I. Mục tiêu:
Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_ Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
_Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
Về kỹ năng:
_Thực hiện tốt việc chia đa thức một biến đã sắp xếp, biết sắp xếp lại các đa thức chưa được sắp xếp để chia.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ bài tập 71.
_Phấn màu, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm.
_Làm bài tập, MTBT.
_Ôn tập các kiến thức : Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
III. Hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 9 Tiết 18 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết CT 18
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_ Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
_Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
Về kỹ năng:
_Thực hiện tốt việc chia đa thức một biến đã sắp xếp, biết sắp xếp lại các đa thức chưa được sắp xếp để chia.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ bài tập 71.
_Phấn màu, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm.
_Làm bài tập, MTBT.
_Ôn tập các kiến thức : Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề (10 phút)
_Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:* Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
* Làm bài tập 70 tr 22 SGK.
HS2:* Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.
* Làm bài tập 48c tr 8 SBT
_Gọi HS lên bảng trình bày.
_GV nhận xét và ghi điểm.
_ĐVĐ: Để củng cố khắc sâu phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp đồng thời vận dụng thành thạo HĐT đáng nhớ thựa hiện phép chia đa thức. Hôm nay chúng ta cùng giải thêm một số BT.
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bị câu trả lời.
_HS được gọi trình bày.
_HS khác nhận xét.
HS1:* Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Bài tập 70 tr 22 SGK:
a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
b) (15x3y2– 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
=
HS2: * A = B.Q + R, trong đó :
R = 0 : Phép chia A cho B là phép chia hết
Hoặc bậc R nhỏ hơn bậc B phép chia A cho B là phép chia có dư, R gọi là dư.
* Bài tập 48c tr 8 SBT:
c) (2x4 + x3–5x2 - 3x -3) :(x2 – 3)
= 2x2 + x + 1
Hoạt động 2: Luyện tập (34 phút)
_GV treo đề BT 71 tr 32 (SGK) lên bảng
_Hỏi : Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B.
_Gọi HS đứng tại chỗ trả lời BT 71
_GV ghi đề bài tập 73 ở bảng.
_Cho HS các nhóm tiến hành thảo luận.
* Nhóm 1, 2, 3 : câu a, b
* Nhóm 4, 5, 6 : câu c, d
_Gợi ý các nhóm phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số.
_Gọi vài nhóm lên trình bày kết quả.
_Kiểm tra thêm bài của vài nhóm
_Sửa chữa hoàn chỉnh, tuyên dương .
_Gọi một HS đọc đề bài tập 74.
* Hãy nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết?
àGợi ý phép chia hết thì dư như thế nào?
* Gọi HS lên bảng thực hiện phép chia.
_Có thể giới thiệu cho HS cách giải khác.
_HS quan sát đề BT
_HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
_HS lần lượt trả lời miệng.
_HS quan sát đề BT 73.
_Các nhóm thảo luận nhanh.
_Tiến hành giải vào bảng nhóm.
_Đại diện một nhóm trình bày : a, b
_Đại diện nhóm khác trình bày : c, d
_Nhóm khác nhận xét.
_1 HS đọc to đề BT 74.
_HS trả lời:
Ta thực hiện phép chia.
Cho dư bằng 0 để tìm a.
_1 HS lên bảng thực hiện phép chia.
_HS dưới lớp chia vào vở.
_HS chú ý nghe GV hướng dẫn và ghi bài.
Bài tập 71 tr 32 SGK:
a) A = 15x4 – 8x3 + x2
B =
Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
b) A = x2 – 2x + 1 = (1 - x)2
B = 1 – x
Đa thức A chia hết cho đa thức B
Bài tập 73 tr 32 SGK:
a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
= [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y)
= (2x + 3y)(2x – 3y) : (2x – 3y)
= 2x + 3y
b) (27x3 – 1) : (3x – 1)
= [(3x)3 – 13] : (3x – 1)
= (3x - 1)( 9x2 + 3x + 1) : (3x – 1)
= 9x2 + 3x + 1
c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)
= [(2x)3 + 13] : (4x2 – 2x + 1)
=(2x +1)(4x2 -2x +1):(4x2–2x +1)
= 2x +1
d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
= [x(x + y) – 3(x + y)] : (x + y)
= (x + y)(x - 3) : (x + y)
= x – 3
Bài tập 74 tr 32 SGK:
2x3 - 3x2 + x + a x + 2
2x3+ 4x2
-7x2 + x -+ a 2x2 - 7x + 15
-7x2 - 14x
15x + a
15x + 30
a - 30
R = a – 30
R = 0 => a – 30 = 0
=> a = 30
Cách khác
Gọi thương của phép chia hết trên là Q(x)
Ta có 2x3 – 3x2 + x + a = Q(x) .
. (x + 2)
Nếu x = -2 thì Q(x) . (x + 2) = 0
=> 2x3 – 3x2 + x + a = 0
2(-2)3 – 3(-2)2 + (-2) + a = 0
16 – 12 – 2 + a = 0
- 30 + a = 0
a = 30
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
_ Tiết sau ôn tập chương I để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
_ Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32 SGK.
_ Hướng dẫn BT 72 tr 32 SGK à HS về nhà làm vào vở.
_ Làm bài tập 75 à 80 tr 33 SGK.
_ Ôn tập lại kiến thức : Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ (viết dạng tổng quát, phát biểu bằng lời).
_Chuẩn bị cho tiết ôn tập.
File đính kèm:
- DS 8 tiet 1H (18).doc