I. Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần :
- Biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn .
- Bước đầu ứng dụng các phép đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để so sánh và rút gọn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
Các bài tập phần luyện tập
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 10 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 15/10/2007
Tiết: 10 Luyện tập
I. Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần :
Biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn .
Bước đầu ứng dụng các phép đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để so sánh và rút gọn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
Các bài tập phần luyện tập
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Câu hỏi 1 :
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
A = với x > 0 ; B = với y < 0
Rút gọn các biểu thức sau :
C = ;
D = với a³0
Câu hỏi 2 :
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn .
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
A = với x > 0 ; B = với x < 0 .
So sánh : a) ;
b) c)
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS nhận xét đánh giá qua điểm số.
2 HS lên bảng thực hiện hai câu hỏi trên.
Hoạt động 2:
Luyện tập (33 phút)
Bài 45 : (Tr 27 - SGK)
- Thường khi so sánh hai biểu thức có chứa căn bậc hai, ta sử dụng kiến thức nào ? (với a ³ 0, b ³ 0 thì ).
- Để dể so sánh ta thường sử dụng phép biến đổi nào ?
Bài 46 : (Tr 27 - SGK)
- Trong bài tập a, ta thấy các biểu thức dưới dấu căn như thế nào ?
- Trong bài tập b , làm thế nào để có thể ứng dụng cách giải ở bài tập a
Bài tập 47 :
- GV hướng dẫn HS sử dụng các hằng đẳng thức đã học ( a2 - b2 ; (a -b)2 ; để giải bài toán này .
- GV hướng dẫn HS chú ý đến điều kiện đã cho của các biến để giải phóng dấu giá trị tuyệt đối .
Bài 63 (Tr12 - SBT)
Chứng minh
a)
với x > 0 ; y > 0
b) với x > 0 và x ≠1
Bài 65 (Tr13 - SBT)
Tìm x
a)
b)
c)
d)
Bài 66 (Tr13 - SBT)
Tìm x biết
a)
b)
Bài 45 :
a)
b)
c)
d)
Bài 46 :
Bài tập 47 :
Bài 63
a) biến đổi vế trái ta có
= x - y
Đặt ta có
áp dụng hằng đẳng thức
a3 - 1 = (a - 1)(a2 + a + 1)
và rút gọn vế trái
(a2 + a + 1) = (a2 + a + 1)
Hay
Bài 65
x = 49
0 ≤ x ≤ 6561
x =
x ≥ 2,5
Bài 66
a) Trước hết, ĐK để các căn thức xác định là x phải thoả mãn đồng thời hai bất đẳng thức : x2 - 9 ≥ 0 ; x - 3 ≥ 0
ta sẽ tìm được x ≥ 3 là điều kiện để đồng thời có : x2 - 9 ≥ 0 ; x - 3 ≥ 0
với x ≥ 3, ta có
Vậy để x thoả mãn
Ta đưa vễ tìm x thoả mãn
Hay
Giải : - ta được x = 3,
thoả mãn ĐK
- ta có
Hay x + 3 = 9 suy ra x = 6 thoả mãn ĐK
Vậy tìm được hai giá trị x1 = 3 ; x2 = 6
b) giải tương tự
ĐK x ≥ 2 hoặc x = -2
tìm được hai giá trị x1 = -2 ; x2 = 6
IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
HS hoàn thiện các bài tập đã hướng dẫn và sữa chữa .
Làm thêm các bầi tập 58 đến 61 SBT tập 1
Chuẩn bị bài Đ7 "Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai" (tiếp theo).
File đính kèm:
- DS9-T10.doc