Giáo án Đại số 9 năm học: 2011- 2012

 I- Mục tiêu :

 Qua bài này học sinh cần :

- Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

- Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II- Chuẩn bị :

 GV: Bài soạn , bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập.

 HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.

III- Tiến trình dạy học :

1- Kiến thức cơ bản :

Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học .

2- Bài mới :

 

doc84 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học: 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại Số Lớp 9 Chương 1: Căn bậc hai , Căn bậc ba Ngày soạn : 12 /8 /2011 Tiết 1: Căn bậc hai I- Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II- Chuẩn bị : GV: Bài soạn , bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập. HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai. III- Tiến trình dạy học : Kiến thức cơ bản : Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học . Bài mới : HĐ của thầy trò Hoạt động 1 -GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của một số x - Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai - Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu : - Làm : ?1 HS: = x với a Sao cho x2 = a - Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối nhau là và - -?1. GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2 HS: ?2 ;; Hoạt động 2 GV: - Với 0 < a < b thì Và với a,b Nếu thì a < b Làm VD2? GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK) Ghi bảng 1> căn bậc hai số học - ĐN (SGK) (a ) được gọi là CBSH H của a VD1: CBSHH của 5 là chú ý : Với a ta có Nếu x = thì x thì x2=a Nếu x và x2 = a thì x = x = 2> So sánh căn bậc hai số học ĐL: (SGK) a<b (a,b không âm) VD2: a) 1 = < b) 2 = < c) 4 = < Hoạt động 3 - Củng cố và hướng dẫn học ở nhà GV Cho học sinh nhắc lại kiến thức trọng tâm GV: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số học ở bài tập1 GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm ntn ? Bài 1: Bài 2: so sánh IV- .BTVN: BT3,4,5 SGK và SBT Ngày soạn: 12/ 8/ 2011 Tiết 2: Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức I . Mục Tiêu: Qua bài này HS cần: Biết cánh tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không thức tạp ( bậc nhất phân thức mà tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+m hay –(a2+m) khi m dương ) Biết cánh chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn phân thức. II - Chuẩn bị: GV: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ HS: Học và làm bài tập cũ III - Tiến Trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ?. Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a ? BT4 ở (SGK) 2. Bài mới: HĐ của thầy-Trò Hoạt động 1 GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải thích . GV giới thiệu còn 25- x2 là BT lấy căn GV: có có nghĩa khi nào ? HS : A GV: tìm x để xđ HS: xác định Khi 5-2x suy ra x Hoạt động 2 GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ. GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý . GV: Vận dụng ĐL để gọi HS: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2 VD3. GV: gới thiệu phần chú ý HS: làm VD4 ở (SGK) Ghi bảng 1- Căn thức bậc hai - Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn - có nghĩa khi A VD: có nghĩa khi 3x Suy ra x 2- Hằng đẳng thức ĐL: ta có c/m a suy ra /a/ = a suy ra (/a/)2 = a2 Nếu a < 0 suy ra /a/ = - a (/a/)2=(-a)2=a2 Vậy (/a/)2 = a2 mọi a Chú ý: Với A là một biểu thức Ta có: Hay Hoạt động 3 - Củng cố bài GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK GV: gọi HS lên bảng làm BT7 SGK Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có nghĩa . a, có nghĩa khi a/3 b, có nghĩa khi – 5a c, có nghĩa khi a Bài 7:(trang 10 SGK) Tính a, b, c,- IV- Bài Tập Về Nhà: làm các bài tập 8,9,10 SGK Trang10 và11 Ngày soạn: 20/ 8/ 2011 Tiết 3: Luyện Tập I - Mục Tiêu: Qua tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức và làm một số dạng bài tập khác như: tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử . II - Chuẩn Bị: GV: Bài soạn , bảng phụ ghi một số bài tập HS: Học bài cũ và làm bài tập III . Tiến trình dạy học : 1- Kiểm Tra Bài Cũ: ? . Nêu điều kiện để xác định . ? ..Làm bài tập số 10 trang 11 SGK 2- Luyện tập: HĐ của thầy - trò GV: gọi HS lên bảng tính GV: goị học sinh khác nhận xét và gv kết luận. GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho HS quan sát ? Nhắc lại có nghĩ khi nào. ? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa. GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi ĐK của a HS: Lên bảng thực hiện phép rút gọn. GV: Nhắc lại cho HS với a thì a = HS: Phân tích thành nhân tử . Ghi Bảng Bài 11: trang 11 SGK : Tính a, = 4.5 + 14:7 = = 20 + 2 = 22 b, 36 : 36 : = 36 : 18 - 13 = -11 c, d, Bài 12: trang 11 SGK Tìm x? a, Để có nghĩa thì 2x +7 b, có nghĩa khi - 3x + 4 suy ra x c, có nghĩa khi -1 + x > 0 suy ra x < 1 d, có nghĩa khi 1+ x2 Bài 13: trang 11 SGK Rút gọn các biểu thức sau a, 2 Với a < 0 = - 2a - 5a = - 7a b, = 5a + 3a = 8a c. + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d, 5 (a < 0) = 5.2a3 - 3a3 = 10a3 – 3a3= = 7a3 Bài 14: trang 11 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử : a, x2 – 3 = (x - b, x2 – 6 = (x - c, x2 + 2 d, x2 - 2 3- Hướng dẫn về nhà Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập ở VBT Ngày soạn: 20/ 8/ 2011 Tiết 4: Liên Hệ giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương I- Mục tiêu: Qua Bài Này HS Cần: - Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán và biến đổi biểu thức II- Chuẩn Bị: GV: bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài cũ ở nhà III- Tiến Trình Dạy Học . 1. Kiểm tra bài cũ : ?. Làm BT 15 SGK 2. Bài mới: HĐ của Thầy – Trò Hoạt động 1 GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh và HS: GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh HS: Chứng minh GV: Mở rộng cho nhiều số không âm? HS: Ghi công thức tổng quát. Hoạt động 2 GV: phát biểu quy tắc khai phương một tích qua công thức trên. HS: phát biểu GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau. HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng tính. GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai HS: Phát biểu GV: thực hiện các VD sau: HS: Thực hiện GV: Cho HS làm ?3 GV: Giới thiệu phần chú ý GV: Cho HS làm VD3 HS: lên bảng thực hiện VD3 GV: Cho HS làm ?4 Ghi Bảng 1. Định Lý: (SGK) CM: Vì 2 vế đều dương nên Ta có : ( ( Vậy Tổng quát : (với a1,a2an 2. áp dụng : a. Quy tắc khai phương một tích (SGK) VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính. a, = 7 . 1,2 .5= 42 b, == 9.2. 10 = 180 b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK) VD2: tính a, = 10 b, = Chú ý: VD3: a, b, Hoạt động 3: Củng cố GV: Cho HS làm tại lớp BT17,18,19 SGK 3- BTVN: + Làm BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK Ngày soạn :29/ 8/ 2011 Tiết 5: Luyện Tập I. Mục Tiêu: Qua tiết học nạy HS cần nắm: - Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn. II. Chuẩn Bị: GV: Bảng phụ ghi các bài tập HS: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ: ?.Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai? - Làm BT 20 SGK 2- Luyện Tập: HĐ của Thầy Và Trò GV: Đưa bảng phụ có ghi sẵn đề bài , gọi HS lên bảng làm bài HS: Lên bảng làm bài GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết luận. ?. Nhận xét(2 - có dạng HĐT nào? HS: HĐT thứ 3 ?. Để c/m là hai số nghịch đảo của Ta c/m điều gì. HS: c/m tích của chúng =1 GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS nhận xét về hai vế của biểu thức. HS: Cả 2 vế đều dương. GV: Tìm x bằng cách nào? HS: a, C1: làm như trên C2: đưa về 4 Những câu sau tương tự. GV: Gọi HS nêu cách so sánh ở câu a Và hướng dẫn câu b bằng cách bình phương 2 vế. Nội dung Bài 20: (trang 15 SGK) Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính. a, = = 5 b, = c, = d, = Bài 23: trang 15 Chứng minh : a. (2- VT = 22 - Vậy VT = VP b, ( = = 1 Vậy , Là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 25: trang 15 SGK Tìm x biết: a, 16x = 82 Suy ra x = 4 b, suy ra 4x = 5 suy ra: x = 5/ 4 =1,25 c, 3 Suy ra : x = 50 d, 2 Suy ra : x = - 2 ; x = 4 Bai 26: trang 16 SGK a, 3- Hướng dẫn học ở nhà Làm bài 27 SGK Trang 16 Ngày soạn :29/ 8/ 2011 Tiết 6: Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương I. Mục Tiêu: Qua bài này HS cần nắm: - Nắm được nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phưong . - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán. II. Chuẩn Bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung của 2 định lý và công thức tổng quát . HS: Học bài cũ và làm BT. III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ: ?. BT 27 SGK: 2- Bài mới: HĐ của Thầy Và Trò Hoạt động 1 GV: Cho HS làm ?1 ở SGK HS: Vậy GV: Hướng dẫn HS c/m Hoạt động 2 GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công thức tổng quat trên. GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS lên bảng áp dụng quy tắc khai phưong để tính . GV: Cho HS làm tiếp ?2 HS: GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2 GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên bảng làm VD2 GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần chú ý . GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS thực hiện và làm tiếp ?4. Hoạt động 3 Củng cố bài GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho học sinh quan sát và thực hiện. HS: lên bảng làm bài tập Nội dung 1. Định Lý: (SGK) C/m: ta có Vì a xác định và không âm 2. áp dụng : a, quy tắc khai phương một thương (SGK) VD1: Tính a, b, VD2: Tính a, b, Chú ý : A VD3: Rút gọn: a, b, Tính; a, b, c, Bài 29: trang 20 SGK. Tính; a, b, 3- Hướng dẫn về nhà - Học bài và Làm BT 30,31.sgk (Trang 19) Ngày soạn : 05/ 9/ 2011 Tiết 7: Luyện Tập I. Mục Tiêu: Qua bài này học sinh cần nắm . Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một phương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức Thực hiện phép khai phương một tích , một thương và tính tích các căn thức bậc hai và thương của chúng thành thạo và chính xác. II. Chuẩn Bị: GV: Bài soạn , bảng phụ ghi BT. HS: Học thuộc hai quy tắc và làm BT. III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ: HS1: ?. Phát biểu và viết công thức tổng quát của ĐL khai phương một thương Bt 30(c, d) HS2: ?. Phát biểu qui tắc khai phương một thương và chia hai CBH Bt 28(a), 29(c) 2- Luyện Tập : HĐ Của Thầy Và Trò GV: Gọi HS so sánh và GV: Hướng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta có bất đẳng thức nào? Bình phương 2 vế ta có nhận xét gì? HS: Làm BT đầy đủ GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS: Lên bảng thực hiện GV: Gọi HS nhận xét GV: Gọi HS lên bảng tính x? GV: Với ĐK a < 0 b ta tính HS: Lên bảng tính câu a và b GV: Hướng dẫn làm BT 35 trang 30 SGK Ghi Bảng Bài 30: trang 19 SGK a, So sánh và = 5 – 4 = 1 = Vậy < b, Với a > b > 0 Ta c/m: < luôn đúng với mọi a > b >0. (đpcm) Bài 32: Tính . a, = 5/4 .7/3.1/10=7/24 b, = 1,2 . 0,9 = 1,08 c, Bài 33: Giải pt a, Suy ra x = 5 b, Suy ra x = 4 Bài 34: trang 19 SGK Rút gọn BT a, = Do a < 0 nên /ab2/ = - ab2 Suy ra kết quả = - b, = Bt 43- (SBT): hoặc Hoặc x Hoặc x < 1 3- Bài tập về nhà: + Bài 35,36 và các bài tập ở SBT. Ngày soạn :7/ 9/ 2011 Tiết 8: Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn thức Bậc Hai I. Mục Tiêu : - Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn - Biết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II. Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh: GV: Bảng phụ ghi sẵn các biểu thức trọng tâm của bài và các công thức tổng quát. HS: -Bảng nhóm , bút dạ - Bảng căn bậc hai III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ: Làm BT x2 = 22,8 x2 = 15 2- Bài mới: HĐ Của Thầy Và Trò Hoạt động 1 GV: Cho HS làm ?1 SGK HS: = GV: Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS: Thực hiện VD? GV: - Gọi học sinh lên bảng rút gọn - Giới thiệu căn đồng dạng HS: làm ?2 a, = b, = = ? Nêu tổng quát? GV: Đưa VD3 cho HS thực hiện HS: Làm ?3 ở SGK Hoạt động 2 GV: Giới thiệu GV: Đưa VD4 lên bảng phụ để HS nghiên cứu lời giải HS: Thực hiện ?4 ở SGK ?. So sánh và bằng các cách khác nhau. Ghi Bảng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn VD1: a, b, VD2: Rút gọn biểu thức Tổng quát: VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a, = b, ( x , y< 0) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Tổng quát: VD4: a, b, c, d, VD5: So sánh: và C1: = Suy ra > C2: Suy ra > 0,05 = Hoạt động 3: Củng cố: HS: Làm tại lớp BT 43 SGK a); b) c) 0,1 ; 3- Hướng dẫn về nhà: + Ôn lại bài và làm BT 44,46, tr27 SGK. Ngày soạn : 7/ 9/ 2011 Tiêt 9: Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai (tiếp theo) I. Mục Tiêu: Qua tiết này HS cần nắm Có kỹ năng vận dụng biến biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và dưa thừa số ra ngoài dấu căn Thực hiện phép biến đổi thành thạo chính xác II. Chuẩn Bị Của GV và HS: GV: bảng phụ ghi sẵn các biểu thức. HS: Bảng nhóm , bút viết bảng. III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm trabài cũ: Viết công thức tổng quát đưa 1 thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn. () () ?. Làm BT 43(d,e) trang 27 SGK d, e, 2- Luyện Tập: HĐ của Thầy Trò GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS đọc đề HS: lên thực hiện phép đưa thừa số vào trong dấu căn. ?. So sánh các số sau: ?. Muốn so sánh thuận lợi ta phải làm phép tính gì? GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài 46 GV: Cho HS rút gọn biểu thức Chú ý: Vì nên x + y 0 = Ghi Bảng Bài 44: trang 27 SGK Đưa thừa số vào trong dấu căn. Bài 45: trang 27 SGK So sánh a, và ta có suy ra > b, 7 và Vì 7 = Bài 46: trang 27 SGK Rút gọn biểu thức sau x a, = = b, = Bài 47: Rút gọn a, = 3- Hướng dẫn về nhà: Làm các BT 45 c,b ; 47 b- SGK tr 27 Ngày soạn :7/ 9/ 2011 Tiết 10: Biến Đổi Đơn Giẩn Biểu Thức Chứa Dấu Căn Bậc Hai (Tiếp theo) I. Mục Tiêu : - HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II. Chuẩn Bị Của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi sẵn công thức tổng quát và BT mẫu. HS: Bảng phụ III.Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ ?. BT 45 (a,b) a, So sánh và ta có Vì b, và ta có : Vì nên < 2- Bài Mới: HĐ Của Thầy Và Trò Hoạt động 1 GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu căn bậc 2 , người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. Sau đây là một số VD: GV: Hướng dẫn cho HS làm ví dụ 1 SGK . Từ đó xây dựng công thức tổng quát: ? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức lấy căn. - GV: Gọi 2 HS lên bảng làm?1 SGK, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải Hướng dẫn HS làm VD1 Hoạt động 2 GV: Việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu. - GV cùng với HS thực hiện ví dụ 2 trong SGK Đưa các VD và hướng dẫn HS làm - Trong ví dụ trên ở câu b), để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức . Ta gọi biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp với nhau. Tương tự ở câu c), ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là . ? Cho biết công thức tổng quát? GV: cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?2 SGK, sau đó cử đại diện nhóm lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét GV: tỏng kết. Hoạt động 3 GV: Đưa đề bài ở bảng phụ khử mẫu của BT lấy căn. c, d, Ghi Bảng 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: VD1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn. a, b, ( với a.b > 0 ) Tổng quát: Với A .B ta có 2. Trục căn thức ở mẫu: VD2: Trục căn thức ở mẫu. a, b, c, Tổng quát: (SGK) 3. Luyện Tập: Bài 1: Khử mẫu của biểt thức lấy căn. a, b, 3- Hướng dẫn về nhà - Bài 49 và 52 SGK và ở VBT - Bài 68, 69, 70(a,c) SBT trang 14. Ngày soạn: 7/ 9/ 2011 Tiết 11: Biến Đổi Đơn Giẩn Biểu Thức Chứa Dấu Căn Bậc Hai (Tiếp theo) I. Mục Tiêu: HS : Được củng cố về kiến thức về biến đổi đơn giãn biểu thức chứa căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn và trực căn thức ở mẫu HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II. Chuẩn Bị Của GV & HS: GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. HS: Làm bài tập ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1- Kiểm tra bài cũ: ? Chữa bài tập 68 (b,d) SBT Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn và rút gọn b, d, = (vì x < 0) 2- Luyện tập: HĐ Của Thầy Và trò Hoạt động1 ?. Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức GV: Gọi HS lên bảng làm bài ?. ở câu b còn cách nào khác ? Rút gọn các biểu thức sau ? ?. ĐK của a để biểu thức có nghĩa. Hoạt động 2 GV: y/c học sinh hoạt động nhóm sau 3 phút đại diện nhóm lên bảng trình bầy. Hoạt động 3 ? Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần ? GV: Gọi HS lên bảng làm Hoạt động 4 GV: Đưa đề bài 57 lên bảng phụ Gọi HS lên bảng giải để tìm x. GV: Chú ý cho HS vạn dụng đ/n CBH số học = a với a thì x = a2 Ghi Bảng Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài 53:(a, d) trang 30 SGK a, = d, Bài 54: trang 30 SGK Rút gọn biểu thức a, b, Dạng 2: Phân Tích Thành Nhân Tử Bài 55: trang 30 SGK a, = = b, = = = Dạng 3 : So Sánh . Bài 56 : trang 30 SGK . a, b, Dạng 4 : Bài 57- Tìm x. - Chọn D Bài 77 (SBT-a): ( Vì 1 + ) Nên = 2x + 3 Hay 3- Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đẫ làm - Làm các bai tập từ 68 đến 77- SBT Tr13+14. - Đọc trước bài 8 - trang 31 SGK Ngày soạn: 02/ 10/ 2011 Ngày dạy : 05/ 10/ 2011 Tiết 13: Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai I.Mục Tiêu: - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan . II. Chuẩn Bị của GV & HS : GV: Bảng phụ ghi các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu . HS: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 . III. Tiến Trình Dạy Học : 1- Kiểm tra bài cũ: ?. Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau. = ...... = = ..... = . = ..... = ...... = = ....... 2- Bài Mới : HĐ Của Thầy Và Trò Hoạt động 1 GV: Với a > 0 các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa . ?. Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ? HS: Lên bảng thực hiện ? HS: làm ?1 Rút gọn: với a Đs: Hoạt động 2 ?. Khi biến đổi thì ta áp dụng các HĐT nào. HS: làm ?2 . GV: Đưa đề bài VD3 lên bảng phụ ?. Nêu thứ tự thực hiện phép toán HS : Rút gọn P . GV: y/c học sinh làm ?3 Hoạt động 3 GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 60 (trang 33 SGK) Ghi Bảng VD1: Rút gọn = = Dạng 2: Chứng minh đẳng thức VD2: VT = = Vậy VT = VP VD3: Cho biểu thức P = a > 0 và a a, Rút gọn P. P= = Vậy P = b, Do a > 0 và a nên P < 0 3. Luyện Tập: Bài 60 - SGK. B = + a, B = + b, B = 16 (TMĐK) 3- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 58, 59, 64 SGK ; Bài 80, 81 SBT - Chuẩn bị nội dung tiết căn bậc ba. Ngày soạn: 02/ 10/ 2011 Ngày dạy: 08/ 10/ 2011 Tiết 14: Căn Bậc Ba I. Mục Tiêu : HS hiểu k/n căn bậc ba của một số thực. Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. II. Chuẩn Bị Của GV & HS : GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2 - Máy tính bỏ túi, bảng số. III. Tiến Trình dạy học : 1- Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu Rút gọn các biểu thức sau: a) b) 2 với a >0 c) 5 với x 2- Bài Mới : HĐ của Thầy Trò Hoạt đông1 GV: Đưa đề bài toán ở bảng phụ cho SH giải và giới thiệu căn bậc 3. ?Căn bậc 3 của 1 số a như thế nào. ? Từ định nghĩa em hãy rút ra nhận xét. GV: So sánh căn bậc 2 và căn bậc 3. GV: Cho HS làm ?1 ở SGK Hoạt đông2 GV: Đưa ra một số VD để cho HS rút ra tính chất của căn bậc 3 ? áp dụng tính chất trên để giải VD2 GV: Cho HS làm ?2 Cách 1: ( Khai căn từng số rồi chia) Cách 2: Chia trước rồi khai căn Hoạt đông3 HS: làm BT 67 SGK HS: lên bảng làm bài 68 SGK Ghi Bảng 1. Khái Niệm Căn Bậc 3 : Bài toán (SGK) ĐN (sgk) Kí hiệu: là căn bậc ba của a VD1: Chú ý: ()2 = Nhận xét : sgk 2.Tính Chất: a, a < b < b, . c, Với b ta có VD2: a, so sánh 2 và Ta có 2 = > nên 2 > b, Rút gọn : = = 2a – 5a = -3a 3. Luyện Tập : Bài 67: trang 36 SGK Hãy tìm. Bài 68: trang 36 SGK. tính a, = 3 – (-2) – 5 = 0 b, = 3 – 6 = - 3 3- Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 69 -> 72 (SGK), bài 96-> 98(SBT) - Đọc bài đọc thêm, tiết sau mang máy tính cầm tay Ngày soạn: 09/ 10/ 2011 Ngày dạy: 12/ 10/ 2011 Tiết 15: Thực hành Tính Giá Trị Của Các Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai (Với sự hỗ trợ của máy tính) I . Mục Tiêu - Giúp học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của các biểu thức chứa căn bậc hai một cách thành thạo. - Rèn luyện kĩ năng tư duy logic cho học sinh. II. Chuẩn Bị Máy tính bỏ túi Casio f(x) 500 MS - Bảng phụ III. Tiến trình dạy học 1 . Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2 . Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 GV: Giói thiệu : -Phím trắng sử dụng trực tiếp -Phím vàng sử dụng phím Shift Hoạt động 2 Bài 1 Tính giá trị của biểu thức: a/ GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện quy trình bấm phím b/ Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện quy trình bấm phím HS: đọc kết quả trên màn hình máy tính Hoạt động 3 Các bài tập để hs tự giải Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ b/ c/ d/ Tìm hiểu chức năng của phím + Để nhập , ta ấn A + Để nhập , ta ấn SHIFT A + Để nhập , ta ấn SHIFT A Một số ví dụ a) Bấm: 5 1 ab/c 5 + 1 ab/c 2 20 + 5 ấn dấu "=", ta được kết quả: b) Bấm: 1 ab/c 2 48 - 2 75 - 33 ab/c 11 + 5 1 ab/c 1 ab/c 3 = được KQ: d) Bấm: ( 28 - 2 3 + 7) * 7 + 84 Kquả: 21 HS: Đọc kết quả các câu còn lại 3 Hướng dẫn về nhà - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I - Chuẩn bị các bài tập 70 đến 76 (Sgk) Ngày soạn:16/ 10/ 2011 Ngày dạy: 19/ 10/ 2011 Tiết 16: Ôn Tập Chương I (tiết 1) I.Mục Tiêu: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống . Biết tổng hợp kỹ năng đẵ có về tính toán , biến đổi thừa số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình. Ôn lí thuyết câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. II.Chuẩn Bị Của GV & HS : GV : Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức SH : Ôn lý thuyết và làm bài tập. III. Tiến Trình Dạy Học : 1- Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm ? Cho ví dụ? 2, Chứng minh với mọi số a 3, Biểu thức A phải thoã mãn điều kiện gì để xác định . 2- Ôn Tập : HĐ Của Thầy - Trò GV: Treo bảng phụ có ghi vế trái của công thức biến đổi căn thức - Học sinh điền tiếp vào vế phải cho đúng . GV: Gọi học sinh nhận xét bài của bạn GV: Tìm giá trị của biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp HS: Lên bảng thực hiện. ? Rút gọn biểu thức sau. ? Ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? (Nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rút gọn) GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. Ghi Bảng 1. Các công thức biến đổi căn thức. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, ( 9, ( 2. Bài tập: Bài70 (SGK) a, = b, = Bài 71- SGK a, = = 4 – 6 + = b, = = 6 - 2 Bài 72- SGK a, = = 3- Hướng dẫn về nhà: - Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK -Làm bài tập 73, 75 (sgk); 100, 101, 105 (sbt) Ngày soạn: 16/ 10/ 2011 Ngày dạy: 22/ 10/ 2011 Tiết 17: Ôn Tập Chương 1 (Tiết 2) I. Mục Tiêu : HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5 Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều kiễn xác định của biểu thức , giải phương trình , giải bất phương trình. II. Chuẩn Bị Của GV & HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương III. Tiến Trình Dạy Học : 1- Kiểm tra bài cũ: 1, Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ ? 2, Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ. Bài tập 73 - SGK Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a, (a = - 9) = Thay a = -9 vào ta có: d, thay x = ta có : 2- Ôn tập: HĐ Của Thầy - Trò GV: Đưa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát và tìm cách giải. GV: gọi HS lên giải pt tìm x? GV: Tìm x ? ? Tìm điều kiện của x. ? Nêu cách giải . ? Nêu nhận xét. GV: Chú ý HS tìm ĐK GV: Đưa đề bài ở bảng phụ cho học sinh quan sát. ? Để chứng minh đẳng thức ta làm ntn. (Hãy biến đổi VT) GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu a, d d, ( VT = = 1 – a = VP (đpcm) Ghi Bảng Bài 74- SGK Tìm x biết a, 0 * 2x – 4 = 0 x = 2 * 2x + 2 = 0 x = -1 Vậy pt có nghiệm là x = 2 và x = - 1 b, Bài 75- SGK a, VT = = = = (đpcm) 3- HDVN : + Ôn tập tốt để chuẩn bị tiết sau kiểm tra + Làm Bt 103, 104, 106 (sbt) Ngày kiểm tra: /10/2011 Tiết 18: KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I A-Mục tiờu: - Kiểm tra việc nắm vững cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng cỏc phộp biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện cỏc phộp tớnh, rỳt gọn biểu thức chứng minh đẳng thức, - Trỡnh bày bài giải rừ ràng, nhanh nhẹn, chớnh xỏc. - Tớnh trung thực ngh

File đính kèm:

  • docDai so 9 Ha Noi.doc