A. MỤC TIÊU.
- HS hiểu thế nào phân tích đa thức thành nhân tử
- HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
- Bước đầu thấy được tác dụng của việc đặt nhân tử chung
- Có kỹ năng phát hiện nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
+ Giáo viên: Phấn mầu.
+ Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 5 Tiết 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày soạn:....................
Ngày dạy:.....................
Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
A. MỤC TIÊU.
- HS hiểu thế nào phân tích đa thức thành nhân tử
- HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
- Bước đầu thấy được tác dụng của việc đặt nhân tử chung
- Có kỹ năng phát hiện nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
+ Giáo viên: Phấn mầu.
+ Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
I. TỔ CHỨC(1’) 8A:
8B:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’)
Câu 1: Tính nhanh.
a) 35.15,6 - 34.14,4
b)
Câu 2:Đưa lũy thừa sau về dạng cùnh nhân tử (lũy thừa cao nhất có thể được)
III. BÀI MỚI(35’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ví dụ
HĐTP1.1: Tiếp cận khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử...
? Viết 2 =2x.?
4x =2x.?
? Vận dụng bài 1 hãy viết đa thức 2x2-4x thành tích
HĐTP1.2: Hình thành khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử...
GV: Giới thiệu công việc ta làm vừa rồi gọi là phân tích đa thức thành nhân tử.
? Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
GV: Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
HĐTP1.3: Áp dụng
Gợi ý:
- Tìm UCLN(15,5,10)
? , ,x có nhân tử chung nào (số mũ cao nhất)
? Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2:Áp dụng
HĐTP2.1: Làm ?1
GV hướng dẫn HS tìm nhân tử chung của mỗi đa thức, lưu ý đổi dấu ở câu c
? Ở câu b, nếu dừng lại ở kết quả (x-2y)(5x2-15x) có được không
Qua phần c, GV nhấn mạnh : Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung , ta cần đổi dấu các hạng tử, cách làm đó là dùng tính chất A=-(-A)
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm
HĐTP 2.2:Làm ?2
? Nêu cách giải bài toán
GV: Nhận xét đưa ra gợi ý Phân tích đa thức thành nhân tử sau đó áp dụng công thức sau: A.B=0 => A=0 hoặc B= 0
2x2=2x.x
4x=2x.2
1HS lên bảng trình bày
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
1HS lên bảng làm bài
HScả lớp làm, 3HS lên bảng
HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng
1. Ví dụ
* Ví dụ 1
Viết 2 -4x thành 1 tích của những đa thức
2 - 4x = 2x.x - 2x.2
= 2x(x-2)
*Khái niệm(18-SGK)
*Ví dụ 2:
Phân tích thành nhân tử
Giải:
2. Áp dụng
?1 Phân tích đa thức thành nhân tử
*Chú ý: A = - (A)
Ví dụ: : (x-y) = - (y-x)
?2.
Tìm x sao cho 3 -6x = 0
Giải :
3 -6x = 0
3x.x - 3x.2 = 0
3x(x-2)=0
IV. cỦNG CỐ
Làm bài tập:
Bài 39.
a) 3x-6y = 3(x-2y)
b)
Bài 41 Tìm x biết
a) 5x(x-200)-x+200=0
b) -13x = 0
HD: Phân tích thành nhân tử sau đó làm tương tự như bài ?2
b) x (-13) = 0
=> = 0 hoặc =13
Với Hs khá cho các em làm tiếp =13 => hoặc
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Học phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
2) Làm bài 40, 42 (SGK – Tr 19); 20,23,24 (SBT - Tr6)
TUẦN 5
Ngày soạn:.....................
Ngày giảng:....................
Tiết 10
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
A MỤC TIÊU:
- HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
- HS biết vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.
- Bước đầu thấy được tác dụng của việc đặt nhân tử chung
- Có kỹ năng phát hiện nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
C HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp
8A : 8B:
II. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Viết các hằng đẳng thức đáng nhớ
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
III Bài học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ
HĐTP1.1: Tiếp cận phương pháp phân tích... dùng hằng đẳng thức
sau đó áp dụng hằng đẳng thức
áp dụng hằng đẳng thức đưa đa thức về dạng tích
GV hướng dẫn HS làm câu a
GV có thể gợi ý câu b
? Viết số 2 dưới dạng bình phương
? áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để tính
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn
HĐTP1.2:Hình thành phương pháp phân tích ... dùng hằng đẳng thức
GV: Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức.
HĐTP1.3: Làm ?1
GV gợi ý: trong hai phần mỗi phần ta áp dụng một hằng đẳng thức hãy dự đoán chúng để phân tích đa thức thành nhân tử .
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét chung bài làm của HS đưa ra kết qủa đúng
HĐTP1.4 : Làm ?2
Qua bài toán ta thấy tác dụng nữa của việc phân tích đa thức thành nhân tử
Hoạt động 2: Áp dụng
?Để chứng minh đa thức chia hết cho 4 với mọi số nguyên n, cần làm thế nào
Qua bài toán này ta lại biết thêm tác dụng của việc phân tích đa thức thành nhân tử trong bài toán chứng minh tính chia hết
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS suy nghĩ làm câu b, c
HS nghe GV giới thiệu
HS cả lớp suy nghĩ làm bài
2 HS lên bảng làm
HS cả lớp suy nghĩ làm bài
1HS lên bảng làm
Ta cần biến đổi đa thức thành 1 tích trong đó có thừa số là bội của 4
HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
1. Ví dụ:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Giải
?1 Phân tích đa thức thành nhân tử:
?2 Tính nhanh
2. Áp dụng:
Chứng minh rằng:
chia hết cho 4
Giải
nên (2n+5)2-25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n
IV Củng cố:
Bài 43.
Gợi ý:
a) Viết 9 = (?)2 sau đó áp dụng
b) Viết sau đó phân tích trong ngoặc (qua bài này cho ta thấy đôi khi áp dụng hằng đẳng thức cần phải đổi dấu)
Bài 45. Tìm x, biết
a)2-25x2=0
-(5x)2=0...
V. Hướng dẫn về nhà.
1) Xem lại các hằng đẳng thức theo hai chiều.(Chú ý phần áp dụng ngược của hằng đẳng thức thướng áp dụng ptdt thnàh nhân tử)
2) Làm bài 43c,d ;44;45b; 46 (SGK - Tr 20_21)
File đính kèm:
- giao an tuan 5 cuc chuan.doc