I/ MỤC TIÊU:
- HS nắm được tiếp tục ôn các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. On lý thuyết câu 4+5
- Kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
II/ CHUẨN BỊ:
Gíao viên : - Bảng phụ ghi sẵn bảng các công thức biến đổi căn thức, đề bài tập trắc nghiệm . Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
- Phấn màu, máy tính bỏ túi . - On tập chương I ( Thử làm trước các bài tập ôn chương I )
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tình hình lớp:
2) Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ):
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 8 - Tiết 16 : Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 NGÀY SOẠN: 16 / 10 / 2007
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
TIẾT 16
I/ MỤC TIÊU:
HS nắm được tiếp tục ôn các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Oân lý thuyết câu 4+5
Kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
II/ CHUẨN BỊ:
Gíao viên : - Bảng phụ ghi sẵn bảng các công thức biến đổi căn thức, đề bài tập trắc nghiệm . Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
- Phấn màu, máy tính bỏ túi . - Oân tập chương I ( Thử làm trước các bài tập ôn chương I )
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp:
Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ):
HS1: Chũa bài tập 70 (d) trang 40 SGK : HS2: Chũa bài tập 71 (b) trang 40 SGK:
Tìm giá trị biểu thức: Rút gọn biểu thức:
Hỏi thêm: ? Tìm điều kiện của x để có nghĩa ?
Đáp án: - Bài 70(d) - Bài 71(b)
= =
Hỏi thêm: có nghĩa với mọi giá trị của x, vì x2 + 1 > 0 với mọi x.
Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài ( 1 phút ) : GV treo bảng phụ tóm tắc các công thức biến đổi căn thức bậc hai và nêu: Trong tiết trước các em đã tiến hành ôn tập các kiến thức cơ bản và giải một số bài tập về chương I, Trong tiết hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập chương I mà chủ yếu là luyện kĩ năng vận dụng kiến thức của chương vào giải toán.
* Tiến trình bài dạy:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
13’
Hoạt động 1: LUYỆN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 1: Chọn kết quả đúng.
a) Căn bậc hai của (a – b)2 là :
A. a – b B. b – a
C. D. a – b và b – a
b) Nghiệm của phương trình x2 = 3 là :
A. B.
B. D. Cả A, B, C đều sai.
c) Giá trị của x để là :
A. x = – 144 B. x = 144
C. x = – D. x =
d) Giá trị của x để là :
A. x < 3 B. 0 x 3
C. x > 3 D. x = 3
Tổ chức HS hoạt động nhóm giải bài tập trên trong 3 phút.
Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các HS khác góp ý bổ sung, GV nhận xét đánh giá bài giải.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 2:
Điền hệ thức, dấu ( ) hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( . . . ) hay vào ô vuông :
a) có nghĩa khi . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
b) 5 * 6 , *
c) = . . . . . . . . . . , = . . . . . . . . . . .
d*) * , * (a 0, b 0 )
GV tổ chức HS hoạt động nhóm trong 5 phút giải bài tập trên
Gọi đại diện các nhóm trình bày bài giải của nhóm mình
GV nhận xét, bổ sung và chốt lại các kiến thức đã vận dụng.
Hướng dẫn thêm bài giải câu d) để HS TB và yếu nắm được.
HS đọc kĩ đề bài tập 1
HS hoạt động nhóm giải:
Đại diện các nhóm nêu kết quả:
a) Chọn D b) Chọn B
c) Chọn B d) Chọn B
HS đọc kĩ đề bài tập 2
HS thảo luận nhóm thực hiện giải
Đại diện nhóm trình bày bài giải:
a) . . . . . 3 – 2a 0 2a 3 a 1,5
b) 5 * 6 , *
c) . . . = 9..b2 , . . . =
HS khá giỏi giải câu d)
d*) * , *
HS theo dõi GV hướng dẫn giải câu d)
22’
Hoạt động 2 : LUYỆN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 73 SGK:
GV Treo bảng phụ ghi đề bài: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a) , tại a = – 9
b) , tại m = 1,5
- GV Hỏi: Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào?
GV yêu cầu HS thực hiện rút gọn.
Gợi ý HS yếu: Ta viết
GV Hỏi : Đến đây biểu thức đã rút gọn. Vậy tìm giá trị như thế nào?
GV chốt lại các bước giải .
- GV nêu: Tương tự như câu a, các em hãy thực hiện giải câu b ( Gọi 1 HS lên bảng giải )
GV có thể phân tích thêm:
Nếu m > 2 => m – 2 > 0, khi đó ta có:
=
Nếu m m – 2 < 0, khi đó ta có :
=
Do đó, với m = 1,5 < 2, ta có :
= = 1 – 3.1,5 = 1 – 4,5 = – 3,5
Bài tập 75 SGK:
GV nêu đề bài: Chứng minh các đẳng thức sau:
, với a, b > 0 và a b
GV Hỏi: Để chứng minh đẳng thức trên ta làm thế nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện rút gọn vế trái .
( Gọi 1 HS lên bảng làm )
GV tổ chức HS cả lớp nhận xét, bổ sung bài giải trên bảng.
Bài tập 76 SGK :
GV nêu đề bài ( Trên bảng phụ ) : Cho biểu thức
Q = ,Với a>b>0
Rút gọn biểu thức Q.
Xác định giá trị của Q khi a = 3b
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập trên ( câu a ).
Sau 6 phút GV bài làm của các nhóm ( bảng phụ nhóm ) và tổ chức cho HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, hoàn chỉnh bài giải câu a.
GV hướng dẫn HS làm câu b)
Thay a = 3b vào Q
Q=
HS đọc kĩ đề bài.
HS: Aùp dụng quy tắc khai phương của một tích và hằng đẳng thức , ta lần lượt khai phương
HS thực hiện rút gọn:
HS: Thay x = – 9 vào biểu thức rút gọn ta được:
HS: Thực hiện: Tại m = 1,5, ta có
HS theo dõi sự trình bày thêm của GV.
HS đọc và quan sát kĩ đề bài tập.
HS: Ta biến đổi, rút gọn vế trái để được vế phải.
HS Thực hiện rút gọn vế trái:
HS đọc và quan sát đề bài tập.
HS hoạt động nhóm thực hiện :
a) Q =
b) HS thực hiện: Thay a = 3b vào Q
Q =
Giải bài tập 73 SGK : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Tại a = – 9, ta có :
b) Tại m = 1,5 < 2 nên ta có :
Giải bài tập 75 (c) SGK:
c) Với a, b > 0 và a b, ta có:
Vậy :
Với a, b > 0 và a b
Bài tập 76:
Q=
Thay a=3b vào Q
Q=
b) Thay a = 3b vào Q
Q =
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 3 phút )
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I
Oân tập các câu hỏi chương, các công thức.
Làm bài tập 103-104-105 SBT .
Bài tập còn lại trong SBT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
File đính kèm:
- DS9-TIET16.doc