A. Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh
- H/s vận dụng kiến thức nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn, Biết xác định số nghiệm và giải được hệ pt bậc nhất 2 ẩn số. Vận dụng giải bài toán bằng cách lập pt.
- Có ý thức làm bài tự giác, sáng tạo.
B. Chuẩn bị:
- GV : Đề bài, đáp án
- HS : Kiến thức, bài tập về nhà
C. Thiết kế đề kiểm tra:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2010- 2011 - Tiết 47 : Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6/2/2010
Tiết 47
Ngày giảng : /2/2010
kiểm tra chương iii
------------
-----------
A. Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh
- H/s vận dụng kiến thức nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn, Biết xác định số nghiệm và giải được hệ pt bậc nhất 2 ẩn số. Vận dụng giải bài toán bằng cách lập pt.
- Có ý thức làm bài tự giác, sáng tạo.
B. Chuẩn bị:
- GV : đề bài, đáp án
- HS : kiến thức, bài tập về nhà
C. Thiết kế đề kiểm tra:
* Ma trận:
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất 2 ẩn
2
1đ
2
1đ
Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn và cách giải
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1đ
1
4đ
4
6đ
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1
3đ
1
3đ
Tổng
3
1,5đ
1
0,5đ
1
1đ
2
7đ
10
10đ
*Đề bài:
I.Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu1(0,5điểm). Phương trình bậc nhất 2 ẩn có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm
C. Có vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2(0,5 điểm). Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8
A. (-2;1) B. ( 0;2) C. (- 4;3) D. (3;- 4)
Câu 3(0,5điểm). Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có duy nhất 1 nghiệm khi:
A. B. C.
Câu 4(0,5điểm) Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A. Vô nghiệm.
B. Có vô số nghiệm.
C. Có duy nhất 1 nghiệm.
Câu 5(1điểm). Cho đường thẳng :
(d) : (m+2)x + my = - m
Hãy nối mỗi điều kiện của m cho ở cột 1 với một câu cho ở cột 2
để được kết quả đúng :
Cột 1
Cột 2
1. Khi m = -2
a. (d) song song với đường thẳng x - y = 2
2. Khi m = 0
b. (d) song song với trục Ox
c. (d) là trục Oy
II.Tự luận (7điểm):
Câu 6. Giải các hệ phương trình sau:
a. b. c.
Câu 7. Bảy năm trước tuổi mẹ bằng năm lần tuổi con cộng thêm 4.
Năm nay tuổi mẹ vừa đúng gấp ba lần tuổi con.
Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
*Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
TNKQ
0,5 đ /1 ý
6
a.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (x; y) = (3; 5)
(Lưu ý HS có thể giải bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế đều cho điểm tối đa)
b.
Cộng từng vế hai phương trình ta được: 5x = 10 (3)
thay phương trình 2 bởi phương trình (3) ta được hệ phương trình:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; -3)
c.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất :
(x;y) = ( ;)
0,75
0,5
0,25
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
7
Gọi tuổi mẹ hiện nay là x (tuổi)
tuổi con hiện nay là y (tuổi)(đk : x>y>0)
Bảy năm trước tuổi mẹ bằng năm lần tuổi con cộng thêm 4 nên ta có :
x-7 = 5(y - 7) + 4 (1)
Năm nay tuổi mẹ vừa đúng gấp ba lần tuổi con nên ta có :
x = 3y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
(t/m đk)
Vậy hiện nay mẹ : 36 tuổi; con : 12 tuổi.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- t47.doc