Giáo án Đại số 9 Chương 2 - Võ Quang Hải

- Hs ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau : Khái niệm về “hàm số”, “biến số”, hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức.

- Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x), . giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, được ký hiệu là f(x0), f (x1), .

- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất các các điểm biểu diễn các cặp giá tri tương ứng ( x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.

- Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.

* Kỹ năng : Học sinh biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.

 

doc31 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Chương 2 - Võ Quang Hải, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT *** I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM : II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH : Tuần 9 : Tiết 18: §1 – Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số Tiếât 19: Luyện tập Tuần 10: Tiết 20 : §2- Hàm số bậc nhất Tiết 21 Luyện tập Tuần 11: Tiết 22 : §3 – Đồ thị hàm số y = ax + b Tiết 23 Luyện tập Tuần 12: Tiết 24: §4- Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Tiết 25 : Luyện tập Tuần 13 : Tiết 26: §5- Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b Tiết 27: Luyện tập Tuần 14 : Tiết 28 : Ôn tập chương 2 Tiết 29 : Kiểm tra chương 2 Tuần 11 Ngày soạn : 8/11/07 Tiết 21 Bài 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ *** I. MỤC TIÊU : - Hs ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau : Khái niệm về “hàm số”, “biến số”, hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức. - Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x), …. giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, … được ký hiệu là f(x0), f (x1), …. - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất các các điểm biểu diễn các cặp giá triï tương ứng ( x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R. * Kỹ năng : Học sinh biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. II. CHUẨN BỊ : - Gv : Bảng phụ. Vd 1, ?3 - Hs: Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC 3- Bài mới: Giới thiệu nội dung chương II. Ở lớp 7 chúng ta đã làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ về hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngoài số kiến thức trên, ta còn bổ sung thêm một số khái niệm : hàm số đồng biến, nghịch biến, đường thẳng song song và xét hàm số cụ thể y = ax + b (a ¹ 0). Ở tiết này, ta nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nợi dung Hoạt đợng 1 : Khái niệm hàm sớ - Hàm số là gì? Khi nào thì đại lượng y gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x? - Hàm số có thể được cho bằng cách nào ? - sdụng bảng phụ vd 1a: y là hàm số của x . vì sao? Bảng sau có phải là hàm số? (bảng phụ) x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 16 Þ Hs có thể được cho bằng bảng, nhưng ngược lại không phải bảng nào cũng cho ta một hàm số. - vd 1b: y = 2x là hàm số ? Vì sao? Þ Hs cho bằng công thức cho ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định. - Công thức y = 2x có thể viết " - Khi ghi f(0), f( 2) … có nghĩa là gì? - yêu cầu thực hiện ?1 - Thế nào là hàm hằng? - HS nhắc lại khái niệm -> " - ứng với mỗigiá trị của x ta luôn xác định một giá trị tương ứng của y. - không . Vì ứng với 1 giá trị của x có tới 2 giá trị của y. - giải thích tương tự. - Tìm những giá trị của x mà tại đó các biểu thức của hàm số xác định ở vd 1b. " - Giá trị của hàm số tại x = 0, x = 2 …. - thực hiện ?1 - Khi x thay đổi mà giá trị y không đổi 1. Khái niệm hàm số: - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tuơng ứng của thì y đợc gọi làm hàm số của x, và x gọi là biến số. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức. Vd : Hàm số y = f(x)= 2x ?1 Cho hs: y = f(x) = f(0) = = 5 f(1) = vd : y = 5 là hàm hằng. Hoạt đợng 2 : Đờ thị của hàm sớ - yêu cầu thực hiện ?2 - Thế nào là đồ thị hàm số y =f(x). - Nhận xét: đồ thị của hàm số cho trong ?2 là gì ? - thực hiện ?2 2hs lên bảng 1- Biểu diễn các điểm lên mptđ. 2- Với x = 1 Þ y = 2 Þ (1;2) thuộc đồ thị hàm số y =2x ?2a :Là tập hợp các điểm . ?2b: Là đường thẳng trong mptđ Oxy. 2- Đồ thị của hàm số : ?2: Biểu diễn các điểm trên mptđ: * Đồ thị hàm số y = f(x)là tập hợp tất cả các điểm M(xM, f(xM)) trên mptđ . Hoạt đợng 3 : Hàm sớ đờng biến , nghịch biến - dùng bảng ?3 - nhận xét hs y = 2x + 1 + Xác định với giá trị nào của x? + Khi x tăng Þ y ntn? Þ y = 2x + 1 đồng biến trên tập R. Tương tự với y = -2x + 1 Vậy thế nào là hs đồng biến, nghịch biến. - thực hiện ?3. - nhận xét : + Với mọi x Ỵ R + x tăng Þ y tăng 3- Hàm đồng biến, nghịch biến: * Tổng quát : (sgk/44) 4- Củng cố : Bài tập :1 ; 2 . 5 – Hướng dẫn về nhà : Hướng dẫn hs bài tập 4 / 45 sgk + về làm bài tập 3 - > 7 /45;46 Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 11 : Tiết 22 Bài 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT *** I. MỤC TIÊU :Học sinh nắm vững : - Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a ¹0) - Hàm số luôn xác định với mọi giá trị của biến x Ỵ R. - Hàm số đồng biến trên R khi a > 0, và nghịch biến trên R khi a < 0. II. CHUẨN BỊ : - Gv : Bảng phụ: Bài toán, ?1, ?2, ?3 - Hs: Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: 1- Hàm số là gì ? Cho một ví dụ về hàm số được cho bởi công thức. Tính các giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng sau (bảng phụ 1) x -2 -1 0 1 2 y = -3x +1 7 4 1 -2 -5 2- Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến. Điền vào chỗ trống : Cho hsố y = f(x) xác định với mọi x Ỵ R. (bảng phụ 2) Với mọi x 1,x2 Ỵ R: Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) ….. trên R Nếu x1 < x2 mà ……. thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên R Nhận xét hàm số được cho bởi bảng 1 trên là đồng biến hay nghịch biến? 3- Bài mới: Ta đã biết hàm số, biết lấy ví dụ về hàm số. Hàm số y = -3x + 1 ở ví dụ trên còn gọi là hàm số bậc nhất của biến x . Vậy thế nào là hàm số bậc nhất, nó có tính chất gì? Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu hàm số cụ thể này. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nợi dung Hoạt đợng 1 : Khái niệm về hàm số bậc nhất : -Để đi đến định nghĩa của hàm số bậc nhất, ta xét bài toán cụ thể sau: ( bảng phụ3) - Yêu cầu thực hiện ?1 - Yêu cầu thực hiện ?2 - Đại lượng s có phải là hàm số của t? - Ta thay s = 50 t + 8 bởi y = a.x + b (a¹0) ta cóù hàm số bậc nhất Vậy hàm số bậc nhất là gì ? có dạng như thế nào ? - Nếu a = 0 " y = b là hàm hằng. - Nếu b = 0 " y = ax đã học ở lớp 7 - Tìm hàm số bậc nhất trong ví dụ bên – xác định hệ số a, b (nếu có). ( bảng phụ 4) - Đọc đề bài - Tóm tắt - Thực hiện ?1. - Thực hiện ?2 - Đại lượng s phụ thuộc vào t. Ứng với mỗi giá trị của t ta có một giá trị tương ứng của s. Vậy s là hàm số của t. - Phát biểu định nghĩa (sgk/47) - a, b, c là hàm số bậc nhất 1- Khái niệm về hàm số bậc nhất : Bài toán : sgk * Định nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước, a ¹ 0 Vdụ : a) y = -3x + 1 là hàm số bậc nhất với a = -3 ; b = 1 b) y = - 2 + 5x là hàm số bậc nhất với a =5; b =- 2 c) y = là hàm số bậc nhất với a = ½; b = 0 d) y = x2 + 3 không là hàm số bậc nhất. c) y = không là hàm số bậc nhất Hoạt đợng 2 : Tính chất Để tìm hiểu tính chất của hàm số , ta xét hàm số sau: y =-3x+1 -Hàm số trên xác định với giá trị nào của x? - Ta đã biết hàm số này nghịch biến theo bảng 1 ở trên. - Không dùng bảng , để chứng minh hàm số này nghịch biến ta cần chứng minh điều gì?. HDCM: - Với x1, x2 Ỵ R, x1 f(x2). Ta có: f(x1) = -3x1 + 1 f(x2) = -3x2 + 2 x1 -3x2( (-3<0) Þ -3x1 + 1 > -3x2 + 1 Þ f(x1) > f(x2) Vậy hàm số trên nghịch biến trên R. - yêu cầu thực hiện ?3 (nhóm) - Xác định " x Ỵ R - Dùng khái niệm hàm sớ đờng biến , hàm sớ nghịch biến . - Làm ?3 2- Tính chất : - Thực hiện ?3 : Chứg minh y = 3x + 1 đồng biến trên R. - Với x1, x2 Ỵ R, x1< x2 cần chứng minh f(x1) <f(x2). Ta có: f(x1) = 3x1 + 1 f(x2) = 3x2 + 2 x1 0) Þ -3x1 + 1 < -3x2 + 1 Þ f(x1) < f(x2) Vậy hàm số trên đồng biến trên R. Ta có hàm số y = 3x +1 " đồng biến y = -3x + 1 " nghịch biến Hai hàm số trên có yếu tố nào khác nhau? Dựa vào nhận xét trên, để xác định hàm số bậc nhất đồng biến hay nghịch biến ta dựa vào yếu tố nào? - Đây cũng là tính chất của hàm số bậc nhất " ( bảng phụ 5) * Khi xét đồng biến hay nghịch biến của hàm số chỉ cần xem xét a > 0 hay a < 0. * Xem lại ví dụ (bảng 4) hàm số nào đồng biến, nghịch biến - Yêu cầu thực hiện ?4 * Củng cố : - Bài 6/sbt/57: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b, và xét xem hàm số nào đồng biến- hàm số nào nghich biến? * Nhắc lại kiến thức đã học : Định nghĩa – tính chất của hàm số bậc nhất. a = 3 > 0 a = -3 < 0 hệ số a khác nhau - hệ số a - nêu tính tổng quát " - Thực hiện ?4 – (nhóm) - b, c đồng biến ( 5, ½ > 0) - a nghịch biến ( -3 < 0) - 4hs chia làm hai nhóm, có giải thích . a) y = 0,5x –3(a = 0,5, b = -3) b) y = - 1,5x ( a = -1,5, b = 0) c) y = (a = , b = 1) d) y = = x - (a = , b = -) - Nhắc lại định nghĩa- tính chất hàm số bậc nhất * Tổng quát ( sgk/47) Hàm số bậc nhất y = ax + b. * Xác định "x Ỵ R. * Đồng biến trên R, khi a > 0 Nghịch biến trên R, khi a < 0 Bài 9/sgk/48: Hàm số y= (m- 2)x + 3 a) hàm số đồng biến khi m – 2 > 0 Û m > 2 b) hàm số nghịch biến khi m – 2 < 0 Û m < 2 Hướng dẫn về nhà : (3’) (bảng phụ 6) - Nắêm vững định nghĩa - tính chất hàm số bậc nhất - Hướng dẫn bài 10/sgk/48. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tở trưởng duyệt Vũ Thị Phượng Tuần 12 Ngày soạn : 13/11/07 Tiết 23: Bài 3: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B (A ≠ 0) *** I. MỤC TIÊU :Học sinh hiểu: - Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - Yêu cầu biết vẽ đồ thị hsố y =ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ:?1, ?2, - Hs: Máy tính bỏ túi. III. Các hoạt đợng trên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: HS1 : Nêu định nghĩa và tính chất của hàm sớ bậc nhất ? Làm bài tập 14 / 48 sgk ? Bài 14/sgk/48: Hsố : y = (1 - )x – 1 a) a = 1 - < 0 nên hsố nghịch biến trên R. b) khi x = 1 + Þ y = -5 c) khi y = Þ x = HS 2 : Đồ thị hsố y = ax có dạng như thế nào? Vẽ đồ thị hsố y = 2x. HS 3 : Giải bài 11 / 48 sgk . Sau khi hs giải xong cho hs ghi nhận xét : + Các điểm có tung độ bằng 0 là trục hoành, có phương trình y = 0 + Các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung, có phương trình x = 0 + Các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là đường thẳng y = x. + Các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau là đường thẳng y = - x. 3- Bài mới: Ở lớp 7 ta đã biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax, dạng của đồ thị hsố này. Dựa vào dạng của đồ thị hsố này ta có thể xác định được dạng của đồ thị hsố y = ax + b không và vẽ đồ thị hsố này bằng cách nào? Đó là nội dung của bài học hôm nay. Hoạt động của g Hoạt động của học sinh Nợi dung Hoạt đợng 1 : Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0): - Yêu cầu thực hiện ?1 Biểu diễn các điểm lên mptđ. - Nhận xét giø về vị trí các điểm A, B, C. A, B, C thoả mãn y = 2x nên A, B, C cùng nằmtrên một đường thẳng. - nhận xét về vị trí các điểm A’, B’, C’ - Chứng minh như sgk. ® A, B, C cùng nằm trên đường thẳng d thì A’, B’, C’ cùng nằm trên đường thẳng d’ // d - Yêu cầu thực hiện ?2 - Giá trị tương ứng của y = 2x và y = 2x +3 quan hệ như thế nào? - Đồ thị hsố y = 2x là đường như thế nào? - Nhận xét đồ thị hsố y = 2x + 3 Đthẳng y = 2x +3 cắt trục tung tại điểm nào? - Tổng quát ® - Thực hiện ? 1 vào vở ® thẳng hàng. ® thẳng hàng với tung độ lớn hơn tung độ tương ứng A, B, C là 3 đơn vị. - Các điểm A’, B’, C’thẳng hàng . - thực hiện ?2 (2hs đọc kết quả) ® hơn là 3 đơn vị ® đường thẳng qua O(0,0) và (1,2) ® đthẳng // đthẳng y = 2x ® tại điểm có tung độ là 3 ( x= 0 Þ y=3). - tổng quát sgk ® 1- Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0): Nhận xét : sgk ?2 Nhận xét : sgk Tổng quát : (sgk/50) Chú ý : (sgk/50) 4. Cũng cớ – dặn dò : - Phát biểu đờ thị hàm sớ y = ax + b ( a ≠ 0 ) - Về nhà suy nghĩ xem muớn vẽ đờ thị hàm sớ y = ax + b ( a ≠ 0 ) ta làm như thế nào ? Tiết 24 : ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B (A ≠ 0)tiếp theo I. Mục tiêu :Học sinh hiểu: - Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - Yêu cầu biết vẽ đồ thị hsố y =ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. II. Chuẩn bị : - Gv : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu . - Hs: Máy tính bỏ túi và dụng cụ học tập III. Các hoạt đợng trên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: Nêu khái niệm về đờ thị hàm sớ y = ax + b ( a ≠0 ) 3- Bài mới: * Khi b = 0 thì y = ax . Đờ thị của hàm sớ y = ax là đường thẳng đi qua gớc tọa đợ O ( 0 ; 0 ) và điểm A ( 1 ; a ) * Xét trường hợp: y = ax + b ( a ≠0 ) và b≠ 0 . Ta đã biết đờ thị của hàm sớ y = ax + b là mợt đường thẳng . Do đó để vẽ đờ thị hàm sớ y= ax + b , ta chỉ cần xác định được 2 điểm phân biệt nào đó thuợc đờ thị rời vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó . Đó là bài học hơm nay . Hoạt đợng của gv Hoạt đợng của hs Nợi dung Hoạt đợng 1 : Cách vẽ đờ thị của hàm sớ y = ax + b ( a ≠ 0 ) - Gv : hướng dẫn hs làm : Cách 1 : là tìm giao điểm của đờ thị với hai trục tọa đợ : + Điểm cắt trục tung : ( 0 ; b ) + Điểm cắt trục hoành : (-b/a;0) Cách 2 : Cho 2 giá trị tùy ý x1 ; x2 ; tính giá trị tương ứng y1 ; y2 Của hàm sớ rời biểu diễn 2 cặp sớ (x1; y1 ) , ( x2 ; y2 ) lên mp tọa đợ rời kẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó . Chú ý : cho làm sao mà x nguyên, giá tương ứng y cũng nguyên . - yêu cầu thực hiện ?3 - GV cho hs rút ra nhận xét * Nhận xét : đồ thị hsố y = ax + b là một đthẳng nên khi vẽ nó ta chỉ cần xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. - a > 0 : đthẳng đi lên (từ trái sang phải)- hsố đồng biến - a < 0 : đthẳng đi xuống - hsố nghịch biến. - HS nghe gv hướng dẫn cách làm - thực hiện ? 3 1. Cách vẽ đờ thị của hàm sớ y = ax + b ( a ≠ 0 ) : sgk ?3 :a) Vẽ đồ thị hsố y = 2x – 3 Cách 1 : ĐCTT : ( 0 ; b ) ® ( 0 ; - 3 ) ĐCTH : ( -b/a ; 0 ) ® ( 3/2 ; 0 ) b) Vẽ đờ thị hàm sớ y= -2x + 3 Cách 2 : - Cho x=0 ® y=3 ® ( 0;3) - Cho x=1 ® y=1 ® (1;1) Vẽ : 4- Củng cố : - Nắm vững kết luận về đồ thị hsố y = ax + b và cách vẽ đồ thị hsố này. - Bài tập 15 , 16/sgk Bài 15/sgk/51:+ y=2x đi qua 2 điểm : ( 0;0 ) và ( 1 ; 2) + y= 2x +5 đi qua 2 điểm : (0;5) và (-2,5;0 ) + y=-2/3x đi qua 2 điểm : (0;0) và (1;-2/3) + y=-2/3x +5 đi qua 2 điểm : (0;5) và (-7,5;0) Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tở trưởng duyệt Tuần 13 Ngày soạn : 19/11/07 Tiết 25 : Luyện tập MỤC TIÊU : - HS biết rằng đờ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - Yêu cầu biết vẽ đồ thị hsố y =ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. II. CHUẨN BỊ : - Gv : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu . - Hs: Máy tính bỏ túi và dụng cụ học tập III. Các hoạt đợng trên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: Nêu khái niệm về đờ thị hàm sớ y = ax + b ( a ≠0 ). Cách vẽ đờ thị . - Làm bài tập 16/51 3- Luyện tập : Hoạt đợng của gv Hoạt đợng của hs Nợi dung Hoạt đợng 1 : Giải bài 17sgk -Gọi 1 hs lên làm câu a - Tương tự như bài 16 , gv gọi hs lên làm câu b - Yêu cầu hs nhắc lại cơng thức tính chu vi và diện tích tam giác ? Hoạt đợng 2 : Giải bài 18/52 - Gọi 1 hs đọc đề bài 18 - Yêu cầu hs phân tích câu a và lên giải - Yêu cầu hs phân tích câu b và lên giải - Nhận xét bài làm của hs và cho điểm . - 1 hs lên bảng làm câu a - 1 hs lên bảng làm câu b - Nhắc lại cơng thức tính chu vi và diện tích tam giác . - Đọc đề - Nói cách làm câu a - Nói cách làm câu b - HS sữa bài Bài 17/ 51 sgk a)* vẽ đờ thị y = x +1 đi qua 2 điểm : ( 0;1 ) , ( -1; 0 ) * Vẽ đờ thị y = -x + 3 đi qua 2 điểm:(0;3 ) , ( 3 ; 0 ) b) Tọa đợ giao điểm của các điểm là: A(-1;0) ,B(3;0), C(1;2) Giải bài 18 / 52 sgk a) Thay x = 4 ; y = 11 vào hàm sớ y = 3x +b ta có : 11 = 12 + b suy ra : b = -1. Hàm sớ y = 3x-1 đi qua 2 điểm : (0;-1) , (1;2) b)Vì đờ thị hàm sớ y = ax + 5 đi qua điểm A(-1;3) nên ta có phương trình : 3 = -a + 5 suy ra : a = 2 Hàm sớ y = 2x+5 đi qua 2 điểm : (0;5) , (-2;1) 4. Hướng dẫn và dặn dò về nhà : - Hướng dẫn bài 19 / 52 sgk - Xem lại các bài tập giải trên lớp - Bài tập về nhà : Vẽ đờ thị các hàm sớ sau trên cùng mặt phẳng tọa đợ : y = 2x + 3 ; y = 2x – 2 Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 26: Bài 4: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐUỜNG THẲNG CẮT NHAU I.Mục tiêu : -Học sinh nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’≠ 0) cắt nhau và song song với nhau, trùng nhau. Về kĩ năng: Học sinh biết chỉ ra các cặp đường thẳn song song, cắt nhau.Biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hsố bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. II.Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ: ?1, ?2 , thước thẳng có chia khoảng. - Hs: Thước thẳng. III. Các hoạt đợng trên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: 1- Vẽ đồ thị hsố (d1): y = 2x + 3 và (d2) : y = 2x -2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Nêu nhận xét về hai đồ thị này.( Vẽ vào tập học ) 3- Bài mới: Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào ? Với hai đường thẳng (d1) y = ax + b và (d2): y = a’x + b’ không vẽ đồ thị ta vẫn có thể kết luận đựơc vị trí tương đối của chúng. Dựa vào yếu tố nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nợi dung Hoạt đợng1:Đường thẳng song song - Dựa vào bài tập kiểm tra bài củ gv yêu cầu học sinh cho biết vị trí tương đới của hai đường thẳng đã vẽ ? - Vì sao (d1) // (d2) ? - Yêu cầu học sinh nhận xét về hệ số a và b của (d1) và (d2). - Ta có kết luận sau® - Học sinh thực hiện ?1a vào vở.( (d1) // (d2) - (d1) // (d2) vì cùng // với đường thẳng y = 2x . a1 = a2 = 2; . b1 = 3 ≠ b2 = -2 ® 1 .Đường thẳng song song: ?1a ?1b :(d1) // (d2) vì cùng // với đường thẳng y = 2x Cho (d1) : y = a1x + b1 (a1 ≠ 0) (d2) : y = a2x + b2 (a2 ≠ 0) a1 = a2 * (d1) // (d2) Û b1 ≠ b2 a1 = a2 * (d1) º (d2) Û b1 = b2 Hoạt đợng 2 : Hai đường thẳng cắt nhau - Yêu cầu thực hiện ?2 - Hãy nêu các đthẳng song song nhau trong ?2 - Cho học sinh quan sát hình trên bảng phụ ?2. - Vậy một cách tổng quát (d1) cắt (d2) khi nào? -Thực hiện ?2 - HS chỉ ra các đường thẳng song song - Nhìn hình trên bảng phụ - khi a1 ≠ a2 2- Hai đường thẳng cắt nhau: Cho (d1) : y = a1x + b1 (a1 ≠ 0) (d2) : y = a2x + b2 (a2 ≠ 0) * (d1) cắt(d2) Û a1 ≠ a2 * (d1) cắt (d2) tại a1 ≠ a2 điểm có tung độ là b Û b1 = b2 * (d1) (d2) Û a1..a2 = -1 4- Củng cố – Dặn dò : - Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đthẳng song song, trùng nhau, cắt nhau , vuơng góc - Bài tập 20, sgk/54 Rút kinh nghiệm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tở trưởng duyệt Tuần 14 Ngày soạn : 28/11/07 Vũ Thị Phượng Tiết 27 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐUỜNG THẲNG CẮT NHAU(tt) *** I. Mục tiêu : Học sinh nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’≠ 0) cắt nhau và song song với nhau, trùng nhau. Về kĩ năng: Học sinh biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau.Biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hsố bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ , thước thẳng có chia khoảng.Hs: Thước thẳng. III. Các hoạt đợng trên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- KTBC: - Nêu điều kiện để hai đường thẳng : y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’≠ 0) cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau và vuơng góc ? 3 . Bài mới : Hoạt đợng của gv Hoạt đợng của hs Nợi dung Hoạt đợng1:Bài toán áp dụng: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài, xác định hệ số a, b trong hai hsố. - Hãy tìm điều kiện của m để hai hsố là hàm sớ bậc nhất? - Khi nào thì hai đường thẳng cất nhau ? Gọi 1 hs lên bảng làm . - Khi nào thì hai đường thẳng song song ? Gọi 1 hs lên bảng làm . - GV nhận xét bài làm của hs . - Học sinh đọc đề bài. a1 = 2m ; b1 = 3 a2 = m + 1 ; b2 = 2 - m ≠ 0, m ≠ - 1 - Chia 2 nhóm thực hiện hai câu a, b - Đại diện nhóm lên bảng trình bày . 3. Bài toán áp dụng: Gọi (d1) : y = 2mx + 3 (d2) : y = ( m + 1)x + 2 Hai hsố trên là hsố bậc nhất khi: 2m ≠ 0 m ≠ 0 m+ 1 ≠ 0 Û m ≠ -1 a) (d1) cắt (d2) Û a1 ≠ a2 hay 2m ≠ m + 1 Û m ≠ 1 ( TĐK) Kết hợp với điều kiện trên ta có : m ≠ 1 , m ≠ 0 , m ≠ -1 thì 2 đường thẳng cắt nhau . b) (d1) // (d2) Û a1 = a2 hay 2m = m + 1 Û m = 1 (TĐK) Kết hợp với điều kiện trên ta thấy m = 1 là giá trị cần tìm . 4- Củng cố : - Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đthẳng song song, trùng nhau, cắt nhau - Bài tập 21 ; 22 /sgk/54 Bài 21/sgk/54: - Để 2 hàm số đã cho là hsố bậc nhất khi m ≠ 0 và 2m + 1 ≠ 0 Û m ≠ 0 và m ≠ -1/2 . a) (d1) // (d2) Û m =

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 9 chuong 2 soan 3 cot .doc