Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 11 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp theo)

I. Mục Tiêu:

Qua bài này học sinh cần :

- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: - Bảng phụ ghi sẵn bảng tổng quát, hệ thống bài tập.

 HS: - Bảng căn bậc hai, Máy tính bỏ túi.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 11 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 22/10/2007 Tiết: 11 Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp theo) Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần : - Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Chuẩn bị của GV và HS: GV : - Bảng phụ ghi sẵn bảng tổng quát, hệ thống bài tập. HS: - Bảng căn bậc hai, Máy tính bỏ túi. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? 1 thương ? So sánh và ? áp dụng quy tắc nào ? còn cáh khác không ? => Ta có thể đưa thừa số vào trong dấu căn (C1) hoặc đưa thừa số ra ngoài dấu căn (C2). Việc làm đó gọi là biến đổi đơn giản căn thức bậc 2. - Rút gọn: Tiết trước ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Hôm nay ta tiếp tục học hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, đó là khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu - Một HS lên bảng phát biểu và làm Cả lớp làm nháp. C1: Vì 98 > 72 => hay . C2: Vì 7 > 6 => hay hay . C3: So sánh 2 bình phương: = 4.= Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 phút) Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. Ví dụ1 : Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn : a) b) - Trong VD treõn bieồu thửực laỏy caờn laứ gỡ? Coự maóu laứ maỏy? - Theo em khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn laứ sao? - Em coự theồ aựp duùng quy taộc naứo ủeồ khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn. - GV hửụựng daón HS khửỷ maóu cuỷa VD1a. b. - ẹieàu kieọn ủeồ caờn treõn coự nghúa? - Laứm theỏ naứo ủeồ khửỷ maóu 7b - Tửứ 2 ví dụ treõn ta suy ra toồng quaựt caựch khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn : =..........? Vụựi ủieàu kieọn gỡ?.... - Lửu yự HS kyự hieọu chửự khoõng phaỷi B GV yêu cầu HS thực hiện ?1 GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. - Coứn caựch giaỷi khaực khoõng? - Y/c HS coự nhaọn xeựt ủuựng sai veà caựch giaỷi, ủieàu kieọn a > 0? 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Ví dụ1 Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn - HS traỷ lụứi (maóu laứ 1) - HS traỷ lụứi (ủửa maóu veà daùng ) a) b) vụựi a.b > 0 = Toồng quaựt : HS thực hiện ?1 a) b) Caựch 1 : Caựch 2 : c) = Hoạt động 3 : Trục căn thức ở mẫu (14 phút) GV: khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu GV cho HS nghiên cứu ví dụ 2 a) - ẹeồ truùc caờn thửực ụỷ maóu phaỷi laứm sao? b) ẹeồ truùc caờn thửực ụỷ maóu phaỷi laứm sao? - Neỏu bỡnh phửụng maóu coự laứm maỏt caờn thửực ụỷ maóu khoõng? c) Ta goùi (a+b) vaứ (a-b) laứ 2 bieồu thửực lieõn hụùp vụựi nhau. HS lấy ví dụ. Qua caực ví dụ ta coự caực daùng toồng quaựt sau : a) (B>0) b) (A³0; ẠB2) HS thực hiện ?2 Truùc caờn thửực ụỷ maóu. a) Caỷ lụựp laứm nhaựp. - Taùi sao caàn b > 0? b) Caỷ lụựp laứm nhaựp. - Taùi sao caàn a³0, a ạ 1? c) Laứm nhoựm : - GV choùn 2 nhoựm. ẹaởt ủieàu kieọn vụựi a, b ủeồ bieồu thửực coự nghúa? ị a>b>0 ủuỷ ủeồ bieồu thửực coự nghúa. 2. Trục căn thức ở mẫu Ví dụ 2: Truùc caờn thửực ụỷ maóu. a) b) c) = Ta coự caực daùng toồng quaựt : (Hoùc SGK trang 29) (Xem baỷng phuù) HS làm ?2 a) b) c) Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố (8 phút) HS làm tại lớp bài tập 48, 49 (Tr 29-SGK) HS thực hiện tại lớp IV. Hướng dẫn học ở nhà: Bài tập 50, 51,52 (Tr 30 - SGK) Chuẩn bị bài 53, 54, 55 (Tr 30 - SGK)

File đính kèm:

  • docDS9-T11.doc