; B là biểu thức tùy ý ta có: ( là bình phương thiếu của hiệu A-B) ?2. * Áp dụng: 7.HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG ?3 Nhận xét: a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2) *Với A; B là biểu thức tùy ý ta có: (là bình phương thiếu của tổng A+B) ?4 *Áp dụng a) Tính. b) Tính: c) Đáp án đúng là: IV. CỦNG CỐ(5’) 1)?Nêu tên các HĐT đáng nhớ .Sau đó GV đưa 7 HĐT lên bảng phụ ,HS năm và biết nhận dạng từng HĐT 2) Bài 30: a) Rút gọn 3) Bài 31: a) Chứng minh hãy biến đổi vế phải về dạng vế trái: V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.(2’) 1) Học thuộc các hằng đẳng thức theo hai chiều thuận và nghịch 2) Làm bài 30(b),31(b), 32, 33 (SGK – Tr 16,17), TUẦN: 4 Ngày soạn:................. Ngày giảng:................. Tiết 8: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Củng cố khắc sâu các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, hệ thống bài tập. + Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. I. TỔ CHỨC(1’) 8A: 8B: II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’) Câu 1: Viết các HĐT đáng nhớ. Câu 2:Rút gọn biểu thức sau: a) b) III. BÀI MỚI(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐTP 1: Chữa bài tập 33 ?Vận dụng HĐT nào (đối với từng câu) GV gọi 3HS lên bảng Sau đó cho HS nhận xét và GV cho điểm 1. Bài 33 (16 - SGK) 3 HS lên bảng làm HS1 làm câu a,b a)=22+2.2.xy+(xy)2 b)=52-2.5.3x+(3x)2 =4+4xy+x2y2 =25-30x+9x2 HS2 làm câu c,d c)=52-(x2)2 d)=(5x)3-3.(5x)2.1+3.5x.12-13 =25-x4 HS3 làm câu e,f e)=(2x)3-y3 f)=x3+33 =8x3-y3 =x3+27 HĐTP2: Giải bài tập 34 ?Để rút gọn câu b) ,c) ta áp dụng kiến thức nào HĐTP3:Giải bài tập 36 ? Tính giá trị của: Tại x= 98 tại x= 99 ? Nêu cách giải bài toán? GV: Lưu ý HS trong bài toán trên ta có thể thay trực tiếp các giá trị của biến vào biểu thức và tính, xong cách đó khó khăn và hay nhầm lẫn. Do vậy nên rút gọn và tính như bài làm trên bảng. Gv: Gọi 2 hs giải bài toán trên bảng. GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. GV: Gọi HS nhận xét. HĐTP4: Giải bài tập 37 GV: Bảng phụ ghi bài tập 37 (17 - SGK) ? Nêu cách giải bài toán? GV: Nhắc lại cách làm yêu cầu HS làm bài theo nhóm (3 nhóm) ? Các nhóm trưởng báo cáo kết quả GV: Lưu ý HS vận dụng hằng đẳng thức từng trường hợp linh hoạt. 2)Bài 34(17-SGK) b)=(a3+3a2b+3ab2+b3)-(a3-3a2b+3ab2+b3)-2b3=6a2b c)=(x+y+z-x-y)2=z2 3)Bài 36(17-SGK) 2 HS giải bài toán trên bảng. HS nhận xét. (*) Tại x= 98 hay vào *ta có (**) Thay x= 99 vào (**) ta được 4)Bài 37 (17- SGK) 1-2, 2-4, 3-5, 4-3, 5-2, 6-7, 7-6. IV. CỦNG CỐ(7’) GV: Treo bảng phụ ghi bài 32 sau đó gọi HS điền vào Hướng dẫn: - Dự đoán dạng hằng đẳng thức. - Xác định các biểu thức A, B tương ứng điền vào biểu thức thích hợp Bài 35: Tính nhanh: a) - Dự đoán dạng hằng đẳng thức. - Tìm sự tương ứng A,B trong hằng đẳng thức. b) Tương tự câu a. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.(2’) 1) Học thuộc các hằng đẳng thức theo hai chiều thuận và 2) Làm bài 34(a) ,38 (SGK –Tr 17), 17,18,20 (5 - SBT).

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 4 cuc chuan.doc