Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 6 - Tiết 11: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

-HS được củng cố các kiến thức về : đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên,

 II/ CHUẨN BỊ:

Gíao viên: - Bảng phụ ghi sẵn các công thức của các phép biến đổi CBH, đề bài tập 53(a, d) Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 - Máy tính bỏ túi, phấn màu. - Máy tính bỏ túi ( hoặc bảng căn bậc hai)

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định lớp.

2) Kiểm tra bài cũ:

- HS1( HSTB): Chữa bài tập 49(d) : Khử mẫu : và bài 51(b) : Trục căn thức ở mẫu:

- HS2 (HSK) : Chữa bài tập 49(b) : Khử mẫu : và bài 50 (d) : Trục căn thức ở mẫu: , ( Hỏi thêm: Nêu cách giải khác của bài 50(d) )

GV nhận xét, góp ý , bổ sung bài làm và ghi điểm cho 2 HS

3) Dạy học bài mới:

*) Giới thiệu bài ( 1 phút ): - GV vấn đáp HS hoàn chỉnh các công thức về các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .

- GV nêu: Trong tiết hôm nay, chúng ta rèn kỉ năng vận dụng các công thức trên vào giải một số dạng toán về căn thức bậc hai.

*) Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 6 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 NGÀY SOẠN: 30 / 09 / 2007 LUYỆN TẬP TIẾT 11: I/ MỤC TIÊU: -HS được củng cố các kiến thức về : đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên, II/ CHUẨN BỊ: Gíao viên: - Bảng phụ ghi sẵn các công thức của các phép biến đổi CBH, đề bài tập 53(a, d) Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Máy tính bỏ túi, phấn màu. - Máy tính bỏ túi ( hoặc bảng căn bậc hai) III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ: - HS1( HSTB): Chữa bài tập 49(d) : Khử mẫu : và bài 51(b) : Trục căn thức ở mẫu: - HS2 (HSK) : Chữa bài tập 49(b) : Khử mẫu : và bài 50 (d) : Trục căn thức ở mẫu: , ( Hỏi thêm: Nêu cách giải khác của bài 50(d) ) GV nhận xét, góp ý , bổ sung bài làm và ghi điểm cho 2 HS 3) Dạy học bài mới: *) Giới thiệu bài ( 1 phút ): - GV vấn đáp HS hoàn chỉnh các công thức về các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . - GV nêu: Trong tiết hôm nay, chúng ta rèn kỉ năng vận dụng các công thức trên vào giải một số dạng toán về căn thức bậc hai. *) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC 16’ Hoạt động 1 : DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC 1) Bài tập 53(a,d) trang30 SGK: GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài trên bảng. Hỏi: Với biểu thức a) , ta sử dụng kiến thức nào để rút gọn biểu thức ? Gọi HS1 lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm bài vào vở GV nhận xét, sửa chữa, bổ sung bài làm của HS1. Hỏi: Với biểu thức d) , ta làm thế nào để rút gọn ? Gọi HS2 lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm bài vào vở . GV Hỏi: Còn cách làm nào nhanh hơn cách trên không khác không? ( Nếu HS không phát hiện cách làm khác GV gợi ý ) GV nhấn mạnh: Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn ( nếu có thể) thì cách giải sẽ gọn hơn. GV Hỏi: Để biểu thức có nghĩa thì a,b cần có điều kiện nào? 2) Bài tập 54 trang 30 SGK: GV treo bảng phụ đề bài: Rút gọn các biểu thức sau: a) b) GV Hỏi: - Để rút gọn các biểu thức trên, ta làm như thế nào? ( Có thể các em nêu một trong hai cách làm) - Hãy thực hiện theo cách 2 tương tự như bài 53d. Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải ( Mỗi em một câu) . Cả lớp làm bài vào vở. Hỏi: Tìm điều kiện của a để biểu thức có nghĩa? GV chốt lại 2 cách giải và lưu ý HS : Ta làm cách 2 gọn hơn. HS( suy nghĩ trả lời): Aùp dụng HĐT và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HS1 thực hiện: a) = HS(suy nghĩ trả lời): trục căn thức ở mẫu, bằng cách nhân cả tử và với biểu thức liên hợp của mẫu() HS2 thực hiện: HS cách khác: HS: Biểu thức trên có nghĩa khi a,b không âm và a,b không đồng thời bằng 0 (Dùng cách 1 thì cần thêm ab) HS suy nghĩ trả lời HS3 thực hiện: HS4 thực hiện: HS: a 0; a ¹ 1. Giải bài tập 53 (a, d) trang 30 SGK: a) = *) Giải cách khác: Giải bài tập 54 (a,d) trang 30 SGK a) d) ( Với a 0; a ¹ 1) 7’ Hoạt động 2: DẠNG 2: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài tập 55(a) trang 30 SGK GV nêu đề bài : Phân tích thành nhân tử: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thực hiện giải. GV gọi đại diện nhóm trình bày bài giải GV nhận xét, sửa chữa và chốt lại phương pháp phân tích. HS đọc đề bài. Đại diện nhóm trả lời Giải bài 55(a) trang 30 SGK 5’ Hoạt động 3: DẠNG 3: SO SÁNH Bài tập 56(a) trang 30 SGK GV nêu đề bài: sắp xếp theo thứ tự tăng dần: , , , GV làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần? Gọi 1 học sinh làm bài. GV nhân xét và chốt lại các bước giải cho dạng toán này. HS để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần ta đưa về các căn thức đồng dạng rồi so sánh. HS thực hiện: Ta có Ta thấy: Suy ra : Giải bài 56(a) trang 30 SGK: Ta có: Ta thấy: Suy ra : 6’ Hoạt động 4: DẠNG 4: TÌM X. Bài tập 57 trang 30 SGK GV nêu đề bài : khi x bằng (A) 1 (B) 3 (C) 9 (D) 81 Yêu cầu học sinh giải phương trình rồi trả lời kết quả mình chọn. Gọi HS chọn kết quả . HS quan sát kĩ đề bài HS thực hiện: ĐK x 0 , Ta có : ( Thoả mãn ĐK x 0 ) Chọn (D) 81 Giải bài tập 57 trang 30 SGK ĐK x 0 , Ta có : ( Thoả mãn ĐK x 0 ) Chọn (D) 81 4) Hướng dẫn học ở nhà và dặn dò chuẩn bị tiết sau ( 2 phút ): Xem lại các bài tập đã giải . Làm các bài tập còn lại trong phần luyện tập trang 30 SGK Bài tập 75,76 SBT, HS khá giỏi làm thêm bài 77 SBT Đọc trước bài “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai” IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :

File đính kèm:

  • docDS9-TIET 11.doc
Giáo án liên quan