Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 14 : Luyện tập

I. Mục Tiêu:

Qua bài này học sinh cần :

- Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức số; biểu thức chữ chú ý ĐKXĐ .

- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 14 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 29/10/2007 Tiết: 14 Luyện tập Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần : Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức số; biểu thức chữ chú ý ĐKXĐ . Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm xvà các bài toán liên quan. Chuẩn bị của GV và HS: HS: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng chú ý. HS1 : chữa bài tập 59 b HS2 : chữa bài tập 61 b GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số HS1: Bài 59b : . ĐKXĐ: a>0; b>0. =- =- 45ab = = HS 2: 61b. Chứngminh: (x> 0) Biến đổi vế trái VT = = = VP Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Bài 62 (a, b) tr 33 - SGK GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá có sửu chữa bổ sung nếu sai. Vởy để thực hiện việc rút gọn biểu thức trên ta vận dụng phép biến đổi nào? Nhắc lại phép biến đổi đó. Bài 63 b (tr 33 - SGK) Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn, vậy để rút gọn biểu thức trên ta làm như thế nào? GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV cho HS nhận xét đánh giá có sửu chữa bổ sung nếu sai. Bài 64 (tr 33 - SGK) Chứng minh dẳng thức a) với a ≥ 0 và a ≠ 0 GV hướng dẫn: Ta c/m vế trái bằng vế phải. - Có thể sử dụng kết quả ?3 vế trái của đẳng thức có dạng ntn? hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV cho HS nhận xét đánh giá có sửu chữa bổ sung nếu sai. Bài 65 (tr 33 - SGK) GV cho HS nhận dạng của biểu thức cần rút gọn. GV gọi HS nêu định hướng cách thực hiện. GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV cho HS nhận xét đánh giá có sửu chữa bổ sung nếu sai. Bài 62a (tr 33 - SGK) a. = = = b. = = Bài 63b (tr 33 - SGK) b/ Với m > 0và x≠1 = = |m| = m Bài 64 Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức là Và 1 - a = 12 - = Vậy đẳng thức đã được chứng minh Bài 65 Rut gọn M: M = Với a>0 và a≠1 M = M = = So sánh M với 1. Xét hiệu: M-1 = -1 = (vì ) M-1 < 0 Û M < 1 Hướng dẫn học ở nhà: Bài tập về nhà: Làm các bài tập 62c, d , 63 a, 64b, 66 (Tr 33, 34 - SGK) Chuẩn bị bài mới: Đ9. Căn bậc ba

File đính kèm:

  • docDS9-T14.doc