Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 14 - Tiết 27, 28

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Nhắc lại được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Áp dụng quy đồng mẫu thức (không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử).

2. Kỹ năng: Thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo.

3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

1. Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ

2. Học sinh: SGK, vở ghi, dcht.

III. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 14 - Tiết 27, 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/11/2013 Ngày dạy: 19/11/2013 Tuần: 14 Tiết : 27 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhắc lại được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Áp dụng quy đồng mẫu thức (không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử). 2. Kỹ năng: Thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, vở ghi, dcht. III. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút) Kiểm tra : (15 ph) Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 đ) Câu 1: (3,0 đ) Em hãy điền vào chỗ trống (....) để hoàn thành các câu sau: a) Phân thức (B0) b) c) Phần II: Tự luận: (7,0 đ) Câu 2: (3,0 đ) Em hãy nêu cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Câu 3: (4,0) Em hãy quy đồng mẫu thức các phân thức sau: Đáp án – Thang điểm: Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 đ) Câu 1: Mỗi ý đúng 1,0 đ x 3 = 3,0 điểm. a) –B b) 2x c) x – 4. Phần II: Tự luận: (7,0 đ) Câu 2: Mỗi ý đúng 1,0 đ x 3 = 3,0 điểm - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung; - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức; - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Câu 3: Ta có: 2x + 6 = 2(x+3) x2 – 9 = (x + 3)(x – 3) 1,0 đ MTC : 2(x +3)(x - 3) 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 3. Giảng bài mới: (25 ph) ĐVĐ: Tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng các kiến thức đã học để quy đồng mẫu thức. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 (4 ph) GV yêu cầu HS thực hiện bài 14b, SGK - 43 GV cho HS làm từng bước theo quy tắc. HS thực hiện theo hướng dẫn của GV Bài 14b ( SGK – 43) Qui đồng mẫu thức các phân thức và ; = Hoạt động 2 (6 ph) GV đưa yêu cầu bài toán lên bảng Qui đồng mẫu thức các phân thức và GV yêu cầu HS nêu các bước thực hiện sau đó gọi HS lên bảng thực hiện. HS tìm MTC, nhân tử phụ. Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4) Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của từng phân thức, ta có kết quả. Bài 15b ( SGK – 43) và Ta có : x2 - 2.4x +42 = (x - 4)2 3x2 -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)2 == = Hoạt động 3 (10 ph) Qui đồng mẫu thức các phân thức: a) ; và -2 1HS tìm mẫu thức chung. 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức. b) ; ; GV gọi HS lên bảng. GV cho HS nhận xét. * GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung. Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu. Bài 16 ( SGK – 43) a) x3 - 1 = (x -1)(x2 + x + 1) Vậy MTC: (x -1)(x2 + x + 1) = = -2 = b)Ta có: = 2x - 4 = 2 (x - 2) 3x - 6 = 3 ( x- 2) MTC: 6 ( x - 2)( x + 2) => = = = Hoạt động 4 (15 ph) GV yêu cầu HS chữa bài 18a/43 GV yêu cầu 1 HS sinh nhắc lại cách quy đồng. HS nhắc lại. GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện 2 HS lên bảng chữa bài 18 GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. Bài 18a (SGK – 43) a) và Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2) x2- 4 = ( x - 2 )(x + 2) ; MTC: 2(x - 2)(x + 2) Vậy: = = 4. Củng cố: (2 ph) GV: Cho HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức. GV: Nêu những chú ý khi qui đồng. 5. Hướng dẫn HS (1 ph) - Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk - Hướng dẫn bài 20: MTC: 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức. V/ Rút kinh nghiệm : Tuần: 14 Tiết : 28 Ngày soạn : 12/11/2013 Ngày dạy: 21/11/2013 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Trình bày được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức. 2. Kỹ năng: Trình bày được lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự. Vận dụng được tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, vở ghi, bảng nhóm. III. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn đinh lớp: (1 ph) GV kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (6 ph) Giáo viên Học sinh - HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? - HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và Nêu rõ cách thực hiện các bước Đáp án: =; = 3. Giảng bài mới: (33 ph) ĐVĐ: Cộng hai phân thức có gì khác với cộng hai phân số? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (13 ph) - GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu ? - HS viết công thức tổng quát. GV cho HS làm VD. - GV cho HS làm ?1. - HS thực hành tại chỗ - GV: theo em phần lời giaỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào? 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu * Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. ( A, B, C là các đa thức, A khác đa thức 0) Ví dụ: = Hoạt động 2: (20 ph) - GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính. - GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu? * Ví dụ 2: Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết lầ biểu thức nào? + Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng. GV cho HS làm ?3 Thực hiện phép cộng GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy. HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ. GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4 Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng. 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Thực hiện phép cộng Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4) = Giải: 6y - 36 = 6(y - 6) y2 - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6) = = * Các tính chất 1- Tính chất giao hoán: 2- Tính chất kết hợp: 4. Củng cố: (4 ph) + Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể : + Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ (ít hạng tử hơn một cách thích hợp). + Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả. + Tính tổng các kết quả tìm được. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Học bài.. - Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/46 . - Chuẩn bị tiết sau luyện tập . V/ Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 14.doc
Giáo án liên quan