Giáo án Đại số 9 - kỳ 1 năm học 2012- 2013

A. Mục tiêu :

1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm .

2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học

B. Chuẩn bị:

- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết

 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV

C-Tổ chức các hoạt động học tập

 

doc67 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - kỳ 1 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 18 / 8 / 2012. Tiết1 Căn bậc hai A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm . 2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học B. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10 phút) Giải phương trình : a) x2 = 16; b) x2 = 0 c) x2 = -9 Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? ? Căn bậc hai của một số không âm a là gì? ? Số dương a có mấy căn bậc hai ? Số 0 có mấy căn bậc hai ? BT : Tìm các căn bậc hai của các số sau: 9 ; ; 0,25 ; 2 GV : giới thiệu 3 là Căn BHSH của 9; là Căn BHSH của... Vậy căn bậc hai số họccủa số a không âm là số nào Hoạt động2: 1) Căn bậc hai số học ( 13 phút) - GV đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học như sgk - - GV lấy ví dụ minh hoạ ? Nếu x là Căn bậc hai số học của số a không âm thì x phải thoã mãn điều kiện gì? - GV treo bảng phụ ghi ?2(sgk) sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số trên . - GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài + Nhóm 1 : ?2(a) + Nhóm 2 : ?2(b) + Nhóm 3 : ?2(c) + Nhóm 4: ?2(d) Các nhóm nhận xét chéo kết quả , sau đó giáo viên chữa bài . - GV - Phép toán tìm căn bậc hai của số không âm gọi là phép khai phương . - ? Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể xác định được căn bậc hai của nó bằng cách nào . - GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ?3(sgk) - Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu . ? Căn bậc hai số học của 64 là .... suy ra căn bậc hai của 64 là ..... ? Tương tự em hãy làm các phần tiếp theo . GV :So sánh các căn bậc hai số học như thế nào ta cùng tìm hiểu phần 2 Hoạt động 3: 2) So sánh các căn bậc hai số học (15 phút) - GV : So sánh 64 và 81 , và ? Em có thể phát biểu nhận xét với 2 số a và b không âm ta có điều gì? - GV : Giới thiệu định lý - GV giới thiệu VD 2 và giải mẫu ví dụ cho HS nắm được cách làm . ? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ trên thực hiện ?4 (sgk) . - GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4 sau đó cho học sinh thảo luận nhóm làm bài . - Mỗi nhóm cử một em đại diện lên bảng làm bài vào bảng phụ . - GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn và làm mẫu cho HS bài toán tìm x . ? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 ( sgk) -GV cho HS thảo luận đưa ra kết quảvà cách giải. - Gọi 2 HS lên bảng làm bàiSau đó GV chữa bài Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: (7 phút) Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học Làm bài tập 1 SGK Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học BT : So sánh : 2 và , 3 và + 1 GV Gợi ý cách làm Dặn dò : học thuộc định nghĩa, dịnh lý BTVN : số 1,2,3,4 - Xem trước bài 2 HS x2 = 16 x = 4 hoặc x = - 4 x2 = 0 x = 0 c) x2 = -9 không tồn tại x HS : Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán khai căn bậc hai HS : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a HS :Số dương a có hai căn bậc hai : là căn bậc hai dương và -là căn bậc hai âm của a HS : Số 0 có một căn bậc hai = 0 HS : a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 b) Căn bậc hai của là c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5 d) Căn bậc hai của 2 là HS phát biểu 1) Căn bậc hai số học Định nghĩa ( SGK ) HS đọc định nghĩa * Ví dụ 1 - Căn bậc hai số học của 16 là (= 4) - Căn bậc hai số học của 5 là *Chú ý : x = ?2(sgk) a) vì và 72 = 49 b) vì và 82 = 64 c) vì và 92 = 81 d) vì và 1,12 = 1,21 HS : lấy số đối của căn bậc hai số học ?3 ( sgk) a) Có . Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8 b) Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và - 9 c) Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1 2) So sánh các căn bậc hai số học HS : 64 <81 ; < HS : phát biểu * Định lý : ( sgk) HS phát biểu định lý Ví dụ 2 : So sánh a) 1 và Vì 1 < 2 nên Vậy 1 < b) 2 và Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < ? 4 ( sgk ) - bảng phụ Ví dụ 3 : ( sgk) ?5 ( sgk) a) Vì 1 = nên có nghĩa là . Vì x Vậy x > 1 b) Có 3 = nên có nghĩa là > Vì x . Vậy x < 9 2 HS lên bảng mỗi HS làm 4 số Hai HS lên bảng Ngày 20/ 8 / 2012. Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của . Biết cách chứng minh định lý 2. Kỹ năng: Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi A không phức tạp ( bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+ m hay - ( a2 + m ) khi m dương và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức . B. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: (10 phút) - Phát biểu định nghĩa và định lý về căn bậc hai số học . - Giải bài tập 2 ( c) , BT 4 ( a,b) Hoạt động 2: (15 phút) - GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS thực hiện ?1 (sgk) - ? Theo định lý Pitago ta có AB được tính như thế nào . - GV giới thiệu về căn thức bậc hai . ? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai . ? Căn thức bậc hai xác định khi nào . - GV lấy ví dụ minh hoạ và hướng dẫn HS cách tìm điều kiện để một căn thức được xác định . ? Tìm điều kiện để 3x³ 0 . HS đứng tại chỗ trả lời . - - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ? - áp dụng tương tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2 (sgk) - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó chữa bài và nhấn mạnh cách tìm điều kiện xác định của một căn thức . Hoạt động3: (15 phút) - GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đó yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn . - GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm thảo luận làm ?3 . - Thu phiếu học tập , nhận xét kết quả từng nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng phụ . - Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về kết quả của phép khai phương . ? Hãy phát biểu thành định lý . - GV gợi ý HS chứng minh định lý trên . ? Hãy xét 2 trường hợp a ³ 0 và a < 0 sau đó tính bình phương của |a| và nhận xét . ? vậy |a| có phải là căn bậc hai số học của a2 không . - GV ra ví dụ áp đụng định lý , hướng dẫn HS làm bài . - áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và ví dụ 3 . - HS thảo luận làm bài , sau đó Gv chữa bài và làm mẫu lại . - Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3 : chú ý các giá trị tuyệt đối . - Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức . - GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn HS làm bài rút gọn . ? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên . ? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra kết quả của bài toán trên . -Học sinh phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học theo SGK -Học sinh giải bài tập 2c,4a,b 1) Căn thức bậc hai ?1(sgk) Theo Pitago trong tam giác vuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 đ AB = đ AB = * Tổng quát ( sgk) A là một biểu thức đ là căn thức bậc hai của A . xác định khi A lấy giá trị không âm Ví dụ 1 : (sgk) là căn thức bậc hai của 3x đ xác định khi 3x ³ 0 đ x³ 0 . ?2(sgk) Để xác định đ ta phái có : 5- 2x³ 0 đ 2x Ê 5 đ x Ê đ x Ê 2,5 Vậy với xÊ 2,5 thì biểu thức trên được xác định . 2) Hằng đẳng thức ?3(sgk) - bảng phụ a - 2 - 1 0 1 2 3 a2 4 1 0 1 4 9 2 1 0 1 2 3 * Định lý : (sgk) - Với mọi số a , * Chứng minh ( sgk) * Ví dụ 2 (sgk) a) b) * Ví dụ 3 (sgk) a) (vì ) b) (vì >2) *Chú ý (sgk) nếu A³ 0 nếu A < 0 *Ví dụ 4 ( sgk) a) ( vì x³ 2) b) ( vì a < 0 ) Hoạt động4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà (5 phút) - GV ra bài tập 6 ( a ; c) ; Bài tập 7 ( b ; c ) Bài tập 8 (d) . Gọi HS lên bảng làm - BT6 (a) : a > 0 ; (c) : a Ê 4 - BT 7 (b) : = 0,3 ;(c): = -1, BT 8 (d) : = 3(2 - a) - Học thuộc định lý , khái niệm , công thức .- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Ngày 21 / 8 / 2012. Tiết 3: Luyện tập A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số , một biểu thức , áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn một số biểu thức đơn giản . - Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán tìm x , tính toán . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập B. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: (10 phút) - Giải bài tập 8 ( a ; b ). - Giải bài tập 9 ( d) Hoạt động 2: (30 phút) - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . ? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào ? GV gợi ý : Biến đổi VP đ VT . Có : 4 - = ? - Tương tự em hãy biến đổi chứng minh (b) ? Ta biến đổi như thế nào ? Gợi ý : dùng kết quả phần (a ). - GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó cho nhận xét và chữa lại . Nhấn mạnh lại cách chứng minh đẳng thức . - GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài tập 11 ( sgk ) gọi HS đọc đầu bài sau đó nêu cách làm . ? Hãy khai phương các căn bậc hai trên sau đó tính kết quả . - GV cho HS làm sau đó gọi lên bảng chữa bài . GV nhận xét sửa lại cho HS . - GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . ? Để một căn thức có nghĩa ta cần phải có điều kiện gì . ? Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm điều kiện có nghĩa của các căn thức trên . - GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng em lên bảng làm bài . Hướng dẫn cả lớp lại cách làm . Gợi ý : Tìm điều kiện để biểu thức trong căn không âm - GV tổ chức chữa phần (a) và (b) còn lại cho HS về nhà làm tiếp . - GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài . ? Muốn rút gọn biểu thức trên trước hết ta phải làm gì . Gợi ý : Khai phương các căn bậc hai . Chú ý bỏ dấu trị tuyệt đối . GV gọi HS lên bảng làm bài theo hướng dẫn . Các HS khác nêu nhận xét . Học sinh Giải bài tập 8 ( a ; b ). Học sinh Giải bài tập 9 ( d) Luyện tập Bài tập 10 (sgk-11) a) Ta có : VP = Vậy đẳng thức đã được CM . b) VT = = = = VP Vậy VT = VP ( Đcpcm) Giải bài tập 11 ( sgk -11) a) b) = 2 - 13 = -11 c) bài tập 12 ( sgk - 11) a) Để căn thức có nghĩa ta phải có : 2x + 7 ³ 0 đ 2x ³ - 7 đ x ³ - b) Để căn thức có nghĩa . Ta phái có : - 3x + 4 ³ 0 đ - 3x ³ - 4 đ x Ê Vậy với x Ê thì căn thức trên có nghĩa . bài tập 13 ( sgk - 11 ) a) Ta có : với a < 0 = = - 2a - 5a = - 7a ( vì a < 0 nên | a| = - a ) c) Ta có : = |3a2| + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 ( vì 3a2 ³ 0 với mọi a ) Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về nhà: (5 phút) ?- Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk ) ( áp dụng hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 ) ?- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . *Hướng dẫn về nhà - Giải tiếp các phần bài tập còn lại ( BT 11( d) , 12 ( c , d ) , 13 (b,d) 14 ( sgk - 11 ) . Giải như các phần đã chữa . - Giải thích bài 16 ( chú ý biến đổi khai phương có dấu giá trị tuyệt đối ) Ngày25 / 8 / 2012. Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai 1. Kỹ năng :Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : khai phương một tích , nhân các căn bậc hai. Biết vận dụng quy tắc để rút gọn các biểu thức phức tạp 3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: (10 phút) -Học sinh 1 Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa a)b) -Học sinh 2Tính : a) c) b) Hoạt động 2: (12 phút) 1)Định lí ?1:học sinh tính Nhận xét hai kết quả *Đọc định lí theo SGK Với a,b ³0 ta có *Nêu cách chứng minh - Với nhiều số không âm thì quy tắc trên còn đúng hay không ? Hoạt động 3: (13 phút) -Nêu quy tắc khai phương một tích ? VD1 a) ) b) ?2 Tính : a) b) b)Quy tắc nhân các căn bậc hai VD2: tính a) b) ?3:Tính a) b) -Với A,B là các biểu thức không âm thì quy tắc trên còn đúng hay không ? ?4:Rút gọn biểu thức a) b) -Học sinh tìm điều kiện để căn thức có nghĩa a Ê 0 a ³ -7/3 -Học sinh tính và tìm ra kết quả =? =? =? 1)Định lí ?1: Ta có Vậy *Định lí: (SGK/12) Với a,b ³0 ta có Chứng minh Vì a,b ³0 nên xác định và không âm Nên **Chú ý Định lí trên có thể mở rộng với tích của nhiều số không âm 2) áp dụng:a)quy tắc khai phương của một tích (SGK/13) VD1:Tính a) b) ?2 Tính : a) b) b)Quy tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13) VD2: tính a) b) ?3:Tính a) b) *Chú ý : Với A,B là hai biểu thức không âm ta cũng có VD3: ?4:Rút gọn biểu thức a) b) Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: (10 phút) ?- Nêu quy tắc khai phương một tích ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai -Làm bài tập 17 /14 tại lớp -Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 18,19...21/15 *Hướng dẫn bài 18 : Vận dụng quy tắc nhân căn thức để tính a) b) Ngày 27 / 8 / 2012. Tiết 5 Luyện tập A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức thành thạo theo hai chiều. 3 .Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1:-Kiểm tra bài cũ: (10 phút) -Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích. áp dụng BT17b,c Học sinh2:?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai áp dụngBT18a,b tính Hoạt động 2: (30 phút)Bài 22 ?-Nêu cách biến đổi thành tích các biểu thức a) b)c) Bài 24a)?-Nêu cách giải bài toán =? đưa ra khỏi dấu căn KQ=?-Thay số vào =>KQ=? b)?-Nêu cách giải bài toán -?Nêu cách đưa ra khỏi dấu căn ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối Thay số vào =>KQ=? Bài 25:?Nêu cách tìm x trong bài a) b) c) d)?-Nêu cách làm của bài ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối =>có mấy giá trị củax BT 26: a) So sánh : và b)C/m : Với a>0 ;b>0;< GV : Nêu cách làm -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Học sinh tính a) b) Luyện tập Bài 22:Biến đổi các biểu thức thành tích và tính a) b) c) Bài 24:Rút gọn và tìm giá trị a)tại x= Tacó : Thay số ta có b) Thay số ta có Bài 25: Tìm x biết : a) b) c) Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: (5 phút) ?- Nêu quy tắc khai phương một tích ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 26,27/16 *Hướng dẫn bài 27 a)Ta đưa hai số cần so sánh vào trong căn Vậy > b) Tương tự câu a Ngày 28 / 8 / 2012. Tiết 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A-Mục tiêu : 1 kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương , chia các căn thức bậc hai.vận 3. Thái độ : học tập nghiêm túc, chú ý xây dựng bài B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích Tìm x biết = 10 Học sinh 2 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai Tính nhanh = Hoạt động2: (7 phút) 1)Định lí: GVChia học sinh thành2dãy tính: Học sinh tính =? Học sinh Nhận xét kết quả với hai cách tính Học sinh từ ví dụ =>định lí Với a,b? Hoạt động3: (10 phút) Với a,b? Học sinh thực hiện VD a)Học sinh nêu cách tìm thực hiện phép tính nào trước b)Nêu cách làm của bài ?2 a)Học sinh nhận xét cách làm của bài =>KQ=? b)=>KQ=? Hoạt động 4: (12 phút) Học sinh nêu quy tắc theo SGK =? VD2: a)Thực hiện phép tính nào trước ? 80/5=? =>KQ=? Học sinh thực hiện câu b ?3 a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ? Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? =>KQ=? VD3 a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=? b)Học sinh thực hiện ?4: Rút gọn a)Học sinh thực hiện rút gọn biến đổibiểu thức =? b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ=? -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK tìm x theo đề bài x=? Học sinh phát biểu quy tắc nhân hai căn thức ==2.3=6 1)Định lí: ?1: Tính và so sánh Và ta có = Vậy = *Định lí: Với a ³ 0 b > 0 ta có *Chứng minh 2) áp dụng a)quy tắc khai phương một thương Ví dụ : tính a) b) ?2:Tính a) b) b)quy tắc chia hai căn bậc hai VD2: a) b) ?3: Tính a) *Chú ý : VD3: Rút gọn các biểu thức sau a) b) SGK/18 ?4: Rút gọn a) b) Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức Hướng dẫn về nhà: (8 phút) ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai bài 28 -Vận dụng quy tắc khai phương một thương để giải a) b) Bài 29-Vận dụng quy tắc chia hai căn bậc hai để giải a) d) *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . . 31 Ngày 01 / 9 / 2012. Tiết 7 Luyện tập A-Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai 3.Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph) -Học sinh 1 ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương tính -Học sinh 2 ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai tính Hoạt động 2: (30 phút) Bài 32:Tính ?Nêu cách tính nhanh nhất a) Học sinh tính =>KQ Học sinh tính và =>KQ c) Vận dụng hằng đẳng thức nào ? Bài 33: ?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải a) b)?-Nêu cách biến đổi Bài 34 ?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải a) ?-Tại sao phải lấy dấu-a khi bỏ trị tuyệt đối b) Bài 36 ?-Nêu cách giải bài toán -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Vận dụng và tính -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Vận dụng và tính Luyện tập Bài 32:Tính a) c) Bài 33:Giải phương trình a) b) Bài34: Rút gọn biểu thức a) Vì a<0 b)Vì a>3 HS thảo luận, đại diện trả lời a)Đúng vì0,01 >0 và 0,012=0,0001 b)Sai vì biểu thức trong căn –0,25 Hay < 7 Hoạt động3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : (5 phút) ?- Phát biểu quy tắc khai phương ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai * Hướng dẫn bài 35 tìm x biết * Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 35,37/20 SGK BT số40,41,42,44 SBT Xem trước bài5, Tiết sau đưa quyển bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi Ngày 18 / 8 / 2012. Tiết 8 Hướng dẫn thực hành sử dụng máy tính Casio fx-500ms A-Mục tiêu : 1. Kiến thức :Hiểu và sử dụng được máy tính fx – 500 MS. 2. Kỹ năng : Có kỹ năng tìm căn bậc hai của một số không âm 3. Thái độ : Chú ý, nghiêm túc trong học tập B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5ph) Học sinh 1 -Giải bài tập 35 (b) Giải phương trình Học sinh 2 Giải bài tập 434(Sb t) tìn x thỏa mản Hoạt động 2 : (5 phút) - giới thiệu máy tính CASIO fx – 500 MS. Hoạt động 3: (15 phút) - GV ra ví dụ sau đó hướng dẫn học sinh dùng máy tính CASIO fx – 500 MS tìm kết quả căn bậc hai của một số . VD1: Tìm ? Để tìm căn bậc hai của 1,68 ta thực hiện như thế nào? VD2 Tìm ? Để tìm căn bậc hai của 39,18 ta thực hiện như thế nào? =>KQ=? ?1 a)Nêu cách tìm b) Hoạt động 4: (15 phút) MODE * Lưu ý: - Nhấn phím bốn lần. FIX 1 - Để chọn chế độ cần nhấn phím số 1 - Để chọn làm tròn kết quả sau dấu phảy cần nhấn phím số tương ứng. - Để trở lại chế độ bình thường: (Bỏ chế độ FIX) MODE MODE MODE MODE Norm 3 chọn chế độ cần nhấn phím số 3 0. nhấn phím số 2 Học sinh -Giải bài tập 33 (b) Học sinh Giải bài tập 43(b t) 1) Giới thiệu máy tính CASIO fx – 500 MS. 2) Cách dùng Tìm căn bậc hai của một số Ví dụ 1 : Tìm 1,29614814 Vậy . Ví dụ 2 : Tìm . 6,259392942 . Vậy . ?1 ( sgk – 21) Thực hiện tương tự như trên ta có : Ta có : b) Làm tròn kết quả sau dấu phảy Ví dụ 1 : Tìm làm tròn kết quả tới phần nghìn, mười nghìn, trăm nghìn MODE MODE MODE MODE 0.000 3 FIX 1 0.0000 4 (Hoặc) 0.0000 5 (Hoặc) 1,296 1,2961 1,29615 Ví dụ 2 : Tìm làm tròn kết quả tới phần nghìn, mười nghìn, trăm nghìn 6,259 6,2594 6,25939 Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : (5 phút) + Ghi nhớ chức năng của các phím đã dùng. + Thực hành thêm khai căn với các số. + Chú ý có thể sử dụng máy tính để giải toán. Ngày 17 / 9 / 2012. Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A-Mục tiêu : Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài . B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 ph) Học sinh 1 -Nêu quy tắc khai phương một tích , một thương . Học sinh 2: Rút gọn biểu thức : với . Hoạt động 2: (15 phút) 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ. GV giới thiệu Phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn . ?-Khi nào thì ta đưa được thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1 ( sgk ) a) b) - GV giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng . ?2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . a> ? b> ? ? Với A , B mà B ³ 0 ta có Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) Hoạt động 3: (15 phút) 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn ?-Thừa số đưa vào trong căn phải dương hay âm ?-cách đưa vào +Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có +Với A < 0 và B ³ 0 ta có Ví dụ 4 ( sgk ) a) b) c) d) ? 4 ( sgk ) a) b) Ví dụ 5 ( sgk ) Học sinh Nêu quy tắc khai phương một tích , một thương . Học sinh rút gọn Ta có : vì 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn KL : Phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn . HS : khi thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của 1số ( số chính phương) * Ví dụ 1 ( sgk ) * Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . Giải : Ta có : = ?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . = = = TQ ( sgk ) Với A , B mà B ³ 0 ta có *Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) (vì b ³ 0) (Vì a<0) 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn Nhận xét ( sgk ) + Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có + Với A < 0 và B ³ 0 ta có *Ví dụ 4 ( sgk ) a) b) c) d) = - ? 4 ( sgk ) = *Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh và Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : (8 phút) Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn . áp dụng đối với các biểu thức . Giải bài tập 43 ( b , d ) ( gọi 1 HS làm bài các HS khác nhận xét ) - Giải bài tập 45 a Đưa về so sánh 3 và 2; 45c Đưa các thừa số 1/3;1/5 vào dấu căn đưa về so sánh và ( gọi 2 HS làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét ) - Học lí thuyết theo SGK, làm bài tập trong SGK. Giải bài tập 43 ( a , c , e ) ; BT 44 ; BT 46 ( sgk – 27 ) - áp dụng 2 phép biến đổi vừa học để làm bài . Ngày 17 / 9 / 2012. Tiết 10 Luyện tập A-Mục tiêu : Kiến thức : Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . Kỹ năng: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi , so sánh , rút gọn . 3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học. B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1Kiểm tra 15 phút Hoạt động 2: (27 phút) bài tập 45 ( sgk – 27 ) GV ra bài tập 45 gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài . - Để so sánh các số trên ta áp dụng cách biến đổi nào , hãy áp dụng cách biến đổi đó để làm bài ? - Nêu công thức của các phép biến đổ

File đính kèm:

  • docDAI SO 9 KI 1 DA SUA.doc