I- MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi nhận xét, qui tắc, BT.
-HS: Ôn tập qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 8 Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 8- Tiết 15
Bài 10:
* * * * *
I- MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi nhận xét, qui tắc, BT.
-HS: Ôân tập qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Phát biểu và viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Aùp dụng tính: 54: 52
(-)5: (-)3
x10 : x6 (với x ≠ 0)
x3 : x3 (với x ≠ 0)
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS phát biểu qui tắc.
xm : xn = xm-n (x ≠ 0; m ≥ n)
54 : 52 = 52
= (-)2
= x4
= x0 = 1
- Nhận xét bài làm của bạn.
* Hoạt động 2: Thế nào là đơn thức A chia hết cho đơn thức B (6ph)
- Cho a,b Z, b ≠ 0 khi nào ta nói a b?
- Tương tự như vậy cho A và B là 2 đa thức, B ≠ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được 1 đa thức Q sao cho A = B.Q.
A: đa thức bị chia
B: đa thức chia
Q: đa thức thương
Kí hiệu: Q = A B hay Q =
- Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Néu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a b.
* Hoạt động 3: Qui tắc (15ph)
- Ta đã biết với mọi x ≠ 0, m,n N, m ≥ n thì
xm : xn = xm-n nếu m ≥ n
xm : xn = 1 nếu m = n
Vậy xm chia hết cho xn khi nào?
Yêu cầu HS làm [?1]
( Bảng phụ)
-Phép chia 20x5 : 12x (x ≠ 0) có phải là phép chia hết không? Vì sao?
* Cho HS làm [?2].
a) Tính 15x2y2 : 5xy2
- Em thực hiện phép chia này ntn?
-Phép chia này có phải là phép chia hết không?
- Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
- Cho HS làm phần b.
-Phép chia này có phải là phép chia hết không?
- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A B)ta làm thế nào?
- Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? Giải thích?
a) 2x3y4 : 5x2y4
b) 15xy3 : 3x2
c) 4xy : 2xz
-
- xm xn khi m ≥ n
- Làm [?1]
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5
20x5 : 12x = x4
- Phép chia 20x : 12x (x ≠ 0) là 1 phép chia hết vì thương của phép chia là 1 đa thức.
- Làm [?2].
15: 5 = 3
x2 : x = x
y2 : y2 = 1
Vậy 15x2y2 : 5xy2 = 3x
- Phải
- Nhận xét.
b) 12x3y : 9x2 = 4xy
- Phải
- Nêu qui tắc.
a) Chia hết
b) Chia không hết
c) Chia không hết
Giải thích từng trường hợp.
-
I- Qui tắc:
Với mọi x ≠ 0, m,n N
m ≥ n thì xm : xn = xm-n nếu
m > n
xm : xn = 1 nếu m = n
Nhận xét ( SGK ):
* Qui tắc ( SGK )
* Hoạt động 4: Aùp dụng ( 5ph)
- Yêu cầu HS làm [?3].
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
II- Aùp dụng:
15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
P = 12x4y2 : (-9xy2)
= x3
Thay x = -3 vào P
P = .(-3)3
= .(-27) = 36
* Hoạt động 5: Luyện tập (12ph)
- Cho HS làm BT 60 tr.27SGK.
- Lưu ý: Luỹ thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau thì bằng nhau.
- BT 61,62: (tr.27 SGK).
- Cho HS hoạt động nhóm.
+ N1,2 : bài 61
+ N3,4 : bài 62
GV nhận xét.
BT: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết.
x4 : xn
xn : x3
5xn : 4x2y2
xnyn+1 : x2y5
HS làm BT:
x10 : (-x)8 = x2
(-x)5 : (-x)3 = x2
(-y)5 : (-y)4 = -y
Hoạt động nhóm:
*Bài 61:
a)5x2y4 : 10x2y = y3
b) x3y3 : (x2y2) = xy
c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5y5
* BT 62:
15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y
Thay x = 2; y = -10 vào biểu thức:
3.22.(-10) = -240
- Đại diện các nhóm lên trình bày , các nhóm khác nhận xét.
n N ; n ≤ 4
n N ; n ≥ 3
n N ; n ≥ 2
=> n N ; n ≥ 4
* HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững khái niệm khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm BT 59 tr.26 SGK; BT 39,40,41,43 tr.17 SBT.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 8- Tiet 15.doc