I) Mục Đích Yêu Cầu:
+ Học sinh nắm được Đ/N, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
+ Biết liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn Bị : Giáo án, SGK, BT.
III. N ội Dung lên lớp:
38 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:..../....Ngày giảng:....../. Chương I: căn bậc hai, căn bậc ba.
Tiết 1 căn bậc hai.
I) Mục Đích Yêu Cầu:
+ Học sinh nắm được Đ/N, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
+ Biết liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn Bị : Giáo án, SGK, BT.
III. N ội Dung lên lớp:
Hoạt động của thày
Nội dung
HĐ1: G/V nhắc lại CBH ở L7
+ CBH của 1 số a không âm là x sao cho x2= a.
+ Số dương a có 2 CBH là 2 số đối nhau.
+ Số 0 có CBH là 0.
HĐ2: G/V nêu câu hỏi 1?
HĐ3: G/V nêu Đ/N?
G/V nêu ví dụ:CBHSH của 16 là: (=4)
CBHSH của 5 là
G/V nêu chú ý trong SGK?
HĐ4: G/V nêu câu hỏi 2?
Tìm CBHSH của mỗi số sau:
49 , 64 , 81 , 1,21?
giải: =7 ,. vì 7 ≥ 0 và
72 = 49.
G/V : Việc tìm CBHSH của 1 số không âm gọi là phép khai phương.
CBHSH của 49 là 7 nên 49 có 2 CBH là 7 và -7.
HĐ5: G/V nêu câu hỏi 3?
Tìm CBH của mỗi số sau:
a) 64 , b) 81 , c) 1,21 ?
1) Căn bậc hai số học:
(SGK Tr4).
*C1?
a) CBH của 9 là 3 và -3.
b) CBH của là 2/3 và -2/3
c) CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
d) CBH của 2 làvà -
*Định nghĩa:(SGK T4).
* Chú ý:Với a≥ 0 ta có
Nếu x = thì x≥ 0 và x2=a;
Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x =
x≥ 0
Ta viết: x = Û
x2 = a.
?3:
a) = 8, vì 82 = 64.
b) = 9 và 92 = 81.
c) = 1,1 và 1,12 =1,21.
G/V: Với 2 số a và b không âm, nếu a <b thì <
và ta có thể C/M được với 2 số a , b không âm
Nếu < thì a <b
ị Định lí sau:
G/V cho H/S đọc định lí?
G/V : Hãy so sánh cácsố sau?
a) 1 và
b) 2 và
* G/V nêu câu hỏi 4? so sánh:
4 và ?
và 3?
* G/V nêu VD3:SGKT6?
G/V nêu hỏi 5?
2) So sánh các căn bậc hai số học:
*Định lí:
Với 2 số a và b không âm ta có
a < b Û <
*Ví dụ:
a)1 < 2 vì < vậy 1 <
b)4<5 nên < vậy 2<
C4:( Tương tự)
* Ví dụ:
a) 2 = nên >2 có nghĩa là
> .
Vì x≥0 nên > Û x > 4.
Vậy x > 4.
b) Tương tự.(như trên)
IV) Củng cố: G/V nêu BT 1 , 23a.
V) Dặn dò và HD bài tập về nhà:
Về học và làm BT 3b,c,d.
Bài 4 SGK trang 6+7.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết2 : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức.
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,
I) Mục tiêu:
- Biết cách tìm điều kiện (hay đ/k có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh Đ lý a2 =ẵaẵvà biết vận dụnghằng đẳng thức A2= ẵAẵ để rút gọn.
II) Chuẩn bị :G/A+SGK.
III) Nội dung lên lớp:
Hoạt Động của thày
Nội dung.
*HĐ: G/V niêu những thông tin cần lu ý?
*HĐ1: Căn thức bậc hai:
G/V nêu bài tập 1?
(Lu ý thuật ngữ căn thức bậc hai).
là căn thức bậc hai của
25 - x2 còn 25 - x2 là BT lấy căn.
*G/V: xác định khi nào?
(Khi A lấy giá trị không âm)
Do đó ta có tổng quát sau:
*G/V: áp dụng TQuát ta làm bài tập sau:
ệ 3x Xác định khi nào?
(Û 3x³ 0 tức x ³ 0 .
Chẳng han x = 2,12...)
*G/V nêu C2?
Với giá trị nào của x thì ệ 5-2x
xác định?
( ệ 5-2x xác định Û 5-2x ³ 0
tức x 0 vậy khi x 0 )
Hằng đẳng thức ệ A2 = ẵAẵ
* G/V: Nêu câu hỏi 3?
*G/V:Em đọc định lý?
*G/V hướng dẫn C/M
Theo giá trị đ/n TĐ: ẵaẵ³ 0
ta thấy :
*Nếu a ³ 0 thì ẵaẵbằng giá trị nào?
Nên (ẵaẵ)2 = giá trị nào?
*Nếu a < 0 thì ẵaẵ= ? nên
(ẵaẵ)2 =?
Vậy (ẵaẵ)2 =? với đ/k?
Vậy ẵaẵchính là CBHSH của số nào?(a2)
tức ệ a2 =ẵaẵ
*G/V Nêu ví dụ:
Các em hãy tính?
a) =?
b) =?
*G/V nêu ví dụ 3:
Hãy rút gọn căn thức sau:
a = ?
b) =?
*G/V nêu chú ý?
*G/V Nêu ví dụ:(SGK T10)
*G/V: Hãy rút gọn căn thức sau:
a) ệ (x-2)2 với x ³ 2?
b) ệ a6 với a <0 ?
1)Căn thức bậc hai:
C A
D x B
*giải: xét tam giác vuôngABC vuông tại A, theo Pi -Ta-Go AB2+BC2 =AC2
ị AB2 = 25 –x2 ,
do đó AB =
* Tổng quát(SGK T8)
*Ví dụ 1: Xác định khi x ³ 0 .
?2:
2. Hằng đẳng thức:
= ẵAẵ.
*?3
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
a2
2
1
0
2
3
*Định lí:
Với mọi số a ,ta có =ẵaẵ.
C/M:
Nếu a ³ 0 thì ẵaẵ=a, Nên(ẵaẵ)2 =a2.
Nếu a < 0 thì ẵaẵ=-a,
nên (ẵaẵ)2 = (-a2) =a2. Do đó
(ẵaẵ)2 = a2 với mọi a.
Vậy ẵaẵ chính là CBHSH của a2 ,
tức là ệ a2 =ẵaẵ.
* Ví dụ:
+ = ẵ12ẵ = 12.
+ = ẵ -7 ẵ= 7.
*Ví dụ 3: Rút gọn
a) = ẵ-1ẵ= -1
b) =ẵ(2 - ) ẵ
= -2 vì ( >2).
Vậy
= -2 .
*Tổng quát: Với A là 1 BT ta có
=ẵAẵnghĩa là:
= A Nếu A ³ 0 (Tức A lấy
giá trị không âm).
= - A Nếu A < 0 (Tức A lấy giá trị âm).
* Giải :
a) ệ (x-2)2 =ẵ x-2ẵ = x-2,(x>0)
b) ệ a6 = ệ (a3)2 =ẵ a3ẵ
vì a < 0 nên a3 < 0 ,do đó
ẵa3ẵ=- a .
Vậy 6 = - a, (với a < 0 )
IV Củng cố:
Nhóm 1:làm bài 6a,b.? (0,do đó a ³ 0 và a 0 )
Nhóm 2 làm bài 6c,d. (a 4 , a ³ -7/3 ).
Nhóm 3 làm bài 7a,b. (0,1 , 0,3).
Nhóm 4 làm bài 7c,d. ( -1,3 , -0,16 ).
V Hướng dẫn và cho bài tập về nhà:
Về nhà học và làm bài tập 8 , 9 và 10 trang 11.
(Giáo viên gợi ý cho học sinh)
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 3. Luyện tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục tiêu:
+Củng cố vững lí thuyết că bậc hai và hằng đẳng thức.
+Rèn luyện kỹ năng giải bài tập của học sinh.
II.Chuẩn bị: Giáo án-SGK- vở BT.
III. Nội dung:
1) ổn định T/C:
2) Kiểm tra bài cũ: Căn bậc hai của A có nghĩa khi nào?
áp dụng : Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa : ệ 2x +7
3) Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội dung
*G/V: đọc đầu bài 11?
-Em hãy viết ( a- b)2 =?
-Vậy em nào biến đổi cho thày?
*G/V:Nêu BT 11(T11)
(Các em cần lưu ý thứ tự các phép tính).
- Hãy cho biết:
ệ 16 = ?
ệ 196 = ?
ệ 25 = ?
ệ 49 = ?
*G/V: Các em làm BT 12 cho thày ?
- Em hãy tính ệ2x+7 =?
- Em khác tính ệ -3x+ 4
- Em tính
- tính
*G/V Nêu bài 14T11:
- Em hãy phân tích thành nhân tử:
a)x2-3 =?
b)x2 +2 x +3 =?
*G/V nêu đề bài 15a.
*Bài 10 (T11): Chứng minh
a) (-1)2 = 4 - 2
Biến đổi vế trái ta có:
(-1)2 = ()2 – 2+1
= 4 - 2.
*Bài 11(T11) : Tính: a)
ệ 16 . ệ 25 +ệ 196 :ệ 49
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22.
b) 36: ệ 2.32.18 - ệ 169
= 36:18 – 13 = -11.
c) ệ = 3 .
d) ệ 32+42 = ệ 25 = 5
Bài 12(T11):
Tìm X để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) ệ 2x+7 có nghĩa
Û 2x+7 ³ 0 Û x ³ -3,5.
b) ệ -3x+4 có nghĩa
-3x+ 4 ³ 0
x .
c) có nghĩa
Û ³ 0 Û x > 1.
d) có nghĩa
Û 1+ x2 ³ 0 với mọi x.
*Bài 14(T11):
PTTNTử:
a)x2 –3 = x2 – ()2
= (x- )(x+ )
c)x2 + 2 x +3 =(x+)2.
IV. Củng cố: Giải các phương trình sau:
x2 – 5 = 0?
(Ta giải theo đ/n căn bậc hai hoặc ta đưa về dạng phương trình tích?)
V. Hướng dẫn bài tập về nhà: Về làm bài tập 13b.Tr 11.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 4: Liên Hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục tiêu:
+ Hs nắm được nội dung và cách cmđịnh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
+Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai .
II.Chuẩn bị: Giáo án+SGK
III. Nội dung:1.ổn định T/C:
2.Kiểm tra bài cũ: Hãy so sánh : ệ 16 . 25 với ệ 25 . ệ 16
3.Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội dung
*HĐ1:
1) Định lí: (SGK T13)
-Từ ví dụ trên ta tính được
TQuát:
ệ 16.25 = ệ 16 .ệ 25
ệ a . b = ệ a .ệ b
tức là CBH của 1 tích bằng tích
các căn bậc hai. Dó ta có ĐLí
* C/minh :
Vì a,b³ 0 nên
* G/V C/M định lí:
không âm ị
Nếu a ³ 0, b ³ 0 thì giá trị ệa.b
ệ a .ệ b = ệ a .ệ b = a.b.
nhận giá trị nào?
Vậy ệ a .ệ b là CBHSH của
- nghĩa là ệ a .ệ b = ệ a . b
a,b,tức ệ a . b =ệ a.ệ b
*G/V nêu chú ý:
* Chú ý: (sgkt13)
* HĐ2: áp dụng
- quy tắc khai phương 1 tích.
2)Quy tắc: (sgk T13)
Từ ví dụ áp dụng trên ta có qtắc.
ệ a . b = ệa ệ b
- Hãy tính: ệ49.1,44.25 = ?
*Ví dụ:Tính
ệ810.40 =?
a, ệ 49.1,22.25 =
ệ49 ệ 1,44 ệ49 = 7.1,2.5
= 42
b) ệ810.40 = ệ 81.4.100
= 9 . 2. 10
= 180
*HĐ G/V nêu câu hỏi 2?
-Hãy tính:
C? 2:
a) =
ệ0,16.0,64.225 = ?
ệ250 . 360 = ?
=.=
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8.
* G/V hỏi
- Em hãy tính: ệ 12 ệ 3 = ?
b) ệ250 . 360 =
- Từ VD trên em nào có nhận xét
= ệ25.100.36 = 5.10.6
gì? Đó là ND quy tắc.
= 300.
b) quy tắc nhân các căn thức:
(SGK T 13)
- Em hãy tính:
a)ệ 5 ệ 20 = ?
* Ví dụ: tính:
ệ1,3 ệ 52 ệ 10 = ?
a) .=
= = 10
b) ..=
* G/V nêu C3?
= = 26
- Hãy tính
a)ệ 3 .ệ 75 = ?
*C 3 ?
a) ệ 3 .ệ 75 =
b)ệ 20 . ệ72 .ệ 4,9 = ?
= = 15.
b) ệ 20 . ệ72 .ệ 4,9 =
=
= =
= 2 . 6 . 7 = 84.
* GV nêu chú ý:
* Chú ý: (SGK t14.)
-Vận dụng các em làm ví dụ sau:
sgk T14
* Ví dụ: Rút gọn BT sau:
a) ệ 3aệ 27a với a ³ 0
= = =
= = ẵ9aẵ,với a³ 0 .
b) ệ 9a2.b4 =
= ệ 9. ệ a2 .ệ b4 =
+ Các em có thể làm theo cách
khác.
= 3.ẵaẵ.ệ (b2)2 = 3.ẵaẵ.b2
* G/V nêu C 4?
* C ? 4: rút gọn:
-Hãy rút gọn BT sau:
a)ệ 3a3.ệ 12a = ?
a)ệ 3a3.ệ 12a = ?
b) ệ 2a.32ab2 = ?
ệ36 a4 = ệ(6a2)2 =ẵ6a2ẵ
b) ệ 2a.32ab2 = ?
= ệ 64a2b2 = ...= 8ab
với a,b³ 0 .
IV Củng cố: áp dụng các em làm BT : 17a,b. 18a,b.
V.HD bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập sau: 17,18,19,20 trang 15.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 5 : Luyện Tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:
+Củng cố phép nhân và phép khai phương.
+Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi căn thức bậc hai.
II.Chuẩn bị:G/A+SGK.
III.Nội Dung:
1)ổn định T/C:
2)Kiểm tra bài cũ:( trong gìơ LT)
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội dung
*HĐ1: G/V nêu bài tập 20(T15)
*Bài 20:(T15)
Rút gọn các biểu thức sau:
-Em hãy tinh cho thày?
a). với a³ 0
= = với (a³ 0)
-Em hãy biến đổi?
b). với a > 0.
= == 26.
( với a > 0)
-Hãy biến đổi?
c). - 3a với a³ 0
= - 3a =
= 5.3.a – 3a = 12a.
-Vận dụng hằng đẳng thức biến
Bài 24:(15)RG và tìm gt:
đổi (1+6x+9x2)= ?
a),với x=-
- CBH của 4 = ?
- CBH của(1+3x2)2 =?
= = 2.ẵ(1+3x)2ẵ
-Với x=-.Hãy tính giá trị của
= 2(1+3x)2 = 2(1+6x+9x2)
biểu thức?
= 2+12x+18x2
= 2-12+18(-)2
- Tra bảng că thì CBH của 2 = ?
= 2 - 12 + 36
= 38 - 12 ằ 21,029.
b)
-Hãy biến đổi
Tại a=-2 , b = -
- (b2+4-4b) = ?
= =
- CBH ủa 9a2 =?
= ẵ3aẵ.ẵb-2ẵ
-CBH của (b-2)2 =?
= ẵ3(-2)ẵ.ẵ(-) - 2ẵ
= 6 ( 2 +) = 12 +6
-Tra bảng CBH của 3=?
ằ 22,392.
Bài25: Tìm x biết
-Bình phương hai vế ta có biểu
a)= 8
thức nào?
Û 16x = 82 = 64
Û x = = 4.
b) =
- Tương tự tính ý b ?
Û 4x = 5 Hay x = 5/4.
IV:Củng cố:- Nắm vững các quy tắc nhân các căn thức bậc hai và phép khai phương.
V.Hướng dẫn BT về nhà:
Về nhà làm BT: (22 ; 25cd ; 26 và 27 trang 16:
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 6: Liên Hệ giữa phép chia và phép khai phương
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:
+Nắm được nội dung và biết cách CM định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
+Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai.
II.Chuẩn bị:G/A+SGK.
III.Nội Dung:1)ổn định t/c:
2)Kiểm tra bài cũ:+ Hãy so sánh: và :
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
HĐ1:
-GV từ ví dụ trên ta suy ra Đ/L.
-Để c/m = Ta phải c/m
điều gì ?
(phải cm: = .
-Vận dụng định lý ta sang áp dụng:
-G/V nêu QT?
-G/V nêu ví dụ:
-Em hãy tính:
+ Hãy tính:
=?
*G/V nêu ?2:
-Tinh: =?
-Tính: = ?
*G/V nêu quy tắc chia hai căn thức bậc hai:
-Hãy tính:a) =?
-Hãy tính: ): =?
-Tính:a.
-b)Tính
*G/V nêu VD3:
*G/V nêu ?4
1)Định lý:(T16).
Với a ³ 0 , b>0 ta có:
=
C/M:
Vì ³ 0 , b>0 ta có:
Nên xác định và không âm.ị ()2 = = .
Vậy là căn bậc hai số học của .Tức =
2) áp dụng:
a)Quy tắc khai phương một thương:
QT(T17).
Ví dụ: Tính
a) = =
b) = :
= : = .
?2:
a): = =
b) = 0,14.
b)Quy tắc chia hai căn thức bậc hai:
QT(T17)
*Ví dụ:Tính
a) = = = 4.
b): = :
= = .
?3
a. = = = 3
b) = = .
*Chú ý:
Với A³ 0 và B>0 thì:
=
IV. Củng cố: + Các em làm BT: 28(a,b); 29(c,d)
V.HDBT về nhà: Về nhà làm BT 30 , 312 và các ý còn lại.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 7: Luyện Tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu: + Có kỹ năng thao tác thành thạo phép khai phương và nhân các căn thức bậc hai. + Rèn luyện kĩ năng tính toán các căn thức bậc hai.
II.Chuẩn bị: Bảng căn bậc hai.
III.Nội Dung:
1)ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ: + H/S1:Nêu QT khai phương 1 thương và áp dụng tính B28b?
+ H/S2: Nêu QT chia các căn thức bậc hai áp dụng: B29c?
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1: G/V nêu bài tập 33.
-Hãy giải PT sau:
a) .x - = 0?
- Hãy biến đổi?
b).x+= +?
- Hãy biến đổi cho thày ?
c).x2 - = 0
-Hãy biến đổi cho thày?
d) - = 0?
*G/V nêu Bài tập 34.
-Em hãy rút gon biểu thức:
a) ab2. với a< 0 ; b ạ 0.
b)Hãy tính
*G/V nêu bài 35?
Bài 33(trang 19).
a) .x - = 0
= .x - 5= 0
ị x= 5.
b).x+= +
.x = 2+3- = 4.
ị x = 4
c).x2 - = 0
Û .x2 =
Û x2 = = = 2.
Û x =
d)) - = 0
Û =
Ûx2 = . = =10
Û x =
Bài tập 34:Rút gọn BT sau:
a)ab2. với a< 0 ; b ạ 0.
ab2. = ab2ẵẵ
Do a<0 nên ẵab2ẵ= - ab2
Do đó ị kết quả - 3.
b)Hãy tính ,
với a>3.
= ẵa-3ẵ
= (a-3) , với a > 3.
Bài 35:Tìm x biết:
a) = 9
= ẵx-3ẵ= 9
Ta có:
x - 3 = 9 ị x = 12.
Hoặc x – 3 = -9
ị x = -6.
Vậy x1 = 12 và x2 = -12.
IV. Củng cố: + Nhắc lại các quy tắc chia các căn thức bậc hai và khai phương một thương.
V. Hướng Dẫn bài tập về nhà:
Về nhà làm BT: 32 ; 34(c,d) ; 35b và 36 trang 19+20.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 8: BảNG CĂN BậC HAI
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu: + Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
+ Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II.Chuẩn bị: G/A Bảng căn bậc hai ...Bảng phụ căn BH.
III. Nội Dung:
1)ổn định T/C:
2) Kiểm tra bài cũ: + H/S1: chữa bài 34c
+ H/S2 chữa 34d?
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:
-Giáo viên giới thiệu bảng căn bậc hai.
-BCBH được chia thành các cột và các hàng.
-Ta quy ước tên các hàng(cột) theo số ghi ở cột đầu tiên của mỗi trang.
-Các chữ số ghi từ 1,00 đến 99,9 ..
*HĐộng 2: Cách dùng bảng.
- Muốn tra bảng căn BH của một số ta tìm giao của hàng và cột.
-G/V nêu ví dụ :
- Để tìm Ta tìm giao của hàng ngoài cùng bên trái
ghi số 1,6
Và cột ghi số 8 trên cùng.
*Tìm
-Giao của dòng 39 và cột 1 là số nào ?
-Giao của dòng 39 , cột 8 là số nào ?
Ta thấy số 6 do đó 6 là hiệu chính chữ số cuối cùng ở số 6,253.
-Vậy : 6,253+0.006 = 6,259.
*G/V nêu ?1
a, Tìm
b) ằ
-G/V: Số 1680 = 16,8 nhân với số nào?
-Hãy tìm CBH của 16,8 . 100?
-Hãy tìm ?
-Hãy phân tích số 0,00168 thành thương của hai số thích hợp?
(=16,8:10000)
-Hãy tính căn BH của 16,8?
và CBH của 10000?
*G/V nêu chú ý.
* G/V nêu câu hỏi 3?
1.Giới thiệu bảng:
(SGK Trang 21).
2.Cách Dùng Bảng:
a)TìmCBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100:
*Ví Dụ 1: Tìm =?
ằ 1,296.
.
*Ví Dụ 2: Tìm =?
ằ 6,259
?1: Tìm.
a)ằ 3,018.l
b) ằ 6,311.
b)Tìm CBH của một số lớn hơn 100.
*Ví Dụ: Tìm .
Ta có:1680 = 16,8 .100
Do đó =.=
= 10. = 10.4,099 =40,99.
?2
c)Tìm CBH của số không âm và nhỏ hơn 1:
*Ví Dụ:
a)Tìm .
Ta có
0,00168 = 16,8:10000
Do đó
.= : =
ằ 4,099: 100 = 0.4099.
*Chú ý:(SGK Trang 23)
IV:Cuủng cố: + Nắm vững cấu tạo bảng CBH.
+ Các em nắm vững cách tra bảng
V.Hướng Dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm BT : 39, 40 41 Trang 24
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết9 : BIếN ĐổI Đơn GIảN BIểU THứC CHứA CĂN THứC BậC HAI
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:
+Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
+Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào,ra ngoài dấu căn.
+Vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II:Chuẩn bị:G/A+SGK.
III.Nội Dung:
1)ổn định T/C:
2)Kiểm tra bài cũ: Tính ?
3)Bài Mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
-Các em trả lời câu 1?
Với a ³ 0 , b³ 0 Hãy CM
= a?
-GV: đẳng thức = ata thực hiện phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
-GV :khi Bđ ta cần đưa về dạng thích hợp rồi mới thực hiện.
-Ta xét ví dụ sau:
Hãy tính?
a)
b)
*Em hãy rút gọn BT:
3+ +=?
-GV:Ta thấy 3 và là hai căn thức động dạng.
Ta cần biến đổi là song.
-Vậy em nào biến đổi cho thày?
-Vậy 3,2 , là các căn đdạng.
*GV:nêu ?2.
-GV nêu TQuát.
-GV nêu ví dụ:
-Hãy biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a),
b)Hãy biến dổi = ?
*GV nêu 2)
*GV nêu ?4.
-Hãy biến đổi 3 cho thầy?
-Hãy tính -2= ?
-Hãy tính -5a2.=?
-Hãy tính 3a2.= ?
*GV nêu VD5:
1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
?1:Với a ³ 0 , b³ 0 Hãy CM
= a?
Thật vậy
= ẵaẵ=a(a ³ 0 , b³ 0 )
*Ví dụ 1:
a) = 3
b) = 2
*Ví dụ2: Rút gọn BT.
3+ +=
= 3+2 +
= 6.
?2
*Một cách tổng quát: (SGK T25)
*Ví dụ3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a), với x³ 0 , y³ 0 ,.
== = ẵ2xẵ
= 2x (với x³ 0 , y³ 0 )
b)=
= ẵ3xẵ=-3y. (với x³ 0 , y< 0 )
2)Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với A ³ 0 , và B ³ 0 ,.
Ta có A =
Với A < 0 và B ³ 0
Ta có :A = -
*Ví Dụ4:Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)3 = =
b)-2= = -
c)5a2. =
= = .
d)-3a2.= - =
= = .
*Ví dụ 5: So sánh.3và
Giải:
3==và
vì >nên 3> .
IV.Củng cố: Các em làm BT43a,b ; 44a,b
V.Về nhà làm BT: (45,46,47 Trang 27).
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết10 : luyện Tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:+Học sinh biến đổi một cách thành thạo : Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn vàđưa một thừa số vào trong dấu căn.
+Rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh.
II)Chuẩn bị:G/A+SGK.
III.Nội Dung:
1)ổn định T/C:
2)Kiểm tra bài cũ: + H/S1: Nêu tổng quátđưa thừa số ra ngoài dấu căn.
áp dụng = ? + H/S2: Nêu tquát đưa thừa số vào trong dấu căn?
áp dụng -5= ?
3)Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội Dung
*GV:
-Hãy lên bảng biến đổi cho thầy ?
(Mỗi nhóm 1 ý)
*GV nêu bài tập 46.
Các nhóm say nghĩ giải sau lên trình bày ?
*GV: Nêu bài 47.
Các nhóm cùng nhau giải?
*Bài 45 (T27) So sánh.
a)3 và
ta có: = 2
Vậy 3 > .
b)7 và 3.
ta có: 7 = và 3=
Vậy 7 > 3.
c) và .
ta có: = .
=
Vậy: < .
d) và 6.
+ =
+ 6 = .
Vậy < 6.
*Bài 46(T27).Rút gọn biểu thức với (x>0)
a) 2 - 4+27 - 3
= 27 - 5.
b)3 - 5 + 7+28
= 3 - 10 + 21 + 28
= 14 + 28.
*Bài 47 (T27) .
a)
với x ³ 0 , y ³ 0 và xạy.
=
= =
(x+y>0 do x ³ 0 , y ³ 0 và xạy)
b)với a > 0,5.
=
== 2a.
IV.Củng cố
V.Về nhà làm BT:
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết11 : BIếN ĐổI Đơn GIảN BIểU THứC CHứA CĂN THứC BậC HAI
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:
+Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
+Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào,ra ngoài dấu căn.
+Vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II:Chuẩn bị:
III.Nội Dung: 1)ổn định T/C:
2)Kiểm tra bài cũ:Tính H/S1:Bài 45a? H/S2 Bài 45b?
3)Bài Mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:Khử mẫu của BT lấy căn?
-Khi biến đổi ta có thể khử mẫu của BT lấy căn.
-Khử mẫu căn thức sau:
=?
Ta nhân cả tử và mẫu với 3 ?
-Hãy khử mẫu với a,b > 0.?
-GV nêu tổng quát?
*GV nêu ?1.
-Khử mẫu =?
-khử mẫu =?
- =?
*GV nêu 2)
*GV :Trục căn thức ở mẫu ta nhân cả tử và mẫu với căn thức đó.
-Em nào biến đổi ý a cho thầy ?
-Nếu mẫu là 1 biểu thức thì ta nhân với BT liên hợp.(Liên hợp của ( là và ngược lại)
-Vậy em hãy tính cho thầy ?
*GV giới thiệu tổng quát?
*GV nêu ?2. Trục căn thức ở mẫu.
a) , (= )
với b > 0.
(===...=
(với b>0)
b)
c)
1)Khử mẫu biểu thức lấy căn:
*Ví Dụ 1:
a)= = = .
b) = =
(với b>0).
*Một cách tổng quát:
= với A, B ³ 0, và Bạ 0
?1.
2)Trục căn thức ở mẫu:
*Ví Dụ:
a) = =
b) = = 5.
c) =
= = 3(.
*T-Quát:(SGK T29)
?2
a) ; =,với b>0.
b) , với a ³ 0 và a ạ 1
c), với a > b > 0.
IV.Củng cố : Khử mẫu: Bài 489a,b
Bài 50a,b.
V. Hướng dẫn BT về nhà: Về làm BT: 49;50;51;52 trang 30.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết12: luyện tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu: +Củng cô các quy tắc biến đỏi các căn thức bậc hai.
+ Rèn luyện kỹ năng tính toán của học sinh.
II.Chuẩn bị:G/A SGK...
III.Nội Dung: 1)ổn định t/c:
2)Kiểm tra bài cũ:
+Phát biểu tổng Q đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn? áp dụng:=?
+ Nêu TQ trục căn ở mẫu? áp dụng:=?
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:GV tóm tắt lại các bước biến đổi các căn thức bậc hai.
- GV giới thiệu bài tập53.
-Hãy khai căn BH của 18 ?
a)-Hãy khai căn BH của (
b)–Hãy khai triển 1+ ?
-GV = ? ? nếu ab>0
? nếu ab<0
-GV nêu BT 54:
a) rút gọn: =?
-GV BT liên hợp của 1+ là BT nào?
-GV :Em hãy nhân cả tử và mẫu với BT liên hợp?
-GV nêu ý b?
-GV: nhân tử chung là căn nào?
-GV:Hãy rút gọn
-GV nêu bài 55.
-GV em hãy nhóm các hạng tử và đặt nhân tử chung?
-GV:(ab+b) có nhân tử nào chung?
Bài 53:Rút gọn các biểu thức sau:
a)
= 3ẵẵ
= 3(
= 3.
b)ab=
=
,với ab>0.
=
, với ab<0.
Bài 54(30) Rút gọn BThức:
a): ==
=- 2(
b)= = - .
Bài 55(30) Phân tích thành nhân tử:
a) ab +b++1 =
= (ab+b)+)+1)
= b(+1 ) + (+1)
= (b+1)(+1 ).
IV.Củng cố: +Nhắc lại các cách biến đổi căn thức bậc hai.
V.HDẫn bài tập về nhà:
Về nhà làm BT 53cd ; 54cd ; 55 b Trang 30.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I.Mục Tiêu:
+Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
+Sử dụng kỹ năng biến đổi BT chứa căn để biến đổi các bài toàn có liên quan.
II.Chuẩn bị: G/A SGK...
III.Nội Dung: 1)ổn điịnh T/C:
2)Kiểm tra bài cũ: +HS1: Hãy bđổi = ? H/S2 biế đổi:= ?
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:GV giới thiệu bài.
-GV: Để RG biểu thức chứa căn ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.
-GV ta xét ví dụ sau:
-Để rút gọn BT trên ta đã có kết quả =
và = với a > 0.
-GV:Vậy BT trên có kết quả là bao nhiêu?
*HĐ2: GV nêu ?2.
*GV:Hãy rút gọn:
3-+4+
-GV: Hãy biến đổi ?
-GV:Nhóm khác bđổi 4 ?
-GV nêu ví dụ 2.
-Biểu thức (1+)(1+) =?
quy về hằng đẳng thức nào?
-Em khai triển hằng đẳng thức
(1+)2 – ()2 = ?
-Em hãy thu gọn biểu thức trên?
*HĐ3: GV nêu ?3.
Chứng minh đẳng thức:
-Hãy đưa a về dạng hằng đẳng thức tổng hai lập phương?
-Em hãy rút gọn BT
?
-Thu gọn biểu thức
cho thày ?
*GV nêu ví dụ 3:
-GV: Em hãy biến đổi
( cho thày ?
-GV:Hãy biến đổi
cho thày ?
-GV: Hãy thu gọn P cho thày ?
-GV: BThức P < 0 thì a nhận giá trị nào ?
*GV nêu ?3:
- BT liên hợp : a là BT nào ?
-Hãy tính ý a cho thầy ?
-GV: Em khác hãy tính ý b cho thầy?
*Ví Dụ 1: Rút gọn:
5 + 6 - a +
= 5 +- +
= 5 +3- 2 +
= 6 + , (với a>0).
?2:
(=, với a³ 0.)
*Ví Dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
(1+)(1+) =
Biến đổi vế trái ta có:
(1+)(1+) =
= (1+)2 – ()2
= 1+ +2 –3 =
*?3: CM đẳng thức:
=
với a > 0 ; b > 0 .
Biến đổi vế trái ta có:
=
=
=
= a - 2 = (
*Ví Dụ 3:
P =(
với a > 0 ; a ạ1.
*Rút gọn P = ?
P = 2´.=
= = =
=
Vậy P = ; với a > 0 ; a ạ 1.
b)Tìm giá trị của a để P < 0?
Do a > 0; và a ạ 1 nên P < 0
khi và chỉ khi
1.
* ?3(Kết quả)
a)x- ; với x ạ - .
b)1++a ;(a³ 0 và aạ1).
IV. Củng cố : +H/S làm bài 58a; 59a. Đấp số:( 3 ; -)
V. Hướng dẫn BT về nhà: Về học và làm BT : 58bcd.
59b ; 60 trang 33.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết14: luyện tập
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I)Mục tiêu:+Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. +Sử dụng kỹ năng biến đổi BT chứa căn để biến đổi các bài toàn có liên quan.
II.Chuẩn bị : G/A+ SGK.
III.Nội Dung: 1)ổn định T/C:
2)Kiểm tra bài cũ: +H/S1:Rút gọn BT: ?
+ H/S2:Rg: 0,1 ?
3)Bài mới:
Hoạt động của thày
Nội Dung
*HĐ1:GV giới thiệu bài tập62.
-GV:Khai phương = ?
-GV: Hãy khai phương = ?
-GV: Biến đổi = ?
-GVBiến đổi cho thày ?
GV: nêu ý c:
-Hãy biến đổi ( cho thày ?
- Rút gọn cho thày ?
-Hãy thu gọn biểu thức cho thày ?
-GV:Hãy khử mẫu cho thày ?
-GV: Khử mẫu cho thày ?
-GV Hãy rút gọn BT đã biến đổi?
*Hãy biến đổi vế trái:
=
*Hãy biến đổi :
.=
Bìa 62(33):Rút gọn BT:
a)
=
= 2
= .
( =
= 6 +5 -2 = 11 .
Bài 63(33)
a) ,với a,b> 0
=
=
= (.
*Bài 64: CM đẳng thức:
a)=1
Với a ³ 0 và a ạ 1
=
=
=
=
(1+)2. = 1 đpcm.
b).= ẵaẵ
Với a+b > 0 b ạ 0
Ta có:
.=
= . = .
= ẵaẵ
(với a+b > 0 ; và b ạ 0).
IV. Củng cố :
V. Hướng dẫn BT về nhà: Về học và làm BT : 65 ; 66 trang 34.
VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 15 : căn bậc ba
Soạn ngày./..; Giảng ngày./..,,
I)Mục tiêu: +Nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba hay không.
+Biết được một số t/c của căn bậc ba.
III)Chuẩn bị: Bảng căn bậc ba
III)Nội Dung:
1)Kiểm tra bài cũ: Hãy trả lời bài tập 66 trang 34 ?
2)Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội Dung
*GV nêu câu hỏi phần đầu bài ?
+ Em đọc bài toán ?
+Em hãy cho biết thể tích của hình lập phương tính theo công thức nào ?
*Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .
Vậy căn bậc ba của một số a là gì ?
*Em đọc định nghĩa ?
*GV nêu ví dụ1 ?
*Ta công nhận kết quả sau: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
*GV nêu ?1: ?
-Tìm căn bậc ba của –64 = ?
-Tìm căn bậc ba của 0 = ?
-Tìm căn bậc ba của 1/125 = ?
*Từ ví dụ trên em có nhận xét gì ?
*Hãy lấy ví dụ cho t/c1?
-Lấy ví dụ cho tính chất 2 ?
-Lấy ví dụ cho tính chất 3 ?
*Để so sánh 2 với ta làm như thế nào ? áp dụng.
*GV nêu ví dụ 3:
-Hãy rút gọn = ?
*GV nêu ?2 ? Tính theo 2 cách ?
-Em tính theo cách 1 ?
-Em khác tính theo cách 2 ?
1)Khái niệm căn bậc ba:
*Bài toán:(SGK Trang 34).
Giải:
gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
Theo bài ta có: x3 = 64
ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là : 4(dm).
*Định nghĩa: (SGK T34)
*Ví dụ1:
2 là căn bậc ba của 8 . vì 23 = 8
-5 là căn bậc ba của (
File đính kèm:
- CI DAI 9.doc