Giáo án đại số 9

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số

* Trọng tâm: Định nghĩa, ký hiệu CBHSH

II. Chuẩn bị của GV và HS

- GV: Bảng phụ, MTBT

- HS : Bảng nhóm, bút dạ,MTBT

III. Tiến trình dạy học

 

doc124 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày giảng Chương I Căn bậc hai – căn bậc ba Tiết 1 Căn Bậc Hai I. Mục tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số * Trọng tâm: Định nghĩa, ký hiệu CBHSH II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, MTBT HS : Bảng nhóm, bút dạ,MTBT III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán 9 Hoạt động 2: Bài mới 1.Căn bậc hai số học Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? Số a dương có mấy căn bậc hai? Cho VD? Hãy viết dưới dạng ký hiệu? Số 0 có mấy CBH? Số âm có CBH không? GV y/c HS làm ?1 Tìm CBH của mỗi số sau: 9,4/9,0.25,2 GV giới thiệu Đn Chú ý: x = Û x2 = a và x ³ 0 Yêu cầu HS làm ?2 2 HS lên bảng làm Dưới lớp làm theo nhóm Như vậy ta đã tìm được CBHSH của các số không âm, cách làm như vậy gọi là phép khai phương. Vậy khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? GV y/c HS làm ?3 HS làm BT 6- SBT 2.So sánh căn bậc hai số học Cho a,b³ 0 Nếu a < b hãy so sánh và Định lý: GV đưa ĐL lên bảng phụ GV cho HS đọc VD 2 YC HS làm ? 4 So sánh 4 và và 3 YC HS làm ? 5 Tìm số x không âm biết > 1 < 3 Hoạt động 3:Luyện tập Bài 1 GV đưa đề lên bảng phụ Trong các số sau , số nào có CBH? 3, , 1.5 ,-4, 0, -1/2 Bài 5 trang 7 SGK Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà Nắm vững ĐN CBHSH, chú ý BTVN 1,2,4 trang 6- SGK 1,4,7,9trang 3,4 SBT 5 13 12 12 3 HS nghe GV giới thiệu CBH của số a không âm là số x sao cho:x2 = a Số a > 0 có hai căn bậc hai là: và- VD: CBH của 4 là 2 và -2 =2 và -= - 2 Số 0 có 1 CBH là:0 Số âm không có CBH vì BP mọi số đều không âm CBH của 9 là 3 và -3 CBH của 4/9 là 2/3 và -2/3 CBH của 0.25 là 0.5 và -0.5 CBH của 2 là và - HS ghi chú ý ?2: a. =8 vì 8³ 0 và 82 = 64 b. =9 vì 9³ 0 và 92 = 81 c.=1.1 vì 1.1³ 0 và 1.12 =1.21 Là phép toán ngược của phép bình phương HS trả lời miệng Nếu a < b thì < HS đọc VD HS lên bảng làm?4 16>15 ị>hay 4 > 11>9 ị > hay > 3 HS lên bảng làm HS trả lời miệng HS đọc đề và quan sát hình vẽ Giải: Diện tích HCN là: 3,5 x 14 =49 (m2) Gọi cạnh hình vuông là x(x > 0) Ta có : x2 = 49 x = ù 7 Vì x > 0 nên x = 7 nhận được Vậy cạnh hình vuông là 7m HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 2 Căn Thức Bậc Hai và Hằng Đẳng Thức = ớAớ I. Mục tiêu - HS biết cách tìm điều kiện xác định của và kỹ năng thực hiện điều kiện đó khi biểu thức A không phức tạp - Biết cách CM định lý =ẩ a ẩ và biết vận dụng HĐT = ớAớ để rút gọn biểu thức * Trọng tâm: Điều kiện xác định của , HĐT = ẩAẩ II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và QT tính GTTĐ của 1 số III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: ĐN CBHSH của a?Viết dưới dạng ký hiệu? - Các khẳng định sau đúng haysai? CBH của 64 là 8 và - 8 = ù 8 < 5 ị x <5 HS2: Phát biểu và viết ĐL so sánh CBHSH Làm BT 4 trang 7 = 15 2 = 14 < 2 < 4 GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Bài mới Căn thức bậc hai GV yc HS đọc và trả lời ?1 Vì sao AB = ? GV: là căn thức bậc hai 25 – x2 là BT dưới dấu căn - Yêu cầu HS đọc TQ GV nhấn mạnh: chỉ xác định khi a ³ 0 Vâỵ xác định khi A ³ 0 HS đọc VD1 + Nếu x = 0 và x = 3 thì lấy giá trị nào? + Nếu x = - 1 thì lấy giá trị nào? HS làm ?2 Với giá trị nào của x thì xác định ? - HS làm bài 6 trang 10 Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa? Hằng đẳng thức = ẩAẩ GV cho HS làm ?3 7 12 22 2 HS lên bảng HS1: x = Û x2 = a và x ³ 0 a ³ 0 Đ S S HS2: a,b ³ 0 ta có : a < b Û < x = 225 x= 49 0 Ê x < 2 0 Ê x Ê 8 Trong tam giác vuông ABC có : AB2 + BC2= AC2 AB2 + x2 = 25 AB2 = 25 - x2 AB = (AB > 0) HS đọc Hs đọc VD1 - HS lên bảng trình bày xác định khi 5 – 2x ³ 0 x Ê 5/2 - HS lên bảng làm a ³ 0 a ³ 0 a Ê 4 a ³ -7/3 HS lên bảng điền a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 GV Không phải khi bình phương một số bất kỳ rồi khai phương ta được số ban đầu, khi nào bp một số ị bp ị số ban đầu? Định lý (SGK) Để CM định lý này ta CM ntn? GV yc HS đọc VD2,3 HS làm BT 7 trang 10 Hoạt động 4: HDVN - Nắm vững ĐN, làm BT còn lại 4 Khi a ³ 0 Ta phải CM:ỗaẵ³ 0 ỗaẵ2 = a HS đọc VD HS làm theo nhóm - HS ghi yc VN Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 3 Luyện Tập I. Mục tiêu: HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết rút gọn biểu thức khi áp dụng HĐT. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của BT số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải PT * Trọng tâm : Kỹ năng vận dụng HĐT II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi bài giải mẫu HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ,HĐT III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Nêu ĐK để có nghiã Chữa BT 12a,b trang 11 HS2: Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng nếu A ³ 0 = = nếu A < 0 Chữa BT 8a,b trang 11 GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Bài 11 trang 11- SGK a. .+: b.36 : - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trên? GV yc HS thực hiện phép toán trên Bài 12 trang 11- SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa c. Bài 13 trang 11 –SGK Rút gọn các biểu thức sau 2-5a với a < 0 +3a với a ³ 0 + 3a2 5- 3a3 với a < 0 Bài 14 trang 11 –SGK Phân tích thành nhân tử x2 – 3 d. x2 - 2x + 5 GV yêu cầu HS hoạt đọng nhóm Bài 19 trang 6 – SBT Rút gọn các phân thức sau: với x ạ - b. Bài 17 trang 5 - SBT Tìm x biết: = 2x + 1 GV hướng dẫn và đưa bài giải mẫu lên bảng phụ để HS tham khảo Hoạt động 3: HDVN Xem các BT đã chữa BTVN 16 trang 12 SGK 12,14,15,16,17trang 5,6 –SBT 10 33 2 2HS lên bảng trả lời và làm BT HS1: x ³ -7/2 xÊ 4/3 HS2: a. 2- b. 11 - - Thực hiện phép khai phương trước rồi nhân, chia,cộng hay trừ 22 – 11 Vì 1 > 0 nên –1 + x > 0 ị x > 1 Vì x2 ³ 0 với mọi x nên x2 + 1³ 1 với mọi x Hai HS lên bảng làm = 2ỗaẵ- 5a =-2a – 5a = -7a = ỗ5aẵ+ 3a = 8a = 6a2 = -13a3 HS trả lời miệng = (x - ). (x +). = (x - )2 HS hoạt động theo nhóm a. = x - b. = HS làm dưới sự hướng dẫn của GV Û ỗ3xẵ= 2x + 1 Nếu 3x ³ 0 ị x³ 0 thì ỗ3xẵ= 3x Ta có 3x = 2x – 1 Û x = 1(TMĐK) Nếu3x < 0 ị x < 0 thì ỗ3xẵ= -3x Ta có -3x = 2x – 1 x = -1/5 Vậy PT có nghiệm là:x = 1 và x= -1/5 Ngày soạn: Ngày giảng Tiết4 Liên Hệ Giữa Phép Nhân và Phép Khai Phương I. Mục tiêu: HS nắm vững nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. * Trọng tâm: Định lý, qui tắc II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi qui tắc HS : Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra GV đưa đề bài lên bảng phụ Đúng hay sai? xác định khi x ³ 3/2 xác định khi x ạ 0 4= 1.2 - = 4 = - 1 Hoạt động 2: Bài mới 1.Định lý GV cho HS làm ?1 trang 12 ?1: Tính và so sánh và . Đây là TH cụ thể, ta phải CM đúng trong TH tổng quát Gv đưa định lý lên bảng phụ GV hướng dẫn HS cách Cm Vì a ³ 0 và b ³ 0 có nhận xét gì về , ,.? Hãy tính (.)2 Vậy định lý được CM Hãy cho biét ĐL trên CM dựa trên cơ sở nào? - Chú ý: trang 13 2. áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích GV chỉ vào định lý a ³ 0 và b ³ 0 := . Chiều từ trái sang phải, phát biểu qui tắc - GV HD làm VD1 GV yêu cầu HS làm ?2 Chia lớp thành nhóm 1/2lớp làm câu a 1/2lớp làm câu b GV nhận xét các nhóm làm bài b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai GV yêu cầu HS đọc lại quy tắc Làm VD2 - Hãy nhân các số dưới dấu căn, rồi khai phương kết quả đó a. . .. HS hoạt động nhóm làm ?3 GV nhận xét cá nhóm làm bài GV giới thiệu chú ý trang 14 + .= + A ³ 0 thì 2 == A += ỗAẵ với BT A bất kỳ VD3: Rút gọn biểu thức a..với a ³ 0 b. ?4: Gọi hai HS lên bảng làm Hoạt động 3: HDVN Học thuộc ĐL và làm BT trong SGK 5 15 20 HS lên bảng làm bài S Đ Đ S Đ HS lên bảng làm = = 20 .= 4.5 = 20 Vậy = . HS đọc định lý , xác định và không âm nên . xác định và không âm (.)2 = .= a.b Dựa trên ĐN că bậc hai số học của một số không âm HS đọc chú ý HS đọc lại qui tắc HS lên bảng = 7.1,2.5 = 42 = 9.20 = 180 Kết quả hoạt động nhóm = 4,8 = 300 HS làm VD2 = = 10 = = 26 HS làm ?3 HS đọc lời giải mẫu phần a, tự làm phần b KQ: a. 6a2 b. 8ab vì a ³ 0, b ³ 0 HS ghi YC về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết5 Luyện Tập I. Mục tiêu: Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi qui tắc HS : Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra GV nêu YC kiểm tra HS1: Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Làm BT 20 trang 15-SGK HS2: Phát biểu qui tắc khai phương một tích và nhân că thức bậc hai - Làm BT 21 trang 15-SGK Gv nhận xét cho điểm HS Hoạt động 2: Luyện tập * Dạng 1: Tính giá trị của căn thức Bài 22 trang 15-SGK Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về BT dưới dấu căn? Hãy biến đổi rồi tính Gọi 2HS lên bảng làm BT GV kiểm tra các bước biến đổi và cho điểm HS Bài 24 trang 15-SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ tại x = - Hãy rút gọn BT trên HS làm dưới sự HD của GV Tính giá trị của BT tại x = - * Dạng 2: Chứng minh Bài 23 trang 15- SGK b. (-)và (+)là nghịch đảo của nhau Để CM hai số là nđ của nhau ta CM ntn? Hãy CM Bài 26 trang 7- SBT CM:.= 8 Để Cm bài này em làm tn? GV gọi 1 HS lên bảng làm * Dạng 3: Tìm x Bài 25 trang 16- SGK a.= 8 d. -6 = 0 g. = 2 GV chia nhóm để HS hoạt động Hãy vận dụng ĐN về căn bậc hai để tìm x GV kiểm tra bài của các nhóm Hoạt động 3: HDVN HD bài 33 trang 8- SBT + 2 BT trên có nghĩa khi nào? Em hãy nêu ĐK để và 2 đồng thời có nghĩa? Xem các BT đã LT tại lớp Làm BT còn lại 8 34 2 HS lên bảng làm Hai HS lên bảng làm BT - Các BT dưới dấu căn có dạng HĐT = = = 5 = = = 15 = 2 = 2. ỗ(1+3x)2ẵ = 2(1+3x)2 Thay x = -ta được 2 ằ 21,029 Tích của chúng bằng 1 (-)(+) = ()2-()2= 1 Hai số đã cho là nđ của nhau VT = . = = 8 HS hoạt động nhóm KQ:a. x=4 d. x1 = -2 ; x2 = 4 g. Vô nghiệm Khi và 2 đồng thời có nghĩa x³ 2 HS ghi YC về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết6 Liên Hệ Giữa Phép Chia và Phép Khai Phương I. Mục tiêu: HS nắm được nội dung và cách CM định lý về phép chia và phép khai phương Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi qui tắc HS : Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra GV nêu YC kiểm tra HS1: Chữa BT 25a,b trang 16 HS2: Chữa BT 27 trang 16 GV nhận xét, cho điểm HS Hoạt động 2: Bài mới 1. Định lý GV cho HS làm ?1 trang 16 Tính và so sánh và GV đưa ND định lý lên bảng phụ ởtiết học trước ta đã CM định lý khai phương 1 tích,ở tiết học này ta đi CM tiếp định lý này GV đưa cách CM khác lên bảng phụ 2. áp dụng GV Từ ĐL trên ta có 2 qui tắc + Quy tắc khai phương 1 thương + Quy tắc chia căn bậc hai GV HD làm VD1 a. b. GV chia nhóm để HS hoạt động ?1 GV giới thiệu lại quy tắc HS tự đọc VD 2 tr17 GV cho HS làm ?3 Gọi 2HS lên bảng GV giới thiệu chú ý trên bảng phụ Khi áp dụng quy tắc này cần chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm và số chia phải dương HS làm ?4 Rút gọn với a ³ 0 Gọi 2HS lên bảng, HS khác làm ra bảng nhóm Hoạt động 3: HDVN Học thuộc bài Làm BT 18,19,30,31tr 18,19 36,37,40tr 8,9 SBT 7 10 26 2 Hai HS lên bảng làm BT HS = = = = Vậy = HS đọc ND định lý HS CM định lý Vì a³0 và b> 0 nên xác địn và không âm Ta có:= = Vậy là CBHSH của Hay = HS đọc QT = = KQ hoạt động nhóm = = 0,14 HS làm ?3 HS1: =3 HS2: = 2/3 HS nghe GV trình bày Hai HS lên bảng = = HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết7 Luyện Tập I. Mục tiêu: Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi qui tắc HS : Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Phát biểu định lý khai phương một thương Làm BT 30a,b trang 19 HS 2: Phát biểu quy tắc khai phương 1 thương và chia căn bậc hai Làm BT 31 trang 19 GV nhận xét bài làm của HS Hoạt động 2:Bài mới * Dạng 1: Tính Bài 32 trang 19 a. d. Có nhận xét gì về BT lấy căn? Hãy sử dụng HĐT đó để làm Bài 36 trang20 GV đưa đề bài lên bảng phụ , HS trả lời miệng Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? 0,01 = – 0,5 = 6 (4 - )2x < (4 - ) Û 2x < Dạng 2: Giải phương trình Bài 33 trang 19 b. x+= + GV hướng dẫn 12 = 4.3 27 = 9.3 áp dụng QT khai phương để giải x2 - Với phương trình này em giải ntn? Bài 35 trang 19 = 9 Dạng 3: Rút gọn BT Bài 34 trang 19 GV tổ chức hoạt động nhóm(Làm ra bảng nhóm) Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần c Hoạt động 3: HDVN - Xem các BT đã chữa - Làm BT còn lại Hai HS lên bảng làm BT HS nêu cách làm Tử và mẫu là HĐT = 7/24 d. = 15/29 HS trả lời miệng a.Đ S Đ Đ HS lên bảng giải PT b. x + = + Ûx = 4 Û x = 4 Chuyển hạng tử tự do rồi tìm x x2 = Û x2 = = 2 Û x = ± HS: = 9 Û = 9 x – 3 = 9 x = 12 Û Û x – 3 = - 9 x = - 6 Vậy x = 12 và x= - 6 HS hoạt động nhóm KQ hoạt động nhóm = ab2. = ab2 = - (Do a < 0 nên = - ab2) = = Vì a ³ - 1,5 và b < 0 HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết8 Bảng Căn Bậc Hai I. Mục tiêu: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm * Trọng tâm: Cách tra bảng CBH II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS N 8 ¯ đ 1,296 Hoạt động 1:Kiểm tra HS1: làm BT 35b trang 20 HS2: Làm BT 37 trang 20 Hoạt động 2: Bài mới Giới thiệu bảng GV giới thiệu bảng GV yêu cầu mở bảng số và nêu cấu tạo bảng Cách dùng bảng. Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 VD1: Tìm GV treo bảng phụ và HD HS cách làm Giao của dòng 1,6 và cột 8 là? GV cho HS làm tiếp VD2: - Hãy tìm giao của dòng 39 cột 1 - KQ bằng bao nhiêu? áp dụng tính: ;; Tìm CBH của số lớn hơn 100 GV yêu cầu HS đọc VD3 Dựa vào VD3 để làm ?2 Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b c. Tìm CBH của số không âm và nhỏ hơn 1 GV cho HS làm VD4 Tính HD: Tách 0,00168 = 16,8 : 10000 HS lên bảng làm tiếp Yêu cầu HS làm ?3 Em làm ntn để tính GTTĐ của x? Vậy nghiệm của PT x2 = 0,3982 là? * Chú ý(GV đưa CY lên bảng phụ) Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 : GV treo bảng phụ ND bài Bài 41 trang 23 Biết ằ 3,019 Tính ; ; ; ? Dựa trên cơ sở nào để tìm được ngay KQ? GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời Hoạt động 4: HDVN Biết cách tra bảng Đọc trước bài 6 Làm BT sau bài học 5 27 10 1 2 HS lên bảng làm BT HS nghe GV giới thiệu bảng HS nghe GV hướng dẫn cách tra bảng HS nhìn lên bảng phị Giao của dòng 1,6 và cột 8 là 1,296 Vậy = 1,296 Giao của dòng 39 cột 1 là 6,253 HS tra bảng rồi trả lời miệng HS đọc VD3 KQ hoạt động nhóm = 30,18 = 31,43 = : 4,009 : 100 0,04009 HS tìm ằ 0,63103 Vậy nghiệm của PT là x = 0,63103 và x = - 0,63103 HS đọc chú ý áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định KQ ằ 30,19 ằ 301,9 ằ 0,3019 ằ 0,03019 HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết9 BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai I. Mục tiêu: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức * Trọng tâm: Cách đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, bảng số. HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Làm BT 42 trang 23 SGK Hoạt động2: Bài mới Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV cho HS làm ?1 Với a,b ³ 0 hãy chứng tỏ = a Đẳng thức trong trên được CM dựa trên cơ sở nào? Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi = a. Phép biến đổi này gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vậy thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn? GV yêu cầu HS đọc VD1 GV yêu cầu HS đọc VD 2 GV giới thiệu căn đồng dạng 3;2;: Là căn đồng dạng GV cho HS làm ?2 Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV nhận xét bài làm của cácnhóm GV đưa TQ lên bảng phụ A, B là biểu thức, B ³ 0 ta có: = Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì = A - Nếu A < 0 và B ³ 0 thì = - A GV cho HS làm ?3 Gọi hai HS lên bảng trình bày Đưa thừa số vào trong dấu căn Là phép toán ngược của phép toán trên GV đưa TQ lên bảng phụ Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì A = - Nếu A < 0 và B ³ 0 thì A = - GV yêu cầu HS đọc VD4 Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta chỉ dưa các thừa số dương sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai. HS làm ?4 Nửa lớp làm phần a,b Nửa lớp làm phần c,d VD5: So sánh 3và Để so sánh hai số trên em làm tn? Hoạt động3: Luyện tập Bài 43 trang 27 GV gọi hai HS lên bảng Bài 44 trang 27 Hai HS lên bảng HS khác làm ra bảng cá nhân GV nhận xét bài làm của HS Hoạt động 4: HDVN Làm BT sau bài học Học bài và làm BT đầy đủ 5 23 15 2 HS lên bảng làm bài HS làm ?1 = = = a Dựa trên ĐL khai phương 1 tích và HĐT Thừa số a HS đọc VD1 và ghi KQ vào vở HS đọc VD2: 3++ = 3+2+=6 HS hoạt động nhóm KQ = 8 = 7- 2 HS đọc TQ HS làm ?3 vào vở = 2a2b = - 6ab2 HS nghe GV trình bày và đọc lại TQ KQ hoạt động nhóm = ; b. = = ;d. = - Đưa 3 vào trong dấu căn hoặc tách 28 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi SS Hai HS lên bảng làm = 3 ; = 21a Hai HS lên bảng = - = HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết10 Luyện Tập I. Mục tiêu: HS được củng cố QT đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Có kỹ năng thành thạo trong việc biến đổi và áp dụng QT Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, MTBT. HS : Bảng nhóm, bút dạ ,MTBT. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1:Kiểm tra HS1: Rút gọn 2- 4+27 - 2 3- 5 + 7 +28 HS2: Làm bài 47 trang27 HS3: Viết công thức TQ đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn? Hoạt động 2: Luyện tập * Dạng 1: Rút gọn BT Bài 58 trang 12- SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ a.+- b.- + Với bài này dùng kiến thức nào để rút gọn? Hai HS lên bảng làm bài tập HS khác làm nháp Bài 60 trang 12SGK 2 - 2 - 3 2 - 2 - 3 GV hướng dẫn HS làm từng bước =? = ? Gọi HS lên bảng trình bày Dạng 2: Phân tích thành nhân tử Bài 55 trang 30 – SGK ab + b++1 - + + GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên trình bày GV nhận xét KQ làm của từng nhóm Dạng 3: So sánh Bài 56 trang 30 Sắp xếp tăng dần 3; 2; ; 4 6; ; 3;2 Làm tn để sắp xếp được theo thứ tự tăng dần? Hai HS lên bảng trình bày Hoạt động 3: HDVN Xem lại các BT đã chữa Làm các BT còn lại Đọc trước bài 8 11 33 1 2 HS lên bảng làm BT HS1: = - 5 + 27 = 14( + 2) HS2:= (x + y) HS3 trả lời miệng Sử dụng QT khai phương và đưa thừa số ra ngoài dấu căn = - = 6 Hai HS lên bảng trình bày = 0 = 4 - 8 HS hoạt động nhóm KQ = (+ 1)(b+ 1) = (+ )(x - y) Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh 2< 2< 4<3; < 2<3< 6; HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 11 BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai (Tiếp) I. Mục tiêu: HS biết cách khử mẫu của BT lấy căn và trục căn thức ở mẫu Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn * Trọng tâm: QT khử mẫu và trục căn thức II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, bảng số. HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra GV đưa đề bài lên bảng phụ HS1: Điền vào dấu ()để được KQ đúng 1. A, B là biểu thức, B ³ 0 ta có: = Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì = - thì = - A 2. Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì = - Nếu A < 0 và B ³ 0 thì A = HS2:Làm BT 59 trang 12 SBT GV nhận xét bài làm và cho điểm Hoạt động2: Bài mới 3.Khử mẫu của biểu thức lấy căn VD1:a. có BT lấy căn là bao nhiêu? mẫu là bao nhiêu? GV hướng dẫn cách làm Nhân cả tử và mẫu của BTLC 2/3 với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu và đưa thừa số ra ngoài dấu căn = = = b. Làm tn để khử mẫu của BTLC? GV gọi 1HS lên bảng Qua cách làm trên em hãy cho biết cách làm khử mẫu của BTLC? GV đưa TQ lên bảng phụ Với A,B là 2 biểu thức, A.B ³ 0 , B ạ 0 = = GV yêu cầu HS làm ?1 Gọi 3 HS lên bảng đồng thời 4.Trục căn thức ở mẫu Khi BT chứa căn thức ở mẫu việc biến đổi làm mất căn ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu VD2:GV hướng dẫn HS làm Nhân cả tử và mẫu với -1; -1và+ 1 là 2BT liên hợp Vậy ở phần c liên hợp của-là BT nào? GV đưa TQ lên bảng phụ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 GV nhận xét bài làm của các nhóm Hoạt động 3: HDVN Học thuộc hai QT Làm BT 48,49,50,51,52 trang29 Làm BT 68,69 trang 14-SBT 8 34 3 Hai HS lên bảng làm A Nếu A < 0 và B ³ 0 A BTLC là 2/3 Có mẫu là 3 HS nghe và theo dõi cách làm HS ghi bài vào vở Ta nhân cả tử và mẫu với 7b == Để khử mẫu của BTLC ta bđ mẫu thở thành bp sau đó khai phương HS đọc to phần TQ HS làm ?1 vào vở a.= ; b.= ; c. = HS đọc VD2 Là + HS đọc TQ KQ hoạt động nhóm a.=; b.= HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 12 Luyện Tập I. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa CBH Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, bảng số. HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Làm BT 48 trang 29 HS2: Làm BT 52 trang 30 GV nhận xét và cho điểm Hoạt động2: Luyện tập Dạng 1:Rút gọn biểu thức Bài 53a,d trang 30 d. Với bài này ta sử dụng kiến thức nào để rút gọn? 2HS lên bảng, HS khác làm ra nháp GV hướng dẫn làm phần d theo cách khác = = Bài 54 trang 30 GV đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 3HS lên bảng làm BT, HS khác làm nháp Dạng 2:Tìm x Bài 57 trang 30 GV đưa đề bài lên bảng phụ Hãy chọn câu trả lời đúng - = 9 khi x bằng A. 1 B. 3 C. 9 D. 81 Bài 7 trang 15 SBT Tìm x, biết = 1 + Gọi một HS lên bảng làm Hoạt động 3: HDVN Xem các bài tập đã chữa Làm BT còn lại Đọc trước bài 8 8 35 Hai HS lên bảng làm BT HS1:a. = ; b. = HS2:a. = 2() b. = Sử dụng HĐT và phép bđ 1 a. = 3() b. = = = - c. = Chọn D vì - = 9 Û 5 - 4 = 9 Û= 9 Û x = 81 HS lên bảng làm Ta có: = 1 + Û 2x + 3 = (1 + )2 Û 2x + 3 = 1+ 2 + 2 Û 2x = 2 x = Vậy x = HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 13 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai I. Mục tiêu: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CBH Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản BT có chứa căn bậc hai để áp dụng giải BT thành thạo Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn * Trọng tâm: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, bảng số. HS : Bảng nhóm, bút dạ ,ôn tập các phép biến đổi. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Điền vào chỗ () để được KQ đúng 1.= 2.= = = = = HS2: Rút gọn Hoạt động2: Bài mới VD1:Rút gọn 5+6- a + (a > 0) VD này ta cần thực hiện phép bđ nào? Hãy thực hiện GV cho HS làm ?1 3- + 4 + (a ³ 0) VD2: GV cho HS đọc VD2, Khi bđ VT ta đã sử dụng HĐT nào? GV yêu cầu HS làm ?2 GV đưa đề bài lên bảng phụ CMR: - = (a,b > 0) Để CM đẳng thức trên ta làm thế nào? Hãy CM đẳng thức trên VD3: GV đưa đề bài lên bảng phụ HS nêu thứ tự thực hiện các phép toán HS làm dưới sự hướng dẫn của GV HS làm ?3 a. ; b. HS hoạt động nhóm Hoạt động 3:Luyện tập Cho biểu thức B = - + + Rút gọn B Tìm x sao cho B có giá trị là 16 Hoạt động4: HDVN Xem các VD và ? Làm BT sau bài học Chuẩn bị giờ sau luyện tập 8 30 5 2 HS lên bảng điền 1. 2. 3. 4. 5. 6. HS2: =

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO KHOI 9.doc
Giáo án liên quan