I/ MỤC TIÊU:
- HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa.
- Biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Gíao viên:
- Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, chú ý.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1) ổn định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : ( 6 phút )
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 1 - Tiết 3 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 NGÀY SOẠN 28 / 08 / 2007
LUYỆN TẬP
Tiết 3:
I/ MỤC TIÊU:
HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa.
Biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Học sinh:
- Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Gíao viên:
Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, chú ý.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ : ( 6 phút )
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa
Giải bái tập 12 a,b SGK: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a)
HS 2: Điền vào chỗ trống để được khẳnh định đúng :
- Giải bài tập 8 a,b SGK: Rút gọn : a) b)
GV nhận xét, sửa chữa sai sót và ghi điểm .
2 HS lên bảng :
HS1: có nghĩa ĩ A ³ 0 (3đ )
- Giải bái tập 12 a,b SGK : a) có nghĩa ĩ 2x+7 ³ 0 ĩ x ³ -7/2 (3đ)
b) có nghĩa ĩ -3x+4 ³ 0 ĩ -3x ³ -4 ĩ x 4/3 (4đ)
HS2 :
A nếu A ³ 0
(3đ)
-A nếu A<0
- Giải bài tập 8 a,b SGK: Rút gọn biểu thức sau:
3) Giảng bài mới :
*) Giới thiệu bài (1 phút): GV chốt lại các kiến thức có nghĩa ĩ A ³ 0 , hằng đẳng thức và nêu : Trong tiết hôm nay chúng ta sẽ rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải toán liên quan .
* Tiến trình bài dạy:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
7’
Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ .
GV nêu đề bài tập 10 SGK
Chứng minh:
GV gọi 1 HS lên bảng giải câu a)
GV phân tích hướng dẫn HS giải câu b)
Biến đổi vế trái:
GV tổng quát cách tính dạng biểu thức :
HS3: a) Biến đổi vế trái:
HS lớp chữa bài giải vào vở
1) Chữa bài tập 10 trang 11 SGK :
a)
29’
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP MỚI
Bài tập 11: Tính
Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở các biểu thức trên
GV Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính giá trị
Bài tập 12 c,d trang 11 SGK
GV: Căn thức có nghĩa khi nào? Từ và ta thấy tử bằèng 1>0 vậy mẫu phải như thế nào?
d) Căn thức có nghĩa khi nào? Có nhận xét gì về giá trị của biểu thức 1 + x2 ?
Bài tập 13 trang 11 SGK:
Rút gọn các biểu thức sau:
GV vấn đáp trực tiếp HS làm a,b,c,d
a) , với a < 0
b) , với a > 0
c)
d) , với a < 0
GV nhận xét và hoàn chỉnh các bài giải, đồng thời chốt lại các công thức đã sử dụng
Bài tập 14: Phân tích thành nhân tử:
a) GV gợi ý : viết 3=rồi áp dụng HĐT
d) Aùp dụng HĐT bình phương của một hiệu
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV cùng HS lớp nhận xét, Lưu ý HS : a > 0 , a =
Bài tập 15 SGK: Giải các phương trình sau
x2 – 5 = 0
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải.
GV thu vài bảng phụ của các nhóm để nhận xét góp ý và sửa chữa sai sót .
HS: thực hiện khai phương trước , tiếp theo là nhân, chia rồi đến cộng trừ làm từ trái sang phải
HS lên bảng trình bày
Bài tập 12 trang 11 SGK
c)
d)
Bài tập 13 trang 11 SGK:
Rút gọn các biểu thức sau:
HS làm a,b,c,d
a) với a<0
Bài tập 14: Hai HS lên bảng giải :
Bài tập 15: HS hoạt động nhóm giải :
Giải bài tập 11 trang 11 SGK
Giải bài tập 12 trang 11 SGK
d)
Giải bài tập 13 trang 11 SGK:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) với a<0
Giải bài tập 14: Phân tích thành nhân tử:
Giải bài tập 15:
4) Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Oân lại các kiến thức của các bài đã học , xem lại các dạng bài tập : Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa , rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Làm bài tập 16 SGK , Bài tập 12,14,15,16 SBT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
File đính kèm:
- DS9-T.03.doc