Giáo án Đại số 9: Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Các ví dụ

Công thức tổng quát

2 Đưa thừa số vào trong dấu căn

Các ví dụ

Công thức tổng quát

3 Các ví dụ tổng hợp

pdf63 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9: Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai Phạm Đào Thanh Tú Giáo viên bộ môn Toán phamdaothanhtu2002@yahoo.com Ngày 30 tháng 9 năm 2012 Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp 1 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát 2 Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát 3 Các ví dụ tổng hợp Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1.√ 8 = √ 4.2 (phân tích có nhân tử là số chính phương) = √ 22.2 = √ 22. √ 2 (căn một tích bằng tích các căn) = |2|.√2 (vì √ 22 = |2|) = 2. √ 2. Ví dụ 2.√ 72 = √ 4.9.2 = √ 22.32.2 = √ 22. √ 32. √ 2 = |2|.|3|.√2 = 6 √ 2. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vì với mọi 𝐴 ∈ R thì √ 𝐴2 = |𝐴| = {︂ 𝐴, nếu 𝐴 > 0 −𝐴, nếu 𝐴 < 0 , nên với 𝐵 > 0 ta luôn có √ 𝐴2.𝐵 = √ 𝐴2. √ 𝐵 = |𝐴|.√𝐵, do đó Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = 𝐴. √ 𝐵 Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì √ 𝐴2.𝐵 = −𝐴.√𝐵 Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn dùng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các ví dụ đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 3. 2 √ 3 = √ 22. √ 3 (vì 2 = √ 22) = √ 22.3 (tích các căn bằng căn một tích) = √ 12. Ví dụ 4. So sánh 3 √ 2 và √ 19. Lời giải Ta có 3 √ 2 = √ 32. √ 2 = √ 32.2 = √ 18. Mà √ 18 < √ 19 nên 3 √ 2 < √ 19. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = √ 𝐴2.𝐵. Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = − √ 𝐴2.𝐵. Phép đưa thừa số vào trong dấu căn thì ngược với phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Để so sánh các căn bậc hai ta có thể đưa thừa số vào trong dấu căn. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = √ 𝐴2.𝐵. Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = − √ 𝐴2.𝐵. Phép đưa thừa số vào trong dấu căn thì ngược với phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Để so sánh các căn bậc hai ta có thể đưa thừa số vào trong dấu căn. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Đưa thừa số vào trong dấu căn Các ví dụ Công thức tổng quát Các ví dụ tổng hợp Các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn Nếu 𝐴 > 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = √ 𝐴2.𝐵. Nếu 𝐴 6 0 và 𝐵 > 0 thì 𝐴 √ 𝐵 = − √ 𝐴2.𝐵. Phép đưa thừa số vào trong dấu căn thì ngược với phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Để so sánh các căn bậc hai ta có thể đưa thừa số vào trong dấu căn. Biến đổi đơn giản các biểu thức Phạm Đào Thanh Tú Nội Dung Đưa thừa số ra ngoài dấu

File đính kèm:

  • pdfBai giang ve can bac hai rat chuan.pdf
Giáo án liên quan