Giáo án Đại số 9

A. Mục tiêu :

1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm .

2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học

B. Chuẩn bị:

GV : - Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .

HS : - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .

- Đọc trước bài học chuẩn bị các  ra giấy nháp .

 

doc156 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/8/2013 Ngày dạy: 14/8/2013 CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Tiết 1: CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm . 2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học B. Chuẩn bị: GV : - Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . HS : - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Đọc trước bài học chuẩn bị các ? ra giấy nháp . C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ Giải phương trình : a) x2 = 16; b) x2 = 0 c) x2 = -9 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1) Căn bậc hai số học - GV đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học như sgk – HS đọc định nghĩa - GV lấy ví dụ minh hoạ ? Nếu x là căn bậc hai số học của số a không âm thì x phải thoã mãn điều kiện gì? - GV treo bảng phụ ghi ?2(sgk) sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số trên . - GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài Các nhóm nhận xét chéo kết quả , sau đó giáo viên chữa bài . - GV - Phép toán tìm căn bậc hai của số không âm gọi là phép khai phương . - GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ?3(sgk) - Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu . 2) So sánh các căn bậc hai số học - GV : So sánh 64 và 81 , và ? Em có thể phát biểu nhận xét với 2 số a và b không âm ta có điều gì? - GV : Giới thiệu định lý HS phát biểu định lý - GV giới thiệu VD 2 và giải mẫu ví dụ cho HS nắm được cách làm . ? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ trên thực hiện ?4 (sgk) . - GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn và làm mẫu cho HS bài toán tìm x . ? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 ( sgk) -GV cho HS thảo luận đưa ra kết quảvà cách giải . - Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Sau đó GV chữa bài 1) Căn bậc hai số học Định nghĩa ( SGK ) * Ví dụ 1 - Căn bậc hai số học của 16 là (= 4) - Căn bậc hai số học của 5 là *Chú ý : x = ?2(sgk) a) vì và 72 = 49 b) vì và 82 = 64 c) vì và 92 = 81 d) vì và 1,12 = 1,21 ?3 ( sgk) a) Có . Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8 b) Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và - 9 c) Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1 2) So sánh các căn bậc hai số học * Định lý : ( sgk) Ví dụ 2 : So sánh a) 1 và Vì 1 < 2 nên Vậy 1 < b) 2 và Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < ? 4 ( sgk ) Ví dụ 3 : ( sgk) ?5 ( sgk) a) Vì 1 = nên có nghĩa là . Vì x Vậy x > 1 b) Có 3 = nên có nghĩa là > Vì x . Vậy x < 9 4. Củng cố kiến thức Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học Làm bài tập 1 SGK Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học BT : So sánh : 2 và , 3 và + 1 5. Hướng dẫn về nhà - học thuộc định nghĩa, dịnh lý BTVN : số 1,2,3,4 D. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 12/08/2013 Ngày dạy: 15/08/2013 Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của . Biết cách chứng minh định lý 2. Kỹ năng: Thực hiện tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của khi A không phức tạp ( bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+ m hay - ( a2 + m ) khi m dương ) và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức . 3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học B. Chuẩn bị: GV : - Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 2 ( sgk ) , ? 3 (sgk) , các định lý và chú ý (sgk) HS : - Đọc trước bài , kẻ phiếu học tập như ?3 (sgk) C. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -HS1: Phát biểu định nghĩa và định lý về căn bậc hai số học . - HS 2: Giải bài tập 2 ( c) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng - GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS thực hiện ?1 (sgk) - ? Theo định lý Pitago ta có AB được tính như thế nào . - GV giới thiệu về căn thức bậc hai . ? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai . ? Căn thức bậc hai xác định khi nào . - GV lấy ví dụ minh hoạ và hướng dẫn HS cách tìm điều kiện để một căn thức được xác định . ? Tìm điều kiện để 3x³ 0 . HS đứng tại chỗ trả lời . - - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ? - Áp dụng tương tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2 (sgk) - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài . - GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đó yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn . - GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm thảo luận làm ?3 . - Thu phiếu học tập , nhận xét kết quả từng nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng phụ . - Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về kết quả của phép khai phương . ? Hãy phát biểu thành định lý . - GV gợi ý HS chứng minh định lý trên . ? Hãy xét 2 trường hợp a ³ 0 và a < 0 sau đó tính bình phương của |a| và nhận xét . ? vậy |a| có phải là căn bậc hai số học của a2 không . - GV ra ví dụ áp đụng định lý , hướng dẫn HS làm bài . - Áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và ví dụ 3 . - HS thảo luận làm bài , sau đó Gv chữa bài - Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3 : chú ý các giá trị tuyệt đối . - Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức . - GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn HS làm bài rút gọn . ? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên . ? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra kết quả của bài toán trên . 1) Căn thức bậc hai ?1(sgk) Theo Pitago trong tam giác vuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 ® AB = ® AB = * Tổng quát ( sgk) Ví dụ 1 : (sgk) là căn thức bậc hai của 3x ® xác định khi 3x ³ 0 ® x³ 0 . ?2(sgk) Để xác định ® ta phái có : 5- 2x³ 0 ® 2x £ 5 ® x £ ® x £ 2,5 Vậy với x£ 2,5 thì biểu thức trên được xác định . 2) Hằng đẳng thức ?3(sgk) a - 2 - 1 0 1 2 3 a2 4 1 0 1 4 9 2 1 0 1 2 3 * Định lý : (sgk) - Với mọi số a , * Chứng minh ( sgk) * Ví dụ 2 (sgk) a) b) * Ví dụ 3 (sgk) a) (vì ) b) (vì >2) *Chú ý (sgk) nếu A³ 0 nếu A < 0 *Ví dụ 4 ( sgk) a) ( vì x³ 2) b) ( vì a < 0 ) 4. Củng cố - GV ra bài tập 6 ( a ; c) ; Bài tập 7 ( b ; c ) - Gọi HS lên bảng làm 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý , khái niệm , công thức. - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . D. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 13/08/2013 Ngày dạy: 16/08/2013 Tiết 3: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số , một biểu thức , áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn một số biểu thức đơn giản . - Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán tìm x , tính toán . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập B. Chuẩn bị: GV : - Chuẩn bị bảng phụ ghi đầu bài các bài tập trong SGK HS : làm trước các bài tập trong sgk . C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -HS1: - Giải bài tập 8 ( a ). - HS 2: Giải bài tập 9 ( d) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Luyện tập Bài tập 10 - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . ? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào ? GV gợi ý : Biến đổi VP ® VT . Có : 4 - = ? - Tương tự em hãy biến đổi chứng minh (b) ? Ta biến đổi như thế nào ? Gợi ý : dùng kết quả phần (a ). - GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó cho nhận xét và chữa lại . Nhấn mạnh lại cách chứng minh đẳng thức . - GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài tập 11 (sgk) gọi HS đọc đầu bài sau đó nêu cách làm . ? Hãy khai phương các căn bậc hai trên sau đó tính kết quả . - GV cho HS làm sau đó gọi lên bảng chữa bài . GV nhận xét sửa lại cho HS . - GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . ? Để một căn thức có nghĩa ta cần phải có điều kiện gì . ? Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm điều kiện có nghĩa của các căn thức trên . - GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng em lên bảng làm bài . Hướng dẫn cả lớp lại cách làm . Gợi ý : Tìm điều kiện để biểu thức trong căn không âm - GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài . ? Muốn rút gọn biểu thức trên trước hết ta phải làm gì . Gợi ý : Khai phương các căn bậc hai . Chú ý bỏ dấu trị tuyệt đối . - GV gọi HS lên bảng làm bài theo hướng dẫn . Các HS khác nêu nhận xét . Bài tập 10 (sgk-11) a) Ta có : VP = Vậy đẳng thức đã được CM . b) VT = = = = VP Vậy VT = VP ( Đcpcm) Giải bài tập 11 ( sgk -11) a) = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 b) = = 36 : 18 - 13 = 2 - 13 = -11 c) Bài tập 12 ( sgk - 11) a) Để căn thức có nghĩa ta phải có : 2x + 7 ³ 0 ® 2x ³ - 7 ® x ³ - b) Để căn thức có nghĩa . Ta phái có : - 3x + 4 ³ 0 ® - 3x ³ - 4 ® x £ Vậy với x £ thì căn thức trên có nghĩa . Bài tập 13 ( sgk - 11 ) a) Ta có : với a < 0 = = - 2a - 5a = - 7a ( vì a < 0 nên | a| = - a ) c) Ta có : = |3a2| + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 ( vì 3a2 ³ 0 với mọi a ) 4. Củng cố Nhắc lại kiến thức đã vận dụng. 5. Hướng dẫn về nhà - Giải tiếp các phần bài tập còn lại ( BT 11( d) , 12 ( c , d ) , 13 (b,d) 14 ( sgk - 11 ) . Giải như các phần đã chữa . - Giải thích bài 16 ( chú ý biến đổi khai phương có dấu giá trị tuyệt đối ) D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 18/8/2013 Ngày dạy: 21/8/2013 Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai 1. Kỹ năng :Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : khai phương một tích , nhân các căn bậc hai. Biết vận dụng quy tắc để rút gọn các biểu thức phức tạp 3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: GV: Giáo án , bảng phụ ghi qui tắc khai phương một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai HS : Xem trước bài, máy tính. C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - HS1: Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa a) b) -Học sinh 2 Tính : a) c) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1)Định lí ?1: học sinh tính Nhận xét hai kết quả *Đọc định lí theo SGK Với a,b ³0 ta có *Nêu cách chứng minh - Với nhiều số không âm thì quy tắc trên còn đúng hay không ? -Nêu quy tắc khai phương một tích ? - GV đưa ra VD1 a) ) b) - HS làm ?2 Tính : a) b) b)Quy tắc nhân các căn bậc hai - GV đưa ra VD2: tính a) b) - HS làm ?3:Tính a) b) -Với A,B là các biểu thức không âm thì quy tắc trên còn đúng hay không ? - HS nghiên cứu VD3. - HS làm ?4:Rút gọn biểu thức a) b) 1)Định lí ?1: Ta có Vậy *Định lí: (SGK/12) Với a,b ³0 ta có Chứng minh (SGK) **Chú ý (SGK) 2) áp dụng: a)quy tắc khai phương của một tích (SGK/13) VD1:Tính a) b) ?2 Tính : a) b)Quy tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13) VD2: tính a) b) ?3:Tính a) b) *Chú ý : (SGK) VD3: ?4:Rút gọn biểu thức a) b) 4. Củng cố Nhắc lại kiến thức đã vận dụng, làm bài 17(SGK). 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 18,19...21/15 D. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/8/2013 Ngày dạy: 23/8/2013 Tiết 5: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức thành thạo theo hai chiều. 3 .Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: GV: Giáo án -Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai . -Máy tính fx500. C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích. áp dụng BT 17b - Học sinh 2 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai áp dụng BT 18a tính 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 22 ?-Nêu cách biến đổi thành tích các biểu thức a) b) c) - Gọi 2 HS lên bảng làm ý a,b. - 1 hS đứng tại chỗ làm ý c. Bài 24 a) ?-Nêu cách giải bài toán =? đưa ra khỏi dấu căn KQ=? -Thay số vào =>KQ=? b) ?-Nêu cách giải bài toán -?Nêu cách đưa ra khỏi dấu căn ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối Thay số vào =>KQ=? Bài 25 ?Nêu cách tìm x trong bài a) b) c) d) ?-Nêu cách làm của bài ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối =>có mấy giá trị của x - 2 HS lên bảng làm ý a,b. 2 HS khác làm ý c,d. BT 26: a) So sánh : và b)C/m : Với a>0 ;b>0 < - HS : Nêu cách làm: Tính rồi so sánh - Yêu cầu HS về nhà làm. Luyện tập Bài 22:Biến đổi các biểu thức thành tích và tính a) b) c) Bài 24 Rút gọn và tìm giá trị a)tại x= Ta có Thay số ta có b) Thay số ta có Bài 25: Tìm x biết a) b) c) d) Vậy phương trình có hai nghiệm là x = -2 và x = 4. 4. Củng cố Nhắc lại kiến thức đã vận dụng. 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 26,27/16. D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 2/09/2012 Ngày dạy: 9B: 6/9/2012 9C: 6/9/2012 Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A-Mục tiêu : 1 kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương , chia các căn thức bậc hai.vận 3. Thái độ : học tập nghiêm túc, chú ý xây dựng bài B-Chuẩn bị: GV : Soạn bài HS :-Máy tính bỏ túi -Quy tắc khai phương một tích C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ ?- Nêu quy tắc khai phương một tích Tìm x biết = 10 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai .Tính nhanh = 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Học sinh từ ví dụ =>định lí Với a,b? - HS làm ?1 Học sinh thực hiện VD a)Học sinh nêu cách tìm thực hiện phép tính nào trước b)Nêu cách làm của bài - HS làm ?2 a)Học sinh nhận xét cách làm của bài =>KQ=? b)=>KQ=? Học sinh nêu quy tắc theo SGK =? VD2: a)Thực hiện phép tính nào trước ? 80/5=? =>KQ=? Học sinh thực hiện câu b ?3 a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ? Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? =>KQ=? VD3 a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=? b)Học sinh thực hiện ?4: Rút gọn a)Học sinh thực hiện rút gọn biến đổibiểu thức =? b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ=? 1)Định lí: ?1: Tính và so sánh Và ta có = Vậy = *Định lí: Với a ³ 0 b > 0 ta có *Chứng minh 2) áp dụng a)quy tắc khai phương một thương Ví dụ : tính a) b) ?2:Tính a) b) b)quy tắc chia hai căn bậc hai VD2: a) b) ?3: Tính a) *Chú ý : VD3: Rút gọn các biểu thức sau a) b) SGK/18 ?4: Rút gọn a) b) 4. Củng cố - Hs làm bài 27,28 SGK . 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 28,29,31. D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 2/09/2012 Ngày dạy: 9B: 7/9/2012 9C: 10/9/2012 Tiết 7: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai 3.Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: GV : - Giáo án SGK, chuẩn kiến thức kỹ năng HS : - Quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn bậc hai -Máy tính bỏ túi C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Học sinh 1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương tính -Học sinh 2: -Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai tính 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 32: Tính - Nêu cách tính nhanh nhất a) Học sinh tính =>KQ Học sinh tính và =>KQ c) Vận dụng hằng đẳng thức nào ? - Gọi HS trình bày. Bài 33: ?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải a) b)?-Nêu cách biến đổi Bài 34 -Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải a) -Tại sao phải lấy dấu -a khi bỏ trị tuyệt đối b) HS nêu cách làm. Bài 36 -Nêu cách giải bài toán - Gọi HS trình bày. Bài 32:Tính a) c) Bài 33:Giải phương trình a) b) Bài 34: Rút gọn biểu thức a) (Vì a<0) b) ( vì a>3 ) Bài 36 a)Đúng vì 0,01 >0 và 0,012=0,0001 b)Sai vì biểu thức trong căn –0,25 Hay < 7 4. Củng cố *Hướng dẫn bài 35 tìm x biết: 5. Hướng dẫn về nhà *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 35,37/20 SGK BT số40,41,42,44 SBT D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 9/09/2012 Ngày dạy: 9B: 14/9/2012 9C: 17/9/2012 Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A-Mục tiêu : Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài . B-Chuẩn bị: GV : -Soạn bài , đọc kỹ bài soạn . -Bảng phụ ghi kiến thức tổng quát , ? 3 ; ?4 ( sgk – 25 , 26 ) HS : - Nắm chắc quy tắc khai phương một tích , thương và hằng đẳng thức . C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ. GV giới thiệu Phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn . ?-Khi nào thì ta đưa được thừa số ra ngoài dấu căn - GV hướng dẫn HS làm VD1 a) b) - Hướng dẫn HS làm VD2. - GV giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng . - Yêu cầu Hs làm ?2 ?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . - Với A , B mà B ³ 0 ta có - Đưa ra tổng quát. - GS đưa ra VD3 ( sgk ) - Yêu cầu HS làm ?3 ( sgk ) 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn ?-Thừa số đưa vào trong căn phải dương hay âm ?-cách đưa vào +Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có +Với A < 0 và B ³ 0 ta có - HS nghiên cứu VD4 ( sgk ) - Yêu cầu HS làm ? 4 ( sgk ) - Hướng dẫn HS làm Ví dụ 5 ( sgk ) 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn *Ví dụ 1 ( sgk ) *Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . Giải : Ta có : = ?2(sgk ) Rút gọn biểu thức . = = = *TQ ( sgk ) Với A , B mà B ³ 0 ta có *Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) ( vì b ³ 0 ) (Vì a<0) 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn *Nhận xét ( sgk ) *Ví dụ 4 ( sgk ) ? 4 ( sgk ) = *Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh và 4. Củng cố - Giải bài tập 43 ( b , d ) ( gọi 1 HS làm bài các HS khác nhận xét ) - Giải bài tập 45 a ; bài 45c ( gọi 2 HS làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét) 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập trong SGK.Giải bài tập 43 ( a , c , e ) ; BT 44 ; BT 46 ( sgk – 27 ) - áp dụng 2 phép biến đổi vừa học để làm bài . D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 15/09/2012 Ngày dạy: 9B: 19/9/2012 9C: 19/9/2012 Tiết 9 LUYỆN TẬP A-Mục tiêu : Kiến thức : Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . Kỹ năng: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi , so sánh , rút gọn . 3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học. B-Chuẩn bị: GV :- Soạn bài kiểm tra,đề kiểm tra - Bảng phụ ghi công thức biến đổi , bài tập 47 ( sgk – 27) HS :- Học thuộc bài cũ , nắm chắc các công thức , làm bài tập giao về nhà C-Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 15 phút 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng bài tập 45 ( sgk – 27 ) GV ra bài tập 45 gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài . - Để so sánh các số trên ta áp dụng cách biến đổi nào , hãy áp dụng cách biến đổi đó để làm bài ? - Nêu công thức của các phép biến đổi đã học ? GV treo bảng phụ ghi các công thức đã học để HS theo dõi và áp dụng . - GV gọi HS lên bảng làm bài . Gợi ý : Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn sau đó so sánh các số trong dấu căn . Bài tập 46 ( sgk – 27 ) ? Cho biết các căn thức nào là các căn thức đồng dạng . Cách rút gọn các căn thức đồng dạng . - GV yêu cầu HS nêu cách làm sau đó cho HS làm bài . Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải . Gợi ý : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và cộng , trừ các căn thức đồng dạng . Bài tập 47 ( sgk – 27 ) - Gợi ý : + Phần (a) : Đưa ra ngoài dấu căn ( x + y ) và phân tích x2 – y2 thành nhân tử sau đó rút gọn . + Phần ( b): Phân tích thành bình phương sau đó đưa ra ngoài dấu căn và rút gọn ( Chú ý khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối) - HS trình bày lời giải. Luyện tập Bài tập 45 ( sgk – 27 ) So sánh . Ta có : Mà So sánh 7 và Ta có : Lại có : 7 = So sánh : Ta có : Lại có : Vì Bài tập 46 ( sgk – 27 ) = = = = Bài tập 47 ( sgk – 27 ) Ta có : = . Ta có : = 4. Củng cố - Nhắc lại kiến thức đã vận dụng 5. Hướng dẫn về nhà Nắm vững công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn BTVN :58,59,61,63,65 SBT Xem trước bài 7 D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 15/09/2012 Ngày dạy: 9B: 21/9/2012 9C: 24/9/2012 Tiết 10 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu cơ sở hình thành công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2. Kỹ năng : Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoật động học B-Chuẩn bị: GV: - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn . - Bảng phụ tập hợp các công thức tổng quát . HS : Là

File đính kèm:

  • docdai so 9 Bui Van Vinh.doc