I/ MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập , phấn màu
HS : Máy tính bỏ túi , ôn lại định nghĩa căn bậc hai đã học ở Toán 7
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
57 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I :
CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
Tuần : 01 Ngày soạn : / / Tiết : 01 Ngày dạy : / /
Bài 1: CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập , phấn màu
HS : Máy tính bỏ túi , ôn lại định nghĩa căn bậc hai đã học ở Toán 7
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương trình và cách học bộ mơn (3ph)
- GV : Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết cho bộ môn
- ĐS 9 gồm :
+ Chương 1 : Căn bậc hai , căn bậc ba
+ Chương 2 : Hàm số bậc nhất
+ Chương 3 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Chương 4 : HS y = ax2.Pt bậc hai 1 ẩn
- GV giới thiệu nội dung chương I - SGK
- HS chú ý nghe và ghi nhận
Hoạt động 2 . CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (15 ph)
- GV : Hãy nhắc lại về định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm (đã học ở lớp 7)
- GV : Số dương a có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ
- GV : Số 0 có mấy căn bậc hai ?
- GV : Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
- GV yêu cầu HS làm
Tìm các căn bậc hai:
a) 9 b) c) 0,25 d) 2
(Y/c cầu giải thích )
- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm như SGK
- GV treo bảng phụ :
Chú ý: Với a ³ 0, ta có:
Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a
Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x =
Viết:
- GV yêu cầu HS làm
Tìm căn bậc hai số học của:
a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21
- GV giới thiệu : Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số a không âm gọi là phép khai phương và phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
- GV : Khi biết được căn bậc hai số học của một số dương ta tìm căn bằng hai còn lại bằng cách nào ?
- GV : Với máy tính bỏ túi (bảng số ) ta sẽ tìm được căn bậc hai số học của một số không âm
- GV yêu cầu HS làm
Tìm các căn bậc hai của :
a) 64 b) 81 c) 1,21
- GV nhận xét
- HS : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- HS : Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và
Ví dụ : Căn bậc hai của 4 là : 2 và –2
( = 2 và = –2)
- HS : Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
(= 0 )
- HS : Số âm không có căn bậc hai là vì không có số nào bình phương bằng số âm
HS trả lời :
a) Căn bậc hai của 9 là –3 và 3
b) Căn bậc hai của là và
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và –0,5
d) Căn bậc hai của 2 là và -
- HS đọc ví dụ 1 SGK
HS trả lời :
a) vì 7 > 0 và 72 = 49
b) vì 8 > 0 và 82 = 64
c) vì 9 > 0 và 92 = 81
d) vì 1,1 > 0 và 1,12 = 1,21
- HS : Chú ý lắng nghe và ghi bài
HS trả lời : Căn bậc hai còn lại là số đối của căn bậc hai số học của số đó
- HS trả lời :
a) Căn bậc hai của 64 là : 8 và –8
b) Căn bậc hai của 81 là : 9 và –9
c) Căn bậc hai của 1,21 là : 1,1 và –1,1
Hoạt động 3 . SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (15 ph)
-GV : Cho HS thảo luận
Với hai số a và b không âm :
+ Nếu a < b thì so với như thế nào ?
+ Nếu < thì a so với b như thế nào ?
- GV đưa định lí lên bảng phụ
Ta có định lí sau :
Với hai số a và b không âm , ta có
a < b Û <
- GV cho HS tự đọc ví dụ 2 SGK
- GV yêu cầu HS làm
So sánh:
a) 4 và
b) và 3
- GV trình bày lại ví dụ 3 theo từng bước trên bảng cho HS nắm
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết:
a) > 2 b) < 1
Giải :
2 =, nên > 2 có nghĩa là>
Vì x 0 nên > Û x > 4
Vậy : x > 4
1 =, nên < 1 có nghĩa là <
Vì x 0 nên < Û x < 1
Vậy : 0 x < 1
- GV cho HS làm
Tìm số x không âm, biết:
a) > 1 b) < 3
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện một nhóm đứng dậy trả lời
- HS : Chú ý lắng nghe và ghi bài
HS đọc ví dụ 2 SGK
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng thực hiện
16 > 15 Þ > Þ 4 >
11 > 9 Þ > Þ > 9
- HS làm :
Kết quả : a) x > 1
b) 0 ≤ x < 9
Hoạt động 4 . CỦNG CỐ (10 ph)
- GV : Yêu cầu HS nhắc lại căn bậc bậc hai số học của một số không âm , định lí về cách so sánh căn các căn bậc hai số học
- GV cho HS làm bài tập tại lớp bài 2 , 3(a) , 4(a) SGK
- GV cho HS dưới lớp , GV theo dõi nhắc nhở hướng dẫn HS
- Sau vài phút , GV gọi HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét
- GV : Bài tập 3 , 4 các câu còn lại về nhà làm tương tự
- HS trả lời :
- Làm các bài tập :
Bài 2 :
a) 2 >
b) 6 <
c) 7 >
Bài 3 :
a) x1 1,414 và x2 -1,414
(Các câu còn lại tương tự)
Bài 4 :
a) Ta có x = 152. Vậy x = 225
(Các câu còn lại tương tự)
Hoạt động 5 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Làm : Bài tập 1 , 3(b,c,d) , 4(b,c,d) , 5 SGK tr 6 , 7
Bài tập 1 , 4 , 7 , 9 SBT tr 3 , 4
- Xem trước bài 2
------------------------------
Tuần : 01 Ngày soạn : / / Tiết : 02 Ngày dạy : / /
Bài 2:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I/ MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay –( a2 + m) khi m dương)
- Biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập , phấn màu
HS : Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (7 ph)
- GV nêu câu hỏi kiểm tra :
HS1 :
- Định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm . Viết dưới dạng kí hiệu
- Bài tập (GV đưa lên bảng phụ)
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
= ± 8
= 3
< 5 Þ x < 25
HS2 :
- Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học
- Chữa bài tập 4 SGK tr 7
Tìm số x không âm , biết :
a) = 15
b) = 14
- GV nhận xét , ghi điểm
- Hai HS lên bảng kiểm tra :
HS1 :
Phát biểu định nghĩa SGK
Với a ≥ 0 :
Trả lời bài tập trắc nghiệm :
Đ
S ( = 8)
Đ
S (0 < x < 25)
HS2 :
Phát biểu định lí SGK
Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , ta có :
a < b Û <
- Chữa bài tập 4 SGK tr 7
Kết quả :
x = 225
x = 49
Hoạt động 2 . CĂN THỨC HAI (12 ph)
- GV yêu cầu HS trả lời (GV treo hình 2)
- GV : Tại sao AB =
- GV giới thiệu :là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
- Một cách tổng quát : (GV đưa định nghĩa lên bảng phụ)
- GV nhấn mạnh : xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm (tức là A ≥ 0) .
- GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK
- GV yêu cầu HS làm
Với giá trị nào của x thì xác định?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 6 (a , b ) SGK tr 10
- Một HS đọc to
- HS trả lời : Trong tam giác vuông ABC , ta có:
AB2 = AC2 – BC2 Þ AB2 = 25 – x2
Þ AB =
- Một HS đọc to phần Tổng quát SGK
- HS chú ý lắng nghe và ghi bài
- HS đọc ví dụ 1
- Một lên bảng trình bày :
xác định khi 5 – 2x 0
Û 5 ≥ 2x
Û x £ 2,5
- HS trả lời miệng
a) có nghĩa Û ³ 0 Û a ³ 0
b) có nghĩa Û -5a £ 0
Hoạt động 2 . HẰNG ĐẲNG THỨC (18 Phut )
- GV cho HS làm ? 3
(Đề bài GV đưa lên bảng phụ)
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
- GV yêu cầu HS nhận xét quan hệ giữa a và
- GV : Ta có định lí
Với mọi số a , ta có
- GV nhấn mạnh : chính là căn bậc hai số học của a2, tức là
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lí
- GV cho tự đọc ví dụ 2 SGK . Làm bài tập 7 SGK tr 10
- GV trình bày ví dụ 3 câu a
Rút gọn : a)
Giải :
(vì )
- GV yêu cầu HS trình bày lại ví dụ 3 b
- GV nêu Chú ý tr 10 SGK
Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A 0
nếu A < 0
- GV trình bày lại ví dụ 4 SGK
Rút gọn :
a) với x 2
b) với a < 0
Giải :
a) = = x – 2 (vì x 2)
b) = (vì a < 0)
- HS trả lời :
Nếu a ³ 0 thì = a
Nếu a < 0 thì = -a
- HS lên bảng trình bày chứng minh định lí như SGK
- Làm bài tập 7 .
a) = = 0,1
b)
c)
d)
= - 0,16
- HS:
(vì )
- HS chú ý lắng nghe và ghi bài
- HS theo dõi GV trình bày lại ví dụ 4
Hoạt động 4 . CỦNG CỐ (6 ph)
- GV nêu câu hỏi :
a) có nghĩa khi nào ?
b) bằng gì ? khi A ³ 0 , khi A < 0
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm bài tập 9 SGK tr 11
- HS trả lời :
- HS hoạt động theo nhóm
Kết quả :
x = ± 7
x = ± 8
x = ± 3
x = ± 4
Hoạt động 5 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Học bài
- Làm : Bài tập 6(c ,d) , 8 , 10 SGK tr 11
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập : Ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ
----------------------------
Tuần : 01 Ngày soạn : / / Tiết : 03 Ngày dạy : / /
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- HS được rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi sẵn bài tập , phấn màu
HS : Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ , máy tính bỏ túi
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (10 ph)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 :
- Nêu điều kiện để có nghĩa ?
- Chữa bài tập 12 a , tr 11 SGK
Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa
HS2 :
- Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng
- Chữa bài tập 8 a , tr 10 SGK
Rút gọn biểu thức sau :
- GV nhận xét , ghi điểm
- HS lên bảng kiểm tra
HS1 :
- có nghĩa Û A ≥ 0
- Chữa bài tập 12 a , tr 11 SGK
Kết quả : x ³
HS2 :
- Điền vào chỗ ()
- Chữa bài tập 8 a , tr 10 SGK
Kết quả : 2 –
Hoạt động 2 . LUYỆN TẬP (33 ph)
Bài tập 11 , tr 11 SGK
Tính :
a) . + :
b) 36 : -
- GV : Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở các biểu thức trên ?
- GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức
- GV gọi tiếp hai HS khác lên trình bày câu c, d
- GV hướng dẫn câu d : Thực hiện các phép tính dưới dấu căn rồi khai phương
Bài tập 12 , tr 11 SGK
Tìm điều kiện của x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa ?
b)
- GV hỏi : có nghĩa khi nào ?
c)
- GV gợi ý : Căn thức có nghĩa khi nào ?
Tử là 1 > 0 , vậy mẫu như thế nào ?
d)
- GV hỏi : có nghĩa khi nào ?
Bài tập 13 , tr 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau :
a) với a < 0
b) với a ≥ 0
Bài tập 14 , tr 11 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 – 3
- GV gợi ý HS biến đổi 3 = ()2
d) x2 - x + 5
Bài tập 15 , tr 11 SGK
Giải các phương trình sau
a) x2 – 5 = 0
b) x2 – 2x + 11 = 0
GV cho HS làm việc theo nhóm để làm bài toán trên
- HS : Thực hiện khai phương trước , tiếp theo đến nhân hay chia rồi đến cộng trừ , làm từ trái sang phải
- Hai HS lên bảng trình bày
a) . + :
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
b) 36 : -
= 36 : –13
= 36 : 18 – 13
= 2 – 13
= – 11
- HS tiếp tục lên bảng
c) = = 3
d) = = = 5
HS :
có nghĩa khi -3x + 4 ≥ 0
Û x £
HS :
có nghĩa khi ≥ 0
Có 1 > 0 Þ - 1 + x > 0 Þ x > 1
- HS : có nghĩa với mọi x vì x2 ³ 0 với mọi x nên 1 + x2 > 0 với mọi x
- Hai HS lên bảng làm
a) với a < 0
= 2 |a| - 5a
= - 2a – 5a (vì a < 0 nên |a| = -a)
= - 7a
b) với a ≥ 0
= + 3a
= |5a| + 3a
= 5a + 3a (vì 5a ≥ 0)
= 8a
- HS trả lời miệng
a) x2 – 3 = x2 – ()2 = (x -)(x + )
d) x2 - x + 5 = x2 - .x + ()2
= (x - )2
HS hoạt động nhóm
a) x2 – 5 = 0
Û (x - )(x + ) = 0
Û (x - ) = 0 hoặc (x + ) = 0
Û x = hoặc x = -
Phương trình có hai nghiệm là , -
b) x2 – 2x + 11 = 0
Û (x - )2 = 0
Û x - = 0
Û x =
Vậy phương trình có nghiệm là
Hoạt động 3 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã sữa
- Bài tập về nhà 13 c , d ; 14 b , c ; 16 tr 11 , 12 SGK
- Xem trước bài 3
------------------------------
Tuần : 02 Ngày soạn : / / Tiết : 04 Ngày dạy : / /
Bài 3:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập , phấn màu
HS : Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (5 ph)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
Giải phương trình : x2 – 7 = 0
- HS lên bảng kiểm tra
x2 – 7 = 0
Û x2 – ()2 = 0
Û (x + )(x - ) = 0
Û x + = 0 hoặc x - = 0
Û x = -hoặc x =
Vậy nghiệm ủa phương trình là và -
Hoạt động 2 . ĐỊNH LÍ (10 ph)
- GV cho HS làm
Tính và so sánh : và
- GV : Đây là trường hợp cụ thể , tổng quát ta có định lí :
Với hai số a và b không âm, ta có :
- GV hướng dẫn chứng minh :
+ Vì a ≥ 0 và b ≥ 0 cĩ nhận xét gì về , và ?
+ Hãy tính ()2 ?
+ Vậy với a ≥ 0; b ≥ 0=> xác định và ≥
()2 = a . b. Vậy định lý đã được chúng minh
- GV nói : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
Ví dụ :
Với a , b , c ≥ 0 ta có =
HS làm :
Vậy =
- HS chú ý lắng nghe , ghi bài
- HS đọc định lí SGK
HS: và xác định và khơng âm => xác định và khơng âm
HS: ()2 = (.(= a . b
HS ghi chú ý vào vở
Hoạt động 3 . ÁP DỤNG (20 ph)
* Quy tắc khai phương một tích
- GV chỉ vào định lí theo chiều từ trái sang phải , phát biểu quy tắc
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Ví dụ 1 : Tính
a)
- GV : Trước tiên hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau
b)
- GV gợi ý : Có thể tách 810 = 81 . 10
- GV cho HS hoạt động theo nhóm làm (nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b)
Tính :
a)
b)
* Quy tắc nhân các căn bậc hai
- GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai như SGK
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
a) Tính ?
- GV : Trước hết hãy nhân các số dưới dấu căn rồi khai phương kết quả đó
b) Tính
- GV cho HS làm
Tính :
a)
b)
- GV treo bảng phụ ghi phần chú ý lên bảng
* Chú ý : Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có :
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có :
Ví dụ 3 : Rút gọn các biểu thức sau:
a) với a 0
b)
- GV cho HS hoạt động nhómlàm
Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm)
a)
b)
- HS chú ý nghe GV giới thiệu
- Phát biểu lại quy tắc
- HS lên bảng trình bày lại ví dụ 1
a) = 7.1,2.5
= 42
b)
- HS hoạt động theo nhóm
Kết quả :
a) = 4,8
b) = 300
- HS đọc quy tắc
HS : = = = 10
HS : = =
= = 26
- HS làm :
a)
b)
= 84
- HS trình bày lại ví dụ 3 :
a) =
b) = = 3
Kết quả :
a) =
b) =
Hoạt động 4 . CỦNG CỐ (8 ph)
- GV : Hãy nhắc lại quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
- Cho HS làm bài tập 17(a, b) ; 18(a, b) ; 19(a)
- HS nêu quy tắc SGK
Bài 17 :
a) 2,4 b) 28
Bài 18 :
a) 21 b) 60
Bài 19 :
a) –0,6a
Hoạt động 5 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Học bài
- Bài tập về nhà 17(c, d) ; 18(c, d) ; 19(b, c ,d) ; 20 ; 21
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tuần : 02 Ngày soạn : / / Tiết : 05 Ngày dạy : / /
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
- Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh biểu thức.
II - CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ , phấn màu
HS : Ôn tập kiến thức cũ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (8 ph)
- GV nêu câu hỏi kiểm tra
+ Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
+ Làm bài tập 20 d SGK
- GV nhận xét , ghi điểm
- Một HS lên bảng kiểm tra
+ Phát biểu :
+ Làm bài tập :
(3 – a)2 – .
= 9 – 6a + a 2 -
= 9 – 6a + a 2 – 6|a|
Nếu a ³ 0 thì |a| = a
Kết quả là : 9 – 12 + a2
Nếu a <0 thì |a| = - a
Kết quả là : 9 + a2
Hoạt động 2 . LUYỆN TẬP (35 ph)
Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức
Bài tập 22 : Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
a)
b)
c)
d)
- GV : Em có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ?
- GV : Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện. HS cả lớp làm vào tập
- GV nhận xét
Dạng 2 : Chứng minh
Bài tập 23 : Chứng minh
a)
- GV gọi một HS lên bảng làm
- GV hỏi : 2 - và 2 + có quan hệ gì ?
b) và là hai số nghịch đảo của nhau
- GV hỏi : Để chứng minh và là hai số nghịch đảo của nhau ta cần chứng minh điều gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Dạng 3 : Tìm x
Bài tập 25 : Tìm x, biết:
a)
- GV : Hãy vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x ?
- GV gọi một HS lên bảng làm
- GV nhận xét , bổ sung
- GV : Tương tự hãy làm các câu còn lại
b)
c)
d)
Bài tập 27 : So sánh:
a) 4 và 2
b) và –2
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời : Các biểu thức dưới dấu căn có dạng hiệu hai bình phương
HS1 :
a) =
= = 5
HS2 :
b) = =
= = 5 . 3 = 15
HS3 :
c) =
=
= 15 . 3 = 45
HS4 :
d) =
=
- HS nhận xét
- HS làm
a) VT : =
= 4 – 3 = 1
- HS : 2 - và 2 + là hai số nghịch đảo của nhau
- HS : Ta cần chứng minh :
. = 1
- HS làm :
Xét : .
= 2006 – 2005 = 1
Vậy và là hai số nghịch đảo
HS làm :
a)
Û 16x = 82
Û x = 64 : 16
Û x = 4
HS làm
Kết quả :
b) x = 1,25
c) x = 50
d) x1 = -2; x2 = 4
- HS làm :
Ta có 2 > nên 4 > 2
Vì > 2 nên < -2
Hoạt động 3 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2ph)
- Xem các bài toán đã sửa
- Xem trước bài 4
--------------------------------
Tuần : 02 Ngày soạn : / / Tiết : 06 Ngày dạy : / /
Bài 4:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I - MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II - CHUẨN BỊ :
GV : SGK, bảng phụ (Quy tắc, bài tập) , phấn màu
HS : Xem bài trước ở nhà , MTBT
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (7 ph)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Tìm x , biết :
a. =
b. = 21
- GV nhận xét , ghi điểm
- GV: Ở tiết trước ta học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Tiết này ta học tiếp liên hệ phép chia và phép khai phương.
Một HS lên bảng kiểm tra
=
4x = 5
x =
= 21
Û 9(x - 1) = 441
Û x – 1 = 49
Û x = 50
Hoạt động 2 . ĐỊNH LÍ (10 ph)
- GV cho HS làm
Tính và so sánh :
và
- GV : Đây là một trường hợp cụ thể . Tổng quát ta có định lí sau :
Định lí : Với số a không âm và số b dương, ta có :
=
- GV hướng dẫn HS chứng minh như SGK. Sau đó gọi một HS lên bảng trình bày
- Hs làm :
Vậy =
- HS đọc định lí
- HS chú ý lắng nghe
- Một HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 3. ÁP DỤNG (16 ph)
* Quy tắc khai phương một thương :
- GV chỉ vào định lí theo chiều từ trái sang phải phát biểu quy tắc
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Ví dụ 1: Tính
a)
b)
- GV tổ chức cho HS làm
Tính :
a)
b)
- GV nhắc lại quy tắc khai phương một thương
* Quy tắc chia hai căn bậc hai :
- GV chỉ vào định lí theo chiều từ phải sang trái , phát biểu quy tắc
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
Ví dụ 2 : Tính :
a)
b)
- GV cho HS hoạt động nhóm làm
Tính :
a)
b)
- GV giới thiệu chú ý SGK
Chú ý: Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương , ta có:
- GV cho HS tự đọc ví dụ 3
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm
Rút gọn
a)
b) với a 0
- HS nghe GV giới thiệu quy tắc
- Nhắc lại quy tắc
- Hai HS lên bảng trình bày lại ví dụ 1
a)
b)
- HS hoạt động theo nhóm
Kết quả :
a)
b)
- HS nghe GV giới thiệu quy tắc
- Nhắc lại quy tắc
- HS lên bảng làm :
a)
b)
- HS hoạt động nhóm :
a)
b)
- HS lắng nghe và ghi bài
- HS tự đọc ví dụ 3
- HS hoạt động nhóm :
a)
b)
Hoạt động 4 . CỦNG CỐ (10 ph)
- GV : Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai
- Làm bài 28 , 29
- HS trả lời
- Làm bài tập
Bài 28 : Kết quả :
a) b)
c) d)
Bài 29 :
a) b)
d) 5 d) 2
Hoạt động 5 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Học bài
- Làm bài tập 30, 31 SGK
- Tiết sau luyện tập
----------------------
Tuần : 03 Ngày soạn : / / Tiết : 07 Ngày dạy : / /
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần :
- Ơn lại các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
- Cĩ ký năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính tốn, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
II - CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn tập kiến thức cũ, MTBT
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 . KIỂM TRA (10 ph)
- GV nêu câu hỏi kiểm tra :
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai
Làm bài tập 30 (c, d)
- GV nhận xét ghi điểm
- Một HS lên bảng kiểm tra :
+ Phát biểu :
+ Làm bài tập
Kết quả :
c) d)
Hoạt động 2 . LUYỆN TẬP (33 ph)
Dạng 1 : Tính
Bài tập 32 : Tính :
a)
- GV hãy nêu cách làm (Gọi HS thực hiện)
b)
- GV gọi HS làm câu b
c)
- GV : Tử của biểu lấy căn có dạng gì ?
- Gọi HS lên bảng làm
d)
- GV : Tương tự hãy thực hiện câu d
Dạng 2 : Giải phương trình
Bài tập 33 : Giải phương trình
a) .x - = 0
b) . x + = +
- GV : Hãy cho biết dạng của các phương trình trên ?
- Gọi hai Hs lên bảng giải . HS dưới lớp làm vào tập
- GV nhận xét
Dạng 3 : Rút gọn biểu thức
Bài tập 34 : Rút gọn
a) với a < 0 , b
b) với a > 3
- GV cho HS hoạt động theo nhóm . Sau vài phút gọi đại diện của nhóm lên bảng trình bày
Bài tập 36 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?
a) 0,01 =
b) –0,5 =
c) 6
d) (4 - ).2x < (4 - )
Û 2x <
(GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời)
- HS nêu cách làm :
=
= =
- HS lên bảng làm :
=
= = 1,2 . 0,9 = 1,08
- HS trả lời : Tử của biểu lấy căn có dạng hiệu hai bình phương
=
= ==
- HS làm :
= = =
- HS trả lời :
HS lên bảng trình bày:
a) .x - = 0
Û
Û x =
b) . x + = +
Û
Û x = 4
- HS hoạt động theo nhóm
Kết quả :
a)
b)
- HS thảo luận và trả lời :
a) Đúng
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
d) Đúng . Do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó
Hoạt động 3 . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 ph)
- Xem lại bài tập đã sửa
- Xem trước bài 5
-----------------------------
Tuần : 03 Ngày soạn : / / Tiết : 08 Ngày dạy : / /
Bài 6:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I - MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
II - CHUẨN BỊ :
GV : SGK, bảng phụ , phấn màu
HS : Ôn tập kiến thức cũ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạ
File đính kèm:
- Giao an chuong 1DS9 in duoc.doc