Giáo án Đại số 8 Tuần 9 Tiết 18 Luyện tập

 I- MỤC TIÊU:

 - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa tức đã sắp xếp.

 - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

 - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong vận dụng.

 II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi BT.

- HS: Ôn tập các HĐT, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp luyện tập.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 9 Tiết 18 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 9 – Tiết 18 * * * I- MỤC TIÊU: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa tức đã sắp xếp. - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong vận dụng. II- CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi BT. HS: Ôân tập các HĐT, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8ph) * HS1: - Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức. - Làm tính chia: a) ( 25x5 – 5x4 + 10x2): 5x2 b) ( 15x3y2 – 6x2y – 3x2y2): 6x2y * HS 2: - Thực hiện phép chia: ( 2x4 + x3 – 5x2 – 3x – 3): ( x2 – 3) - GV nhận xét, cho điểm. * HS 1: - Phát biểu qui tắc. KQ = 5x3 – x2 + 2 xy – 1 - y HS 2: KQ = 2x2 + x + 1 - Nhận xét. * Hoạt động 2: Luyện tập (35ph) * BT 49 (a, b) tr.8 SBT ( bảng phụ) - Lưu ý HS phải sắp xếp các đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm của biến x rồi mới thực hiện phép chia. - GV nhận xét. * BT 71: (tr. 32 SGK). Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không? a) A = 15x4 – 8x3 + x2 B = x2 b) A = x2 – 2x + 1 B = 1 – x * BT 73: (tr. 32 SGK): Tính nhanh: (bảng phụ) - Cho HS hoạt động nhóm. + N1,2: câu a, b. + N3,4: câu c, d. - Gợi ý: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia 1 tích cho 1 số. - GV nhận xét. * BT 74: (tr. 32 SGK): Tìm số a để đa thức 2x3- 3x2+ x + a chia hết cho đa thức x + 2. - Nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết? - GV nhận xét và chốt lại cách làm. a)x4- 6x3+12x2-14x + 3 x2 - 4x + 1 x4- 4x3+ x2 x2- 2x + 3 -2x4 + 11x2-14x + 3 -2x3 + 8x2 – 2x 3x2 -12x + 3 3x2 –12x +3 0 b) x5 - 3x4 + 5x3-x2 +3x-1 x2- 3x + 5 x5 - 3x4 + 5x3 x3 – 1 -x2 + 3x - 5 -x2 + 3x - 5 0 HS nhận xét. -HS trả lời miệng a)Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết choB. b)A = x2 – 2x + 1 = (1 – x)2 B = 1 – x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B. HS hoạt động nhóm. ( 4x2 – 9y2): (2x – 3y) = (2x – 3y)( 2x + 3y): (2x – 3y) = ( 2x + 3y) ( 27x3 + 1): (3x – 1) = [(3x)3 + 13]: (3x – 1) = (3x – 1)(9x2 + 3x + 1): (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 (8x3 + 1): (4x2 – 2x + 1) = [(2x)3 + 13]: (4x2- 2x + 1) = (2x + 1)(4x2- 2x + 1): (4x2 - 2x +1) = 2x + 1 (x3 – 3x + xy -3y)(x + y) = [x(x + y)- 3(x + y)]: (x + y) = (x + y)(x – 3): (x + y) = x – 3 -Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác NX. -Ta thực hiện phép chia, rồi cho dư bằng 0, tìm a. 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 -7x2 + x + a -7x2 -14x 15x + a 15x +30 a - 30 R = a – 30 R = 0 ĩ a – 30 = 0 ĩ a = 30 - Nhận xét. * Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph) Ôân tập chương I để chuẩn bị KT 1 tiết. Làm các câu hỏi ôn tập trang 32 SGK. Làm BT 75, 76, 77, 78, 79, 80 tr. 33 SGK. Đặc biệt ôn tập kĩ 7 HĐT đáng nhớ. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 9-Tiet 18.doc