I – Mục tiêu:
- HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2(a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến.
- HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.
II – Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
HS đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi .
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B: .
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV
45 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 -năm học 2008- 2009 Chương IV Hàm số y = ax2 (a ≠ 0), phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chương IV
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
I – Mục tiêu:
- HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến.
- HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.
II – Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
HS đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi .
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B: .
Kiểm tra: Không
Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu (8’)
GV yêu cầu HS đọc VD mở đầu sgk
? Công thức tính quãng đường trong VD được tính ntn ?
GV theo công thức này mỗi giá trị của t chỉ xác định được 1 g/trị của S.
? Từ bảng cho biết S1 = 5 được tính ntn ? và S4 = 80 tính ntn ?
? S = 5t2 nếu thay S bởi y; t bởi x ; 5 bởi a ta có công thức nào ?
GV giới thiệu 1 số VD khác trong thực tế S = a2 (dt hình vuông)
S = pR2 (dt hình tròn).
HS đọc VD
HS trả lời
HS S1 = 12.5 = 5
S2 = 42.5 = 80
HS nêu công thức
*) Công thức y = ax2 (a ≠ 0)
Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) (27’)
GV cho HS làm ?1 sgk
? Thực hiện điền vào bảng ?
GV nhận xét
GV cho HS làm tiếp ?2 sgk
Yêu cầu HS quan sát bảng trả lời miệng
GV khẳng định với 2 VD cụ thể
y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có kết luận trên.
GV giới thiệu tổng quát
GV lưu ý HS hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x ẻ R
GV cho HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm
? Qua ?3 em có nhận xét gì về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ?
GV cho HS làm ?4
GV yêu cầu HS thực hiện trên bảng
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận xét trên?
GV khái quát lại tổng quát, tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) yêu cầu HS ghi nhớ
HS nêu yêu cầu của bài
HS thực hiện điền
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS đọc ?2
HS trả lời miệng
HS đọc tính chất
HS đọc ?3 sgk
HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày
HS nêu nhận xét
HS đọc ?4
HS thực hiện trên bảng
HS nêu nhận xét
a) Ví dụ:
?1
?2
*) Xét hàm số y = 2x2
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng
*) Xét hàm số y =- 2x2
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
b) Tổng quát: sgk/29
a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0
đồng biến khi x > 0
a 0
đồng biến khi x < 0
?3
y = 2x2 đ x ≠ 0 thì y luôn dương
x = 0 thì y = 0
y = - 2x2 đ x ≠ 0 thì y luôn âm
x = 0 thì y = 0
*) Nhận xét: sgk/30
Hoạt động 3: Dùng máy tính bỏ túi Casio FX -500MS để tính giá trị biểu thức (7’)
GV yêu cầu HS đọc nội dung VD1 sgk
GV hướng dẫn HS thực hiện như sgk vận dụng làm bài tập
Lưu ý p ằ 3,14
? Nếu R tăng gấp 3 lần thì S tăng mấy lần ?
? Nếu biết S, tính R ntn ?
? Hãy thực hiện thay số tính ?
HS đọc VD1 sgk
HS trả lời
HS S = pR2
ị R =
HS thực hiện tính
Bài tập 1: sgk/30
a)
R(cm)
0,57
1,37
2,15
S = pR2
(cm2)
1,02
5,89
14,52
b) nếu R tăng 3 lần thì S tăng 9 lần
c) S = 79,5cm
ị R = = (cm2)
4) Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững và học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số bậc hai y = ax2 (a ≠ 0)
Làm bài tập 2;3 (sgk/30). đọc phần có thể em chưa biết.
-----------------------------------------------
Ngày soạn: 1/3/08
Ngày giảng: 7/3/08
Tiết 48: luyện tập
I – Mục tiêu:
- HS được củng cố lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và 2 nhận xét sau khi học xong tính chất, để vận dụng vào giải bài tập và vẽ đồ thị.
- HS biết tính giá trị hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.
- HS được luyện tập nhiều về bài toán thực tế, từ đó thấy rõ toán học bắt nguốn từ thực tế và quay trở lại phục vụ thực tế.
II – Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
HS học và làm bài tập được giao, máy tính bỏ túi .
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B: .
Kiểm tra: (6’)
Điền vào chỗ () trong nhận xét sau để được kết luận đúng: Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì y . với mọi x ≠ 0 ; y khi x = .
b) Nếu a < 0 thì y Với mọi x ≠ 0 ; y khi x = . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0
c) Nếu a > 0 thì hàm số . Khi x 0
d) Nếu a . thì hàm số đồng biến khi x . và nghịch biến khi x ..
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung
? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào ?
GV lưu ý HS trong trường hợp 2 (s) không lấy 96 – 16 = 80 (m)
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS lên chữa bài tập
HS khác cùng làm và nhận xét
HS công thức
S = 4t2
HS nghe hiểu
Bài tập 2: (sgk/31)
S = 4t2 ; h = 10m
a) Sau 1 giây vật rơi quãng đường là
S1 = 4.1 = 4(m)
Vật còn cách mặt đất là
100 – 4 = 96(m)
Sau 2 giây vật rơi quãng đường là
S2 = 4.22 = 16(m)
Vật còn cách mặt đất là
100 – 16 = 84 (m)
b) Vật tiếp đất nếu S = 100 ị 4t2 = 100
ị t2 = 25 ị t = 5 (s)
Hoạt động 2: Luyện tập (26’)
GV kể sẵn 2 bảng
GV yêu cầu HS lên thực hiện điền
? Hãy biểu diễn các điểm có tọa độ (x;y) trong bảng trên mặt phẳng tọa độ ?
? Điền kết quả vào bảng áp dụng kiến thức nào ?
? y = 3x2 có phải là hàm số y = ax2 không ? có tính chất gì ?
GV ghi bài tập 6 trên bảng
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Đại lượng nào thay đổi ?
GV cho HS tự làm độc lập sau đó lên điền vào bảng
? Tìm I ta làm ntn ?
GV nhận xét bổ xung- chốt lại toàn bài - Nếu cho y = f(x) = ax2 (a ≠ 0) ị tính được f(1); ngược lại nếu cho f(x) tính được giá trị tương ứng của y - Khi tính f(x) thay x vào hàm số; khi tính x cho hàm số bằng f(x) ị giải PT tìm x.
HS đọc đề bài
HS thực hiện điền vào bảng
HS nhận xét
HS biểu diễn
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS thay số vào công thức y = 3x2
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS đại lượng I
HS hoạt động cá nhân thực hiện điền
HS nêu cách tính
HS nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập 2(SBT/36)
a)
x
-2
-1
0
1
2
y = 3x2
12
3
0
3
12
Bài tập 6(SBT/37)
a)
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
2,4
9,6
21,6
38,4
b) Q = 0,24.R.I2.t
= 0,24.10.1.I2 = 2.4.I2
60 = 2,4.I2 ị I2 = 25 ị I = 5(A)
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2; các nhận xét về hàm số
Làm bài tập 1;2;3 (sbt/36). Chuẩn bị thước, giấy kẻ ô vuông, chì để học bài sau.
--------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 49: đồ thị của hàm số y = ax2 (a khác 0)
I – Mục tiêu:
- HS nắm được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0.
- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B: .
Kiểm tra: (6’) GV gọi 2 HS lên bảng: Thực hiện điền vào bảng sau
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
Nêu tính chất hàm số
x
-4
-2
-1
0
1
2
4
y = x2
Nêu nhận xét sau khi học xong hàm số y = ax2
Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
GV dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) ntn ? suy ra đồ thị hàm số y = ax2 có dạng ntn ?
GV hướng dẫn HS thực hiện vẽ
? Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ ?
GV vẽ đường cong
? Nhận xét gì về dạng đồ thị của hàm số y = 2x2 ?
GV giới thiệu tên gọi đồ thị
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ xung
GV tương tự VD1 thực hiện tiếp VD2( bảng phụ kẻ sẵn lưới ô vuông)
Yêu cầu HS thực hiện
GV cho HS làm ?2
? Qua 2 VD có nhận xét gì về đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ?
GV cho HS làm ?3
? Nêu yêu cầu của ?3
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm
? Hãy kiểm tra phần b bằng tính toán ?
GV giới thiệu chú ý
GV chỉ rõ trên hình để HS nhận biết
HS đọc VD sgk
HS vẽ đồ thị vào vở
HS lên xác định
HS nêu nhận xét
HS đọc nội dung ?1 thảo luận và trả lời
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS thực hiện ?2 tương tự
HS nêu nhận xét
HS đọc nhận xét sgk
HS đọc ?3
HS trả lời
HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày giải thích
HS -x2 = - 5 ị x2 = (-5) : (-) = 10 ị x = 3,16
HS đọc chú ý
a) Ví dụ 1: sgk/31
?1 Đồ thị hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành, các điểm A và A’; B và B’; . đối xứng nhau qua 0y. Điểm thấp nhất là điểm 0.
b) Ví dụ 2: sgk/31
?2 Đồ thị hàm số y = -x2 nằm phía dưới trục hoành, các điểm A và A’; B và B’; đối xứng nhau qua 0y. Điểm cao nhất là điểm 0.
c) Nhận xét: sgk/35
?3
a) Trên đồ thị xác định điểm D có hoành độ bằng 3
bằng đồ thị ị tung độ điểm D : - 4,5
bằng tính toán với x = 3 ta có
y = -x2 = -.32 = - 4,5
b) Có 2 điểm có tung độ bằng -5 là E và E’ gia trị hoành độ của E khoảng -3,2; E’ khoảng 3,2.
d) Chú ý: sgk/35
1. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Sự liên hệ giữa đồ thị với tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm chắc cách vẽ, dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Học thuộc nhận xét về đồ thị hàm số.
Làm bài tập 4; 5; 6 (sgk.38 – 39). Đọc và tìm hiểu bài đọc thêm.
---------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 50: Luyện tập
I – Mục tiêu:
- HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số.
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- HS thấy được mối quan hệ chặt chẽ giữa hàm số bậc nhất và bậc hai. Tìm được nghiệm của phương trình bậc hai qua đồ thị. Tìm GTNN và GTLN qua đồ thị.
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: . Lớp 9B: ..
Kiểm tra: (5’) ? Nêu nhận xét của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 18’)
? Vẽ đồ thị thực hiện qua những bước nào ?
GV yêu cầu HS lập bảng giá trị và 1 HS thực hiện vẽ đồ thị
? Tính f(-8); f(-1,3) ; làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên tính
GV hướng dẫn câu c: dùng thước lấy điểm 0,5 trên 0x dóng lên cắt đồ thị tại 1 điểm ước lượng giá trị.
GV các phần còn lại làm tượng tự
? Các số ; thuộc trục hoành cho ta biết điều gì ?
? Với x = thì giá trị tương ứng của y bằng bao nhiêu ?
? Tương tự câu c làm câu d ?
? Qua bài tập ta đã sử dụng những kiến thức nào ?
HS đọc đề bài
HS lập bảng giá trị và vẽ đồ thị
HS thực hiện - cả lớp cùng làm và nhận xét
HS thay các giá trị – 8 ; - 1,3 vào hàm số tìm y
HS làm trên bảng
HS thực hiện theo hướng dẫn
HS giá trị của
x =; x =
HS y = ()2 = 3
HS nêu cách làm
HS T/c hàm số bậc hai; Cách vẽ; tìm giá trị hàm số
Bài tập 6: (Sgk/38)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2
* Bảng giá trị
x
-2
-1
0
1
2
y = 2x2
4
1
0
1
4
* Vẽ đồ thị
b) f(-8) = (- 8)2 = 64
f(- 1,3) = (- 1,3)2 = 1,69
f(- 0,75) = (- 0,75)2 = 0,5625
f(1,5) = (1,5)2 = 2,25
c) Lấy điểm 0,5 trêm trục 0x dóng lên cắt đồ thị tại điểm M, dóng đ/t qua M vuông góc với 0y cắt 0y tại điểm khoảng 0,25
d) Biểu diễn trên trục hoành;
với x = ị y = ()2 = 3. Từ điểm 3 trên trục tung dóng đường thẳng vuông góc cắt đồ thị y = x2 tại điểm N. Từ N dóng đ/t vuông góc với trục 0x cắt 0x tại điểm
Hoạt động 2: Luyện tập (20’)
GV đưa hình 10 lên bảng
? Theo đầu bài M thuộc đồ thị vậy tọa độ M = ?
? Từ M (2 ;1) hãy tìm hệ số a ?
GV yêu cầu HS lên tính
? Muốn biết A(4; 4) có thuộc đồ thị không làm ntn ?
GV yêu cầu HS thay số tính
? Tìm thêm 2 điểm khác điểm 0 mà đã biết M(2; 1) ; A(4; 4) ta nên tìm ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm
? Dựa vào hàm số y = x2 hãy tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ bằng – 3 ?
? Nhìn đồ thị cho biết khi x tăng từ – 2 đến 4 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y là bao nhiêu ?
GV khái quát toàn bài
Cách tìm hệ số a của hàm số y = ax2; cách vẽ đồ thị hàm số; cách c/m các điểm thuộc đồ thị ; tìm GTNN; GTLN
HS đọc bài tập 7
HS M(2;1)
HS nêu cách tìm
HS trình bày trên bảng
HS thay tọa độ điểm A vào hàm số y = x2
HS thực hiện
HS lấy điểm M’ đối xứng với M ;A đối xứng với A’ qua 0y
HS hoạt động nhóm thực hiện câu c- đại diện nhóm trình bày
HS nêu cách tìm : dùng đồ thị và cách tính toán
HS khi x tăng từ
– 2 đến 4 GTLN y = 4 khi x = 4 ; GTNN y = 0 khi x = 0
Bài tập 7: sgk/38
a) y = ax2 có M(2; 1) thuộc đồ thị ị x = 2 ; y =1 thay vào hàm số ta có
1 = a. 22 ị a =
b) Thay x = 4 ; y = 4 vào hàm số y = x2 ta có y = . 42 = 4 Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = x2
c) Lấy 2 điểm (không kể điểm 0) thuộc đồ thị là A’(- 4; 4) và M’(- 2; 1)
* Cách 1 dùng đồ thị
Từ điểm – 3 thuộc trục hoành dựng đường vuông góc cắt đồ thị tại 1 điểm. Từ điểm đó kẻ đường vuông góc cắt trục tung tại 1 điểm đó là điểm phải tìm.
* Cách 2 tính toán
x = - 3 ị y = .(-3)2 = 2,25
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai, tìm hệ số a của hàm số
Làm bài tập 8; 9; 10 sgk/39. Đọc trước bài 3.
---------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 51: phương trình bậc hai một ẩn
I – Mục tiêu:
- HS nắm được đ/n phương trình bậc hai một ẩn; dạng tổng quát, dạng đặc biệt.
- HS biết phương pháp giải riêng các phương trình đặc biệt và giải thành thạo các PT đó.
- HS biết biến đổi PT tổng quát ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) về dạng (x + )2 = trong trường hợp cụ thể của a, b, c để giải PT.
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS đọc và tìm hiểu trước bài.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B: ..
Kiểm tra: (6’) ? Nhắc lại dạng tổng quát của PT bậc nhất một ẩn ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán mở đầu (6’)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Tìm bề rộng của con đường ta làm ntn ?
? Chiều dài phần đất còn lại là ?
? Chiều rộng phần đất còn lại ?
? Diện tích còn lại ?
? Phương trình của bài toán ?
GV giới thiệu phương trình bậc hai một ẩn
HS đọc bài toán
HS trả lời
HS gọi bề rộng là x
HS 32 – 2x (m)
HS 24 – 2x(m)
(32 – 2x)(24 – 2x)
(32 – 2x)(24 – 2x) = 560
ị x2 – 28x + 52 = 0
* Bài toán : sgk/ 40
Hoạt động 2: Định nghĩa (7’)
GV giới thiệu tổng quát nhấn mạnh a khác 0, hệ số a, b, c cần kèm theo dấu
? Từ định nghĩa lấy VD về phương trình bậc hai một ẩn, chỉ rõ hệ số a, b, c ?
GV yêu cầu HS làm ?1
GV nhấn mạnh lại dạng TQ PT bậc hai một ẩn.
HS đọc định nghĩa
HS lấy VD
HS thực hiện cá nhân làm ?1 và trả lời tại chỗ
* Định nghĩa: sgk/40
ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
a, b, c các số đã biết
* Ví dụ: sgk/40
Hoạt động 3: Một số ví dụ về giải PT bậc hai một ẩn
? Nêu lại cách giải ?
? áp dụng giải PT 2x2 + 5x = 0 ?
GV khái quát lại cách giải PT khuyết hệ số c: đưa về PT tích
? Cho biết cách giải PT trên ?
? áp dụng giải PT 3x2 – 2 = 0 và
(x – 2)2 = ?
? Khái quát cách giải PT bậc hai khuyết hê số b ?
GV yêu cầu HS làm ?5
? Có nhận xét gì về PT
x2 – 4x + 4 = ?
GV yêu cầu HS thảo luận ?6; ?7 ?
GV nhận xét bổ xung
GV lưu ý HS sự liên hệ giữa ?4; ?5; ?6; ?7
GV giới thiệu PT đầy đủ hướng dẫn HS cách giải theo trình tự các bước thông qua các ? đã làm ở trên.
GV nhắc lại 2x2 – 8x + 1 = 0 là PT đầy đủ hệ số a, b, c khi giải biến đổi vế trái thành bình phương một số hoặc một biểu thức chứa ẩn còn vế phải là một hằng số để giải PT.
GV chốt lại các cách giải PT bậc hai một ẩn với từng dạng đặc biệt.
HS đọc VD1
HS nêu cách giải
HS thực hiện giải
HS đọc VD2
HS nêu cách giải
HS lên bảng làm
HS trả lời
HS là PT ?4
HS hoạt động nhóm
đại diện nhóm trình bày
HS nhận xét
HS đọc và tìm hiểu thêm VD3 sgk/42
HS nghe hiểu
* Ví dụ 1: sgk/41
?2
2x2 + 5x = 0 Û x (2x +5) = 0
Û x = 0 hoặc x = - 2,5
* Ví dụ 2: sgk/41
?3 3x2 – 2 = 0 Û x2 =
Û x = ±
?4 (x – 2)2 = Û x – 2 =
Û x = 2 ± Û x =
?5 x2 – 4x + 4 =
?6 x2 – 4x = -
Û x2 – 4x + 4 = - + 4
Û (x – 2)2 =
theo kết quả ?4 PT có nghiệm
x =
?7 2x2 – 8x = -1 Û x2 – 4x = -
Làm như ?6 PT có nghiệm
x =
* Ví dụ 3: sgk/ 42
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc định nghĩa PT bậc hai một ẩn.
Nắm chắc các cách giải PT bậc hai dạng đặc biệt. Làm bài tập 11; 12; 14 sgk/ 43.
----------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 52: luyện tập
I – Mục tiêu:
- HS được củng cố lại đ/n PT bậc hai một ẩn, xác định được các hệ số a, b, c; đặc biệt chú ý là a khác 0.
- Giải thành thạo các PT khuyết b: ax2 + c = 0 ,và khuyết c: ax2 + bx = 0.
- Biết và hiểu cách biến đổi 1 số PT có dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) về PT có vế trái là bình phương của một biểu thức, vế phải là hằng số.
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS ôn lại đ/n PT bậc hai, làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: . Lớp 9B:
Kiểm tra: (6’)
? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn ? áp dụng giải PT 3x2 – 27 = 0 ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? Để đưa các PT đã học về PT
ax2 + bx + c = 0 làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên thực hiện
GV sửa sai bổ xung- lưu ý HS khi xác định hệ số a, b, c phải kèm theo dấu.
HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu của bài
HS chuyển vế hoặc thực hiện các phép tính
HS thực hiện trên bảng
HS cả lớp theo dõi nhận xét
Bài tập 11: sgk/42
a) 5x2 + 2x = 4 Û 5x2 + 2x – 4 = 0
a = 5; b = 2 ; c = - 4
b) x2 + 2x – 7 = 3x +
Û x2 + x – = 0
a = ; b = 1; c = -
c) 2x2 – 2(m – 1) x + m2 = 0 (m là hằng số)
a = 2; b = -2(m – 1) ; c = m2
Hoạt động 2: Luyện tập
? PT đã cho có dạng khuyết hệ số nào ?
? Nêu cách giải PT khuyết b ?
GV gọi HS lên thực hiện
GV chốt lại cách làm
? PT c là dạng PT nào ?
? Hãy nêu cách giải ?
? Giải PTd làm ntn ?
GV gợi ý cách giải PTd : hãy cộng vào hai vế của PT với cùng 1 biểu thức để vế trái là bình phương của một số.
? Với PT đầy đủ giải ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm
? Thực hiện tương tự với câu b ?
GV lưu ý HS làm tương tự bài 12d
GV khái quát lại toàn bài
Cách giải PT bậc hai
Dạng khuyết b; khuyết c; dạng đầy đủ: đưa về PT tích , biến đổi vế trái về bình phương 1 biểu thức vế phải là hằng số từ đó tiếp tục giải PT.
HS khuyết hệ số b
HS nhắc lại cách giải
HS làm trên bảng
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS khuyết hệ số c
HS nêu cách giải và thực hiện giải
HS thực hiện giải PT d
HS nêu cách giải
Bđổi VT bình phương
VP hằng số
HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày
HS thực hiện
Bài tập 12: sgk/42
a) x2 – 8 = 0 Û x2 = 8 Û x =
PT có 2 nghiệm
x1 = 2; x2 = - 2
b) 5x2 – 20 = 0 Û 5x2 = 20
Û x2 = 4 Û x = ± 2
PT có 2 nghiệm x1= 2 và x2 = -2
c) 2x2 + .x = 0
x(2x + ) = 0
Û x = 0 hoặc 2x + = 0
Û x = 0 hoặc x = -
PT có 2 nghiệm x1 = 0 ; x2= -
d) x2 + 8x = -2
Û x2 + 8x + 16 = - 2 + 16
Û (x+ 4)2 = 14 Û x + 4 = ±
PT có 2 nghiệm x1 = - - 4
x2 = - 4
Bài tập 18: sbt/40
a) x2 – 6x + 5 = 0
Û x2 – 6x + 9 – 4 = 0
Û x2 – 6x + 9 = 4
Û (x – 3)2 = 4 Û x – 3 = ± 2
x – 3 = 2 ị x = 5
x – 3 = -2 ị x = 1
PT có 2 nghiệm x1= 1 và x2 = 5
b) 3x2 – 6x + 5 = 0
Û x2 - 2x + = 0 Û x2 – 2x = -
Û x2 – 2x + 1 = - + 1
Û (x – 1)2 = -
PT vô nghiệm vì vế phải là số âm
4) Hướng dẫn về nhà: (2;)
Nắm chắc cách giải PT bậc hai 1 ẩn ở các trường hợp khuyết, đầy đủ.
Làm bài tập 15; 16 (sbt/40). Đọc và tìm hiểu trước bài 4.
-----------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
I – Mục tiêu:
- HS nhớ biệt thức D = b2 – 4ac và các điều kiện của D để PT bậc hai 1 ẩn có 1nghiệm kép, hai nghiệm phân biệt và không có nghiệm.
- HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm để giải PT bậc hai một ẩn.
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS đọc và tìm hiểu trước bài.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: Lớp 9B:
Kiểm tra: (6’)
? Trình bày các bước giải PT x2 – 8x + 1 = 0 ?
Bài mới: GV nêu vấn đề: chúng ta đã biết cách giải PT bậc hai 1 ẩn qua bài học trước. Để giải PT bậc hai 1 ẩn một cách dễ dàng hơn bằng cách dùng công thức. Vậy công thức đó ntn ?
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức nghiệm(15’)
? Hãy thực hiện biến đổi PT tổng quát theo các bước của PT (kiểm tra bài cũ) ?
GV ghi cách biến đổi của HS
? - biến đổi bằng cách nào ?
? Nếu đặt D = b2 – 4ac thì biểu thức trên được viết ntn ?
GV vế trái của biểu thức > 0 (không âm) ; vế phải có mẫu bằng 4a2 > 0 vì a khác 0. Vậy D có thể dương, âm hoặc = 0.
? Nghiệm của PT phụ thuộc vào đâu?
GV hãy thực hiện ?1; ?2 để chỉ ra sự phụ thuộc đó ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV bổ xung sửa sai
? Giải thích vì sao D < 0 PT vô nghiệm ?
? Qua ?1; ?2 ta có công thức tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh công thức tổng quát chỉ rõ cách áp dụng để HS nhận biết.
HS thực hiện biến đổi
HS nêu cách biến đổi
HS trả lời
HS vào biệt số D
HS hoạt động nhóm
đại diện nhóm trình bày
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS giải thích
D 0
VP < 0 suy ra PT vô nghiệm
HS đọc công thức tổng quát
* Xét PT ax2 + bx + c = 0 (1)
Thực hiện biến đổi ta được
(x + )2 =
Đặt D = b2 – 4ac suy ra
(x + )2 =
?1
a) Nếu D > 0 ị x + = PT có 2 nghiệm phân biệt
x1= ; x2 =
b) Nếu D = 0 ị x + = 0
PT có nghiệm kép x =
c) Nếu D < 0 ị PT vô nghiệm
* Công thức nghiệm tổng quát:
Sgk/44
Hoạt động 2: áp dụng
? Xác định hệ số a, b, c ?
? Tính D và tính nghiệm theo D ?
? Qua VD cho biết các bước giải PT bậc hai 1 ẩn ?
GV lưu ý HS giải PT khuyết b, c nên giải theo cách đưa về PT tích.
GV cho HS làm ?3
GV gọi 3 HS lên làm đồng thời
GV nhận xét bổ xung
GV lưu ý HS: nếu chỉ yêu cầu giải PT không có câu áp dụng công thức nghiệm ta có thể chọn cách giải nhanh nhất. VDb có thể giải như sau
4x2 – 4x + 1 = 0 Û (2x – 1)2 = 0
Û 2x – 1 = 0 Û x = -1/2
? Trong VD c nhận xét gì về hệ số a và c ?
? Vì sao a và c trái dấu PT có 2 nghiệm phân biệt ?
GV giới thiệu chú ý
GV lưu ý HS nếu PT có hệ số a âm ta nhân cả 2 vế với (- 1) để a > 0 để giải PT thuận lợi.
HS nêu hệ số
HS trả lời
HS xác định hệ số
tính D
tính nghiệm theo D
HS đọc yêu cầu ?3
HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu
HS a và c trái dấu
HS a.c 0
HS đọc chú ý
*Ví dụ: Giải PT 3x2 + 5x – 1 = 0
a = 3; b = 5 ; c = - 1
D = 52 – 4.3.(- 1)
= 25 + 12 = 37 > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
x1= ; x2 =
?3
a) 5x2 – x + 2 = 0
a = 5; b = - 1 ; c = 2
D = (-1)2 – 4.5.2 = - 39 < 0
PT vô nghiệm
b) 4x2 – 4x + 1 = 0
a = 4; b = - 4 ; c = 1
D = 16 – 4.4.1 = 0
PT có nghiệm kép x = 4/8 = 1/2
c) – 3x2 + x + 5 = 0
a = -3 ; b = 1 ; c = 5
D = 1 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
x1= ; x2 =
* Chú ý : sgk
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc và nắm vững công thức nghiệm tổng quát. Đọc phần có thể em chưa biết.
Làm bài tập 15; 16 (sgk/45)
--------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 54: Luyện tập
I – Mục tiêu:
- HS nhớ kỹ các điều kiện của D để PT bậc hai có 1 nghiệm, 2nghiệm và vô nghiệm.
- HS vận dụng công thức nghiệm TQ vào giải PT bậc hai một ẩn một cách thành thạo.
- HS sử dụng linh hoạt với các trường hợp PT bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức nghiêm TQ.
II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS học và làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: .. Lớp 9B:
Kiểm tra: (5’) Điền vào chỗ để được kết luận đúng:
Đối với PT ax2 + bx + c = 0 ( a khác 0) và biệt thức D =
* Nếu D thì PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = .
* Nếu D . thì PT có nghiệm kép : x1 = x2 = ..
* Nếu D < 0 thì PT ..
Bài mới:
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Chữa bài tập (10’)
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét bổ xung
? Giải PT bằng công thức nghiệm TQ thực hiện qua những bước nào ?
GV chốt lại: khi giải PT bậc hai 1 ẩn cần chỉ rõ hệ số a, b, c thay vào công thức để tính D . Sau đó so sánh D với 0 để tính nghiệm của PT
HS đọc yêu cầu của bài
2 HS lên chữa
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS xác định hệ số a,b,c và tính D - xác định số nghiệm
Bài tập 16: Sgk/45
a) 2x2 – 7x + 3 = 0
a = 2; b = - 7; c = 3
D = (- 7)2 – 4.2.3 = 49 – 24
= 25 > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 3 ; x2 = 0,5
b) 6x2 + x + 5 = 0
a = 6; b = 1; c = 5
D = 12 – 4.6.5 = 1 – 120 = - 119 < 0
PT vô nghiệm
Hoạt động 2: Luyện tập (28’)
? Giải PT trên bằng công thức nghiệm làm ntn ?
GV yêu cầu 1 HS xác định hệ số ?
GV gọi 1 HS lên tính D
GV nhận xét bổ xung
GV cho HS thực hiện tương tự câu b), câu c)
GV nhận xét bổ xung
? Khi giải PT bậc hai theo công thức nghiệm ta thực hiện theo những bước nào ?
GV lưu ý HS các hệ số là số hữu tỷ, số vô tỷ, số thập phân có thể biến đổi đưa về PT có hệ số nguyên để việc giải PT để dàng hơn. và nếu hệ số a âm nên biến đổi về hệ số a dương.
GV đối với các PT dạng đặc biệt thì giải ntn
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét
? Các PT trên có gì đặc biệt ?
? Khi giải PT đặc biệt vận dụng các giải nào ?
File đính kèm:
- Dai so 9 chuong 4.doc