A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Học sinh làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- Giáo viên: Phiếu bài tập
- Học sinh: Ôn tập lại chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
I. TỔ CHỨC 8A: 8B:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- HS1; 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)5x2-10xy+5y2-20z2 b)
- HS 3: Thực hiện phép tính:
III. BÀI MỚI
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 8 Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 Ngày soạn:.....................
Ngày dạy:..........................
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Học sinh làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- Giáo viên: Phiếu bài tập
- Học sinh: Ôn tập lại chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
I. TỔ CHỨC 8A: 8B:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- HS1; 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)5x2-10xy+5y2-20z2 b)
- HS 3: Thực hiện phép tính:
III. BÀI MỚI
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Điều kiện để đa thức A chia hết cho đa thức B
?Cho , khi nào ta nói a chia hết cho b
?Tương tự như vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
GV giới thiệu như SGK
Hoạt động 2: Quy tắc
HĐTP2.1: Ôn lại kiến thức đã học
? Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
?Khi nào xm chia hết cho xn
HĐTP2.2: Tiếp cận quy tắc
GV yêu cầu HS làm ?1
?Phép chia 20x5:12x()có phải là phép chia hết ko? Vì sao
GV yêu cầu HS làm ?2
?Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? Giải thích
a)2x3y4: 5x2y4
b)15x4y3: 3x2
c)4xy : 2xz
HĐTP2.3: Hình thành quy tắc
?Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào
Hoạt động 3: Áp dụng
GV yêu cầu HS làm ?3
a=b.q()a:b = q.
...khi
HS cả lớp làm ?1
1 HS lên bảng làm
Là phép chia hết vì thương của phép chia là 1 đa thức
HS cả lớp làm ?2
1 HS lên bảng
+ Các biến trong B phải có mặt trong A.
+ Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của A.
HS đọc phần nhận xét
2 HS đọc quy tắc
HS cả lớp làm ?3
2 HS lên bảng
*Điều kiện để đa thức A chia hết cho đa thức B
Cho A và B là hai đa thức(B0)
A chia hết cho B nếu A=B.Q
suy raQ=A:B hoặc
1. QUI TẮC
Với mọi
thì nếu
?1Làm tính chia
?2Thực hiện phép tính
*Nhận xét(26 – SGK)
* Qui tắc(26 - SGK)
2. ÁP DỤNG
?3
Khi x = -3; y = 1,005
Ta có:
IV. CỦNG CỐ:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 (26 - SGK) : Làm tính chia (3 học sinh lên làm)
a) (Vì ) b)
c)
Bài tập 60 (tr27-SGK) (yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong)
a) b)
c)
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm các bài tập 59 ,62 (SGK) ; bài 40,42 (SBT)
TUẦN 8 Ngày soạn: ............................
Ngày dạy:.......................
Tiết 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. MỤC TIÊU.
- Học sinh nắm được điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A chia hết cho B
- Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức .
- Học sinh vận dụng qui tắc vào giải thành thạo các bài toán và biết trình bày một cách ngắn gọn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- GV: Bảng phụ ghi nội dung ?2
- HS: Chia đơn thức cho đơn thức.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
I. TỔ CHỨC 8A: 8B:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Thực hiện các phép tính sau:
III. BÀI MỚI
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc
HĐTP1.1: Tiếp cận quy tắc
GV yêu cầu HS thực hiện ?1
Sau khi chữa bài của HS , GV giới thiệu : Đây là phép chia 1 đa thức cho 1 đơn thức. Thương của phép chia chính là...
HĐTP1.2: Hình thành quy tắc
? Vậy muốn chia 1 đa thức cho 1 đơn thức ta làm thế nào
? Để 1 đa thức chia hết cho 1 đơn thức cần phải có điều kiện gì
GV nêu chú ý
Hoạt động 2:Áp dụng
Sau khi HS làm song câu a, GV treo bảng phụ để so sánh. Kết luận bạn Hoa đúng.
? Áp dụng cách giải trên để làm câu b,c
HS cả lớp làm ?1
2 HS lên bảng
2 HS đọc quy tắc
...tất cả các hạng tủ của đa thức phải chia hết cho đơn thức
1 HS đọc
HS làm ?3
HS1 đứng tại chỗ làm câu a
HS2, HS3 lên bảng làm câu b, c
1. QUI TẮC
?1
* Quy tắc(27 – SGK)
* Ví dụ: Thực hiện phép tính
* Chú ý(28-SGK)
2. ÁP DỤNG
a) Bạn Hoa làm đúng
IV. CỦNG CỐ:
Bài 63 (28-SGK), cho học sinh tự làm, có thể trao đổi
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không
Đa thức A có chia hết cho đa thức B vì:
Bài 64a, c(28 - SGK) (HS lên bảng làm)
a)
c)
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học theo SGK . Nắm chắc qui tắc chia đa thức cho đa thức
- Làm bài tập 65, 66 (29-SGK
- Bài 44; 45; 46; 47 (SBT)
File đính kèm:
- giao an tuan 8 cuc chuan.doc