I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
* Trọng tâm: Định nghĩa, ký hiệu CBHSH
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ,MTBT
III. Tiến trình dạy học
124 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Chương I
Căn bậc hai – căn bậc ba
Tiết 1 Căn Bậc Hai
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
* Trọng tâm: Định nghĩa, ký hiệu CBHSH
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, MTBT
HS : Bảng nhóm, bút dạ,MTBT
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán 9
Hoạt động 2: Bài mới
1.Căn bậc hai số học
Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm?
Số a dương có mấy căn bậc hai? Cho VD?
Hãy viết dưới dạng ký hiệu?
Số 0 có mấy CBH?
Số âm có CBH không?
GV y/c HS làm ?1
Tìm CBH của mỗi số sau:
9,4/9,0.25,2
GV giới thiệu Đn
Chú ý:
x = Û x2 = a và x ³ 0
Yêu cầu HS làm ?2
2 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm theo nhóm
Như vậy ta đã tìm được CBHSH của các số không âm, cách làm như vậy gọi là phép khai phương. Vậy khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
GV y/c HS làm ?3
HS làm BT 6- SBT
2.So sánh căn bậc hai số học
Cho a,b³ 0
Nếu a < b hãy so sánh và
Định lý: GV đưa ĐL lên bảng phụ
GV cho HS đọc VD 2
YC HS làm ? 4
So sánh 4 và
và 3
YC HS làm ? 5
Tìm số x không âm biết
> 1
< 3
Hoạt động 3:Luyện tập
Bài 1 GV đưa đề lên bảng phụ
Trong các số sau , số nào có CBH?
3, , 1.5 ,-4, 0, -1/2
Bài 5 trang 7 SGK
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà
Nắm vững ĐN CBHSH, chú ý
BTVN 1,2,4 trang 6- SGK
1,4,7,9trang 3,4 SBT
5
13
12
12
3
HS nghe GV giới thiệu
CBH của số a không âm là số x sao cho:x2 = a
Số a > 0 có hai căn bậc hai là:
và-
VD: CBH của 4 là 2 và -2
=2 và -= - 2
Số 0 có 1 CBH là:0
Số âm không có CBH vì BP mọi số đều không âm
CBH của 9 là 3 và -3
CBH của 4/9 là 2/3 và -2/3
CBH của 0.25 là 0.5 và -0.5
CBH của 2 là và -
HS ghi chú ý
?2: a. =8 vì 8³ 0 và 82 = 64
b. =9 vì 9³ 0 và 92 = 81 c.=1.1 vì 1.1³ 0 và 1.12 =1.21
Là phép toán ngược của phép bình phương
HS trả lời miệng
Nếu a < b thì <
HS đọc VD
HS lên bảng làm?4
16>15 ị>hay 4 >
11>9 ị > hay > 3
HS lên bảng làm
HS trả lời miệng
HS đọc đề và quan sát hình vẽ
Giải:
Diện tích HCN là:
3,5 x 14 =49 (m2)
Gọi cạnh hình vuông là x(x > 0)
Ta có : x2 = 49
x = ù 7
Vì x > 0 nên x = 7 nhận được
Vậy cạnh hình vuông là 7m
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 2
Căn Thức Bậc Hai và Hằng Đẳng Thức = ớAớ
I. Mục tiêu
- HS biết cách tìm điều kiện xác định của và kỹ năng thực hiện điều kiện đó khi biểu thức A không phức tạp
- Biết cách CM định lý =ẩ a ẩ và biết vận dụng HĐT = ớAớ để rút gọn biểu thức
* Trọng tâm: Điều kiện xác định của , HĐT = ẩAẩ
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và QT tính GTTĐ của 1 số
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: ĐN CBHSH của a?Viết dưới dạng ký hiệu?
- Các khẳng định sau đúng haysai?
CBH của 64 là 8 và - 8
= ù 8
< 5 ị x <5
HS2: Phát biểu và viết ĐL so sánh CBHSH
Làm BT 4 trang 7
= 15
2 = 14
< 2
< 4
GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới
Căn thức bậc hai
GV yc HS đọc và trả lời ?1
Vì sao AB = ?
GV: là căn thức bậc hai
25 – x2 là BT dưới dấu căn
- Yêu cầu HS đọc TQ
GV nhấn mạnh:
chỉ xác định khi a ³ 0
Vâỵ xác định khi A ³ 0
HS đọc VD1
+ Nếu x = 0 và x = 3 thì lấy giá trị nào?
+ Nếu x = - 1 thì lấy giá trị nào?
HS làm ?2
Với giá trị nào của x thì xác định ?
- HS làm bài 6 trang 10
Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?
Hằng đẳng thức = ẩAẩ
GV cho HS làm ?3
7
12
22
2 HS lên bảng
HS1: x = Û x2 = a và x ³ 0
a ³ 0
Đ
S
S
HS2: a,b ³ 0 ta có :
a < b Û <
x = 225
x= 49
0 Ê x < 2
0 Ê x Ê 8
Trong tam giác vuông ABC có :
AB2 + BC2= AC2
AB2 + x2 = 25
AB2 = 25 - x2
AB = (AB > 0)
HS đọc
Hs đọc VD1
- HS lên bảng trình bày
xác định khi
5 – 2x ³ 0
x Ê 5/2
- HS lên bảng làm
a ³ 0
a ³ 0
a Ê 4
a ³ -7/3
HS lên bảng điền
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
GV Không phải khi bình phương một số bất kỳ rồi khai phương ta được số ban đầu, khi nào bp một số ị bp ị số ban đầu?
Định lý (SGK)
Để CM định lý này ta CM ntn?
GV yc HS đọc VD2,3
HS làm BT 7 trang 10
Hoạt động 4: HDVN
- Nắm vững ĐN, làm BT còn lại
4
Khi a ³ 0
Ta phải CM:ỗaẵ³ 0
ỗaẵ2 = a
HS đọc VD
HS làm theo nhóm
- HS ghi yc VN
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 3
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết rút gọn biểu thức khi áp dụng HĐT.
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của BT số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải PT
* Trọng tâm : Kỹ năng vận dụng HĐT
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi bài giải mẫu
HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ,HĐT
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Nêu ĐK để có nghiã
Chữa BT 12a,b trang 11
HS2: Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng
nếu A ³ 0
= =
nếu A < 0
Chữa BT 8a,b trang 11
GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 11 trang 11- SGK
a. .+:
b.36 : -
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trên?
GV yc HS thực hiện phép toán trên
Bài 12 trang 11- SGK
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
c.
Bài 13 trang 11 –SGK
Rút gọn các biểu thức sau
2-5a với a < 0
+3a với a ³ 0
+ 3a2
5- 3a3 với a < 0
Bài 14 trang 11 –SGK
Phân tích thành nhân tử
x2 – 3
d. x2 - 2x + 5
GV yêu cầu HS hoạt đọng nhóm
Bài 19 trang 6 – SBT
Rút gọn các phân thức sau:
với x ạ -
b.
Bài 17 trang 5 - SBT
Tìm x biết:
= 2x + 1
GV hướng dẫn và đưa bài giải mẫu lên bảng phụ để HS tham khảo
Hoạt động 3: HDVN
Xem các BT đã chữa
BTVN 16 trang 12 SGK
12,14,15,16,17trang 5,6 –SBT
10
33
2
2HS lên bảng trả lời và làm BT
HS1: x ³ -7/2
xÊ 4/3
HS2:
a. 2-
b. 11 -
- Thực hiện phép khai phương trước rồi nhân, chia,cộng hay trừ
22
– 11
Vì 1 > 0 nên –1 + x > 0 ị x > 1
Vì x2 ³ 0 với mọi x
nên x2 + 1³ 1 với mọi x
Hai HS lên bảng làm
= 2ỗaẵ- 5a =-2a – 5a = -7a
= ỗ5aẵ+ 3a = 8a
= 6a2
= -13a3
HS trả lời miệng
= (x - ). (x +).
= (x - )2
HS hoạt động theo nhóm
a. = x -
b. =
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
Û ỗ3xẵ= 2x + 1
Nếu 3x ³ 0 ị x³ 0
thì ỗ3xẵ= 3x
Ta có 3x = 2x – 1
Û x = 1(TMĐK)
Nếu3x < 0 ị x < 0
thì ỗ3xẵ= -3x
Ta có -3x = 2x – 1
x = -1/5
Vậy PT có nghiệm là:x = 1 và x= -1/5
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết4
Liên Hệ Giữa Phép Nhân và Phép Khai Phương
I. Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Trọng tâm: Định lý, qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi qui tắc
HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Đúng hay sai?
xác định khi x ³ 3/2
xác định khi x ạ 0
4= 1.2
- = 4
= - 1
Hoạt động 2: Bài mới
1.Định lý
GV cho HS làm ?1 trang 12
?1: Tính và so sánh
và .
Đây là TH cụ thể, ta phải CM đúng trong TH tổng quát
Gv đưa định lý lên bảng phụ
GV hướng dẫn HS cách Cm
Vì a ³ 0 và b ³ 0 có nhận xét gì về , ,.?
Hãy tính (.)2
Vậy định lý được CM
Hãy cho biét ĐL trên CM dựa trên cơ sở nào?
- Chú ý: trang 13
2. áp dụng
a. Quy tắc khai phương một tích
GV chỉ vào định lý
a ³ 0 và b ³ 0 := .
Chiều từ trái sang phải, phát biểu qui tắc
- GV HD làm VD1
GV yêu cầu HS làm ?2
Chia lớp thành nhóm
1/2lớp làm câu a
1/2lớp làm câu b
GV nhận xét các nhóm làm bài
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
GV yêu cầu HS đọc lại quy tắc
Làm VD2
- Hãy nhân các số dưới dấu căn, rồi khai phương kết quả đó
a. .
..
HS hoạt động nhóm làm ?3
GV nhận xét cá nhóm làm bài
GV giới thiệu chú ý trang 14
+ .=
+ A ³ 0 thì 2 == A
+= ỗAẵ với BT A bất kỳ
VD3: Rút gọn biểu thức
a..với a ³ 0
b.
?4: Gọi hai HS lên bảng làm
Hoạt động 3: HDVN
Học thuộc ĐL và làm BT trong SGK
5
15
20
HS lên bảng làm bài
S
Đ
Đ
S
Đ
HS lên bảng làm
= = 20
.= 4.5 = 20
Vậy = .
HS đọc định lý
, xác định và không âm nên
. xác định và không âm
(.)2 = .= a.b
Dựa trên ĐN că bậc hai số học của một số không âm
HS đọc chú ý
HS đọc lại qui tắc
HS lên bảng
= 7.1,2.5 = 42
= 9.20 = 180
Kết quả hoạt động nhóm
= 4,8
= 300
HS làm VD2
= = 10
= = 26
HS làm ?3
HS đọc lời giải mẫu phần a, tự làm phần b
KQ: a. 6a2
b. 8ab vì a ³ 0, b ³ 0
HS ghi YC về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết5
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi qui tắc
HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu YC kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Làm BT 20 trang 15-SGK
HS2: Phát biểu qui tắc khai phương một tích và nhân că thức bậc hai
- Làm BT 21 trang 15-SGK
Gv nhận xét cho điểm HS
Hoạt động 2: Luyện tập
* Dạng 1: Tính giá trị của căn thức
Bài 22 trang 15-SGK
Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về BT dưới dấu căn?
Hãy biến đổi rồi tính
Gọi 2HS lên bảng làm BT
GV kiểm tra các bước biến đổi và cho điểm HS
Bài 24 trang 15-SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ
tại x = -
Hãy rút gọn BT trên
HS làm dưới sự HD của GV
Tính giá trị của BT tại x = -
* Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 trang 15- SGK
b. (-)và
(+)là nghịch đảo của nhau
Để CM hai số là nđ của nhau ta CM ntn?
Hãy CM
Bài 26 trang 7- SBT
CM:.= 8
Để Cm bài này em làm tn?
GV gọi 1 HS lên bảng làm
* Dạng 3: Tìm x
Bài 25 trang 16- SGK
a.= 8
d. -6 = 0
g. = 2
GV chia nhóm để HS hoạt động
Hãy vận dụng ĐN về căn bậc hai để tìm x
GV kiểm tra bài của các nhóm
Hoạt động 3: HDVN
HD bài 33 trang 8- SBT
+ 2
BT trên có nghĩa khi nào?
Em hãy nêu ĐK để và 2 đồng thời có nghĩa?
Xem các BT đã LT tại lớp
Làm BT còn lại
8
34
2 HS lên bảng làm
Hai HS lên bảng làm BT
- Các BT dưới dấu căn có dạng HĐT
= = = 5
= = = 15
= 2
= 2. ỗ(1+3x)2ẵ
= 2(1+3x)2
Thay x = -ta được
2 ằ 21,029
Tích của chúng bằng 1
(-)(+)
= ()2-()2= 1
Hai số đã cho là nđ của nhau
VT = .
=
= 8
HS hoạt động nhóm
KQ:a. x=4
d. x1 = -2 ; x2 = 4
g. Vô nghiệm
Khi và 2 đồng thời có nghĩa
x³ 2
HS ghi YC về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết6
Liên Hệ Giữa Phép Chia và Phép Khai Phương
I. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách CM định lý về phép chia và phép khai phương
Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi qui tắc
HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu YC kiểm tra
HS1: Chữa BT 25a,b trang 16
HS2: Chữa BT 27 trang 16
GV nhận xét, cho điểm HS
Hoạt động 2: Bài mới
1. Định lý
GV cho HS làm ?1 trang 16
Tính và so sánh
và
GV đưa ND định lý lên bảng phụ
ởtiết học trước ta đã CM định lý khai phương 1 tích,ở tiết học này ta đi CM tiếp định lý này
GV đưa cách CM khác lên bảng phụ
2. áp dụng
GV Từ ĐL trên ta có 2 qui tắc
+ Quy tắc khai phương 1 thương
+ Quy tắc chia căn bậc hai
GV HD làm VD1
a.
b.
GV chia nhóm để HS hoạt động ?1
GV giới thiệu lại quy tắc
HS tự đọc VD 2 tr17
GV cho HS làm ?3
Gọi 2HS lên bảng
GV giới thiệu chú ý trên bảng phụ
Khi áp dụng quy tắc này cần chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm và số chia phải dương
HS làm ?4 Rút gọn
với a ³ 0
Gọi 2HS lên bảng, HS khác làm ra bảng nhóm
Hoạt động 3: HDVN
Học thuộc bài
Làm BT 18,19,30,31tr 18,19
36,37,40tr 8,9 SBT
7
10
26
2
Hai HS lên bảng làm BT
HS
= =
= =
Vậy =
HS đọc ND định lý
HS CM định lý
Vì a³0 và b> 0 nên xác địn và không âm
Ta có:= =
Vậy là CBHSH của
Hay =
HS đọc QT
=
=
KQ hoạt động nhóm
=
= 0,14
HS làm ?3
HS1: =3
HS2: = 2/3
HS nghe GV trình bày
Hai HS lên bảng
=
=
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết7
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Có kỹ năng dùng qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các BT CM, rút gọn, tìm x, so sánh hai BT
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng qui tắc
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi qui tắc
HS : Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu định lý khai phương một thương
Làm BT 30a,b trang 19
HS 2: Phát biểu quy tắc khai phương 1 thương và chia căn bậc hai
Làm BT 31 trang 19
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 2:Bài mới
* Dạng 1: Tính
Bài 32 trang 19
a.
d.
Có nhận xét gì về BT lấy căn?
Hãy sử dụng HĐT đó để làm
Bài 36 trang20
GV đưa đề bài lên bảng phụ , HS trả lời miệng
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
0,01 =
– 0,5 =
6
(4 - )2x < (4 - )
Û 2x <
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 trang 19
b. x+= +
GV hướng dẫn
12 = 4.3
27 = 9.3
áp dụng QT khai phương để giải
x2 -
Với phương trình này em giải ntn?
Bài 35 trang 19
= 9
Dạng 3: Rút gọn BT
Bài 34 trang 19
GV tổ chức hoạt động nhóm(Làm ra bảng nhóm)
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần c
Hoạt động 3: HDVN
- Xem các BT đã chữa
- Làm BT còn lại
Hai HS lên bảng làm BT
HS nêu cách làm
Tử và mẫu là HĐT
= 7/24
d. = 15/29
HS trả lời miệng
a.Đ
S
Đ
Đ
HS lên bảng giải PT
b. x + = +
Ûx = 4
Û x = 4
Chuyển hạng tử tự do rồi tìm x
x2 =
Û x2 = = 2
Û x = ±
HS:
= 9
Û = 9
x – 3 = 9 x = 12
Û Û
x – 3 = - 9 x = - 6
Vậy x = 12 và x= - 6
HS hoạt động nhóm
KQ hoạt động nhóm
= ab2. = ab2 = -
(Do a < 0 nên = - ab2)
= = Vì a ³ - 1,5 và b < 0
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết8
Bảng Căn Bậc Hai
I. Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
* Trọng tâm: Cách tra bảng CBH
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số, êke, bìa cứng hình chữ L
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
N
8
¯
đ
1,296
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1: làm BT 35b trang 20
HS2: Làm BT 37 trang 20
Hoạt động 2: Bài mới
Giới thiệu bảng
GV giới thiệu bảng
GV yêu cầu mở bảng số và nêu cấu tạo bảng
Cách dùng bảng.
Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
VD1: Tìm
GV treo bảng phụ và HD HS cách làm
Giao của dòng 1,6 và cột 8 là?
GV cho HS làm tiếp
VD2:
- Hãy tìm giao của dòng 39 cột 1
- KQ bằng bao nhiêu?
áp dụng tính: ;;
Tìm CBH của số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc VD3
Dựa vào VD3 để làm ?2
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
c. Tìm CBH của số không âm và nhỏ hơn 1
GV cho HS làm VD4
Tính
HD: Tách 0,00168 = 16,8 : 10000
HS lên bảng làm tiếp
Yêu cầu HS làm ?3
Em làm ntn để tính GTTĐ của x?
Vậy nghiệm của PT x2 = 0,3982 là?
* Chú ý(GV đưa CY lên bảng phụ)
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 : GV treo bảng phụ ND bài
Bài 41 trang 23
Biết ằ 3,019 Tính ; ; ; ?
Dựa trên cơ sở nào để tìm được ngay KQ?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 4: HDVN
Biết cách tra bảng
Đọc trước bài 6
Làm BT sau bài học
5
27
10
1
2 HS lên bảng làm BT
HS nghe GV giới thiệu bảng
HS nghe GV hướng dẫn cách tra bảng
HS nhìn lên bảng phị
Giao của dòng 1,6 và cột 8 là 1,296
Vậy = 1,296
Giao của dòng 39 cột 1 là 6,253
HS tra bảng rồi trả lời miệng
HS đọc VD3
KQ hoạt động nhóm
= 30,18
= 31,43
= :
4,009 : 100
0,04009
HS tìm ằ 0,63103
Vậy nghiệm của PT là x = 0,63103
và x = - 0,63103
HS đọc chú ý
áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định KQ
ằ 30,19
ằ 301,9
ằ 0,3019
ằ 0,03019
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết9
BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
I. Mục tiêu:
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
* Trọng tâm: Cách đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bảng số.
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Làm BT 42 trang 23 SGK
Hoạt động2: Bài mới
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV cho HS làm ?1
Với a,b ³ 0 hãy chứng tỏ
= a
Đẳng thức trong trên được CM dựa trên cơ sở nào?
Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi
= a. Phép biến đổi này gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Vậy thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn?
GV yêu cầu HS đọc VD1
GV yêu cầu HS đọc VD 2
GV giới thiệu căn đồng dạng
3;2;: Là căn đồng dạng
GV cho HS làm ?2
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV nhận xét bài làm của cácnhóm
GV đưa TQ lên bảng phụ
A, B là biểu thức, B ³ 0 ta có:
=
Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì
= A
- Nếu A < 0 và B ³ 0 thì
= - A
GV cho HS làm ?3
Gọi hai HS lên bảng trình bày
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Là phép toán ngược của phép toán trên
GV đưa TQ lên bảng phụ
Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì
A =
- Nếu A < 0 và B ³ 0 thì
A = -
GV yêu cầu HS đọc VD4
Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta chỉ dưa các thừa số dương sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai.
HS làm ?4
Nửa lớp làm phần a,b
Nửa lớp làm phần c,d
VD5: So sánh 3và
Để so sánh hai số trên em làm tn?
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 43 trang 27
GV gọi hai HS lên bảng
Bài 44 trang 27
Hai HS lên bảng
HS khác làm ra bảng cá nhân
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 4: HDVN
Làm BT sau bài học
Học bài và làm BT đầy đủ
5
23
15
2
HS lên bảng làm bài
HS làm ?1
= = = a
Dựa trên ĐL khai phương 1 tích và HĐT
Thừa số a
HS đọc VD1 và ghi KQ vào vở
HS đọc VD2: 3++
= 3+2+=6
HS hoạt động nhóm
KQ
= 8
= 7- 2
HS đọc TQ
HS làm ?3 vào vở
= 2a2b
= - 6ab2
HS nghe GV trình bày và đọc lại TQ
KQ hoạt động nhóm
= ; b. =
= ;d. = -
Đưa 3 vào trong dấu căn hoặc tách 28 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi SS
Hai HS lên bảng làm
= 3 ;
= 21a
Hai HS lên bảng
= -
=
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết10
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
HS được củng cố QT đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Có kỹ năng thành thạo trong việc biến đổi và áp dụng QT
Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, MTBT.
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,MTBT.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1: Rút gọn
2- 4+27 - 2
3- 5 + 7 +28
HS2: Làm bài 47 trang27
HS3: Viết công thức TQ đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn?
Hoạt động 2: Luyện tập
* Dạng 1: Rút gọn BT
Bài 58 trang 12- SBT
GV đưa đề bài lên bảng phụ
a.+-
b.- +
Với bài này dùng kiến thức nào để rút gọn?
Hai HS lên bảng làm bài tập
HS khác làm nháp
Bài 60 trang 12SGK
2 - 2 - 3
2 - 2 - 3
GV hướng dẫn HS làm từng bước
=?
= ?
Gọi HS lên bảng trình bày
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 55 trang 30 – SGK
ab + b++1
- + +
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
GV nhận xét KQ làm của từng nhóm
Dạng 3: So sánh
Bài 56 trang 30
Sắp xếp tăng dần
3; 2; ; 4
6; ; 3;2
Làm tn để sắp xếp được theo thứ tự tăng dần?
Hai HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: HDVN
Xem lại các BT đã chữa
Làm các BT còn lại
Đọc trước bài 8
11
33
1
2 HS lên bảng làm BT
HS1:
= - 5 + 27
= 14( + 2)
HS2:= (x + y)
HS3 trả lời miệng
Sử dụng QT khai phương và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
= -
= 6
Hai HS lên bảng trình bày
= 0
= 4 - 8
HS hoạt động nhóm
KQ
= (+ 1)(b+ 1)
= (+ )(x - y)
Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
2< 2< 4<3;
< 2<3< 6;
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 11
BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai (Tiếp)
I. Mục tiêu:
HS biết cách khử mẫu của BT lấy căn và trục căn thức ở mẫu
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi
Biết vận dụng QT để giải BT rút gọn biểu thức
Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: QT khử mẫu và trục căn thức
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bảng số.
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
GV đưa đề bài lên bảng phụ
HS1: Điền vào dấu ()để được KQ đúng
1. A, B là biểu thức, B ³ 0 ta có:
=
Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì
=
- thì
= - A
2. Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì
=
- Nếu A < 0 và B ³ 0 thì
A =
HS2:Làm BT 59 trang 12 SBT
GV nhận xét bài làm và cho điểm
Hoạt động2: Bài mới
3.Khử mẫu của biểu thức lấy căn
VD1:a.
có BT lấy căn là bao nhiêu? mẫu là bao nhiêu?
GV hướng dẫn cách làm
Nhân cả tử và mẫu của BTLC 2/3 với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
= = =
b. Làm tn để khử mẫu của BTLC?
GV gọi 1HS lên bảng
Qua cách làm trên em hãy cho biết cách làm khử mẫu của BTLC?
GV đưa TQ lên bảng phụ
Với A,B là 2 biểu thức, A.B ³ 0 ,
B ạ 0
= =
GV yêu cầu HS làm ?1
Gọi 3 HS lên bảng đồng thời
4.Trục căn thức ở mẫu
Khi BT chứa căn thức ở mẫu việc biến đổi làm mất căn ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
VD2:GV hướng dẫn HS làm
Nhân cả tử và mẫu với
-1;
-1và+ 1 là 2BT liên hợp
Vậy ở phần c liên hợp của-là BT nào?
GV đưa TQ lên bảng phụ
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
GV nhận xét bài làm của các nhóm
Hoạt động 3: HDVN
Học thuộc hai QT
Làm BT 48,49,50,51,52 trang29
Làm BT 68,69 trang 14-SBT
8
34
3
Hai HS lên bảng làm
A
Nếu A < 0 và B ³ 0
A
BTLC là 2/3
Có mẫu là 3
HS nghe và theo dõi cách làm
HS ghi bài vào vở
Ta nhân cả tử và mẫu với 7b
==
Để khử mẫu của BTLC ta bđ mẫu thở thành bp sau đó khai phương
HS đọc to phần TQ
HS làm ?1 vào vở
a.= ; b.= ; c. =
HS đọc VD2
Là +
HS đọc TQ
KQ hoạt động nhóm
a.=; b.=
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 12
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa CBH
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi
Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức
Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng QT
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bảng số.
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Làm BT 48 trang 29
HS2: Làm BT 52 trang 30
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động2: Luyện tập
Dạng 1:Rút gọn biểu thức
Bài 53a,d trang 30
d.
Với bài này ta sử dụng kiến thức nào để rút gọn?
2HS lên bảng, HS khác làm ra nháp
GV hướng dẫn làm phần d theo cách khác
= =
Bài 54 trang 30
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 3HS lên bảng làm BT, HS khác làm nháp
Dạng 2:Tìm x
Bài 57 trang 30
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Hãy chọn câu trả lời đúng
- = 9
khi x bằng
A. 1
B. 3
C. 9
D. 81
Bài 7 trang 15 SBT
Tìm x, biết = 1 +
Gọi một HS lên bảng làm
Hoạt động 3: HDVN
Xem các bài tập đã chữa
Làm BT còn lại
Đọc trước bài 8
8
35
Hai HS lên bảng làm BT
HS1:a. = ; b. =
HS2:a. = 2()
b. =
Sử dụng HĐT và phép bđ 1
a. = 3()
b. =
=
= -
c. =
Chọn D vì - = 9
Û 5 - 4 = 9
Û= 9
Û x = 81
HS lên bảng làm
Ta có:
= 1 +
Û 2x + 3 = (1 + )2
Û 2x + 3 = 1+ 2 + 2
Û 2x = 2
x =
Vậy x =
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 13
Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
I. Mục tiêu:
HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CBH
Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản BT có chứa căn bậc hai để áp dụng giải BT thành thạo
Biết vận dụng linh hoạt trong giải toán rút gọn biểu thức
Giáo dục lòng say mê học tập bộ môn
* Trọng tâm: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bảng số.
HS : Bảng nhóm, bút dạ ,ôn tập các phép biến đổi.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Điền vào chỗ () để được KQ đúng
1.=
2.=
=
=
=
=
HS2: Rút gọn
Hoạt động2: Bài mới
VD1:Rút gọn
5+6- a + (a > 0)
VD này ta cần thực hiện phép bđ nào?
Hãy thực hiện
GV cho HS làm ?1
3- + 4 + (a ³ 0)
VD2: GV cho HS đọc VD2, Khi bđ VT ta đã sử dụng HĐT nào?
GV yêu cầu HS làm ?2
GV đưa đề bài lên bảng phụ
CMR:
- =
(a,b > 0)
Để CM đẳng thức trên ta làm thế nào?
Hãy CM đẳng thức trên
VD3: GV đưa đề bài lên bảng phụ
HS nêu thứ tự thực hiện các phép toán
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
HS làm ?3
a. ; b.
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 3:Luyện tập
Cho biểu thức
B = - + +
Rút gọn B
Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Hoạt động4: HDVN
Xem các VD và ?
Làm BT sau bài học
Chuẩn bị giờ sau luyện tập
8
30
5
2
HS lên bảng điền
1.
2.
3.
4.
5.
6.
HS2: =
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO KHOI 9.doc