Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 31 : Kiểm tra học kì I

Mục Tiêu:

- Củng cố hệ thống kiến thức chương trình học kì I thông qua bài làm của mình.

 - Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức học kì I.

 - Biết phân tích, tổng hợp kiến thức.

 - Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 31 : Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 24/12/2007 Tiết: 31, 32 Kiểm tra học kì I Mục Tiêu: - Củng cố hệ thống kiến thức chương trình học kì I thông qua bài làm của mình. - Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức học kì I. - Biết phân tích, tổng hợp kiến thức. - Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra. Đề A I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Bài 1. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các khẳng định sau: 1. a) Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. 0 D. 1 b) Giá trị của biểu thức bằng A. ( x - 1 ) B. (1 - x) C. `D. (x-1)( x + 1) 2. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. a) Cho hai đường thẳng. (d) : y = ax + b (a 0); (d/ ) : y = a/x + b/ (a/ 0) A B C H (d) cắt (d/ ) .......................................... (d) . . . . (d/ ) a = a/ và b b/ (d) . . . . (d/ ) a = a/ và b = b/ Bài 2. a) Cho hình vẽ sinB bằng : A. B. C. D. b) cos 300 bằng . A. B. sin 600 C. tg 600 D. c) Hãy ghép mỗi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O/) ở cột trái với hệ thức tương ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng. Vị trí tương đối của (O) và (O/) Hệ thức 1. (O) đựng (O/) a. R - r < d < R + r 2. (O) tiếp xúc ngoài (O/) b. d < R - r 3. (O) cắt (O/) c. d = R + r d. d = R - r e. d > R + r II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1. Cho hàm số y=ax+b đi qua điểm M(-2; 1) và song song với đường thẳng y=2x+11 a. Tìm a , b c. vẽ đồ thị của hàm số trên với a, b vừa tìm được. Bài 2. Rút gọn biểu thức A = ( a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa b. Rút gọn biểu thức A Bài 3. Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d/) với đường tròn (O) . Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở P . Từ O vẽ một tia vuông góc với OP và cắt đường thẳng (d/) ở N và cắt đường thẳng (d) ở M. a. Chứng minh OM = ON và tam giác NMP cân. b. Hạ OI vuông góc với ON. Chứng minh OI = R và PN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c. Chứng minh AP.BN = R2. Đề B I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Bài 1. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các khẳng định sau: 1. a) Giá trị của biểu thức bằng A. ; B. ; C. 0 ; D. 1 b) Giá trị của biểu thức bằng A. ( x - 3 ); B. (3 - x); C. ; D. ( x- 3)( x + 3) 2. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. a) Cho hai đường thẳng. (d) : y = ax + b (a 0 ), (d/ ) : y = a/x + b/ (a/ 0) A B C H (d) . . . . (d/ ) a = a/ và b = b/ (d) . . . . (d/ ) a = a/ và b b/ (d) cắt (d/ ) .......................................... Bài 2. a) Cho hình vẽ sinB bằng : A. B. C. D. b) sin 300 bằng . A. B. sin 600 C. tg 600 D. b) Hãy ghép mỗi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O/) ở cột trái với hệ thức tương ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng. Vị trí tương đối của (O) và (O/) Hệ thức 1. (O) tiếp xúc ngoài (O/) a. R - r < d < R + r 2. (O) cắt (O/) b. d < R - r 3. (O) đựng (O/) c. d = R + r d. d = R - r e. d > R + r II. Phần tự luận (6 điểm) Bài1.Cho hàm số y=mx+n đi qua điểm M(-2;1) và song song với đường thẳng y=3x+11 a. Tìm m , n c. vẽ đồ thị của hàm số trên với m, n vừa tìm được. Bài 2. Rút gọn biểu thức A = ( a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa b. Rút gọn biểu thức A Bài 3. Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d/) với đường tròn (O) . Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở P . Từ O vẽ một tia vuông góc với OP và cắt đường thẳng (d/) ở N và cắt đường thẳng (d) ở M. a. Chứng minh OM = ON và tam giác NMP cân. b. Hạ OI vuông góc với PN . Chứng minh OI =R và PN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c. Chứng minh CP.DN = R2. Đáp án I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Đề Đề A Đề B Bài 1 1. a) B; b) C 1. a) B; b) C 2. a) a a/ ; song song, trùng nhau 2. a) trùng nhau, song song, a a/ Bài 2 a). A; b) B a). B; b) A c) 1-b; 2-c; 3-a c) 1-c; 2-a; 3-b Đề A II. Phần tự luận (6 điểm) Bài1. a) Tìm được a = 2, tìm được b = 5 ta được hàm số y= 2x+5 (0,5 điểm) b) Nêu được cách vễ đồ thị của hàm số: y= 2x+5 - Vẽ đúng đồ thị của hàm số: y= 2x+5 Bài 2. a) Tìm được điều kiện a 0, b 0, a b. Rút gọn được biểu thức Bài 3. HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng đủ: a) Chứng minh được hai tam giác bằng nhau => OM = ON Chỉ ra được ON là đường cao đồng thời là trung tuyến => tam giác NMP cân. b) Chỉ ra được OI = OB = R, từ đó c/m được PN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AP.BN = R2. Đề B II. Phần tự luận (6 điểm) Tương tự đáp án đề A.

File đính kèm:

  • docDS9-T31,32(KT).doc