Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 29, 30

I- MỤC TIÊU

- Hs nắm vững công thức tính diện tíchtam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông.

- Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện tích tam giác vuông.

- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình

II- CHUẨN BỊ

GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ

- kéo, giấy, thước

HS: Giấy trong, bút dạ, thước kẻ

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/12/07 Ngày giảng: Tiết 29: Diện tích tam giác I- Mục tiêu - Hs nắm vững công thức tính diện tíchtam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông. - Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện tích tam giác vuông. - Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình II- Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ - kéo, giấy, thước HS: Giấy trong, bút dạ, thước kẻ III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Cho D ABC , kẻ đường cao AH a) Viết công thức tính diện tích AHB và AHC b) Suy ra công thức tính S ABC GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : a) S AHB = 1/2 AH.HB S AHC = 1/2 AH.HC b) S ABC = S AHB = S AHC = 1/2 AH. (HB + HC) = 1/2 AH.BC Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Vẫn câu hỏi như bài tập trên nhưng xét trường hợp DABC có 1 góc từ + các nhóm trình bày lời giải phần này? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Chữa bài làm của từng nhóm GV: Nếu DABC vuông tại B thì vị trí điểm H ở đâu? + Khi đó diện tích DABC được tính như thế nào? GV: Qua BT trên em hãy rút ra công thức tính S ABC? + Đó chính là nội dung định lí ở sgk /120. Đọc định lí? + áp dụng định lí: Cho ABC: gọi AA’, BB’, CC’ là các đường cao . Hãy điền vào chỗ chấm; S ABC = ... AB = ... AC = ... BC? Sau đó đưa ra đáp án và chốt lại phương pháp tính diện tích tam giác? GV: Các nhóm làm ? ở sgk /121 + Các tổ cắt và dán lên bảng sau đó GV chấm điểm từng tổ + Chốt lại cơ sở của việc cắt dán dựa vào công thức S = 1/2 a.h HS : Nghiên cứu và ghi đề bài HS hoạt động nhóm ra giấy trong HS đưa ra kết quả nhóm HS : H trùng với B HS: S ABC = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. BC HS: S ABC = 1/2 AH.BC HS đọc định lí HS hoạt động nhóm phần áp dụng, sau đó nhìn đáp án để kiểm tra lẫn nhau. HS ghi bài HS hoạt động nhóm theo tổ HS dán vào bảng Gs ghi bài Định lý sgk Gt : DABC ; AH ^BC Kl: S ABC = 1/2 AH.BC CM: a) DABC có 3 góc nhọn Ta có : S ABC = S ABH + S AHC = 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC = 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC b) DABC có 1 góc vuông S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC (H@B) ? sgk 121 HS cắt hình * bài tập BT 16/121 Bài tập 17/121 S ABC = 1/2 AH.BC Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: 1. BT 16/12 sgk 2. BT 17/121 sgk 3. Viết công thức tính S ABC? HS : H128 a) S ABC = 1/2 a.h; S hcn = a.h => S cn = 2 S ABC b); c) tương tự phần a HS: SABC = 1/2 OA.OB(1) S ABC = 1/2 OM. AB (2) Từ (1) và (2) => OA.OB = OM.AB HS .... Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí - BTVN: 18/121 sgk Ngày soạn:24/12/07 Ngày giảng: Tiết 30: Luyện tập I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố chắc công thức tính diện tích tam giác - Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác - Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS: Thước, ôn lại công thức tính diện tích tam giác III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Nêu cách tính diện tích tam giác. áp dụng cho DABC có S = 30cm2; đường cao ứng với đỉnh A là 6cm. tính cạnh tương ứng với A? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS Cách tính S tam giác S = a. ha Thay số: 30 = a.b => a = 30: 6 A= 5 (cm) Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV yêu cầu HS + Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thước là 1 cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước đó. + Từ cách vẽ đó , hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác. Phương pháp 1: Phương pháp 2: BT1: Chứng minh Ta có: DAEI = BEJ (g.c.g) AFI = CFK (g.c.g) => A ABC = S BJKC = BC.BJ S ABC = 1/2 BC.AH Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh nhân vói chiều cao ứng với cạnh đó. GV: Xem hình vẽ bên hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần S ADE? + Kiểm tra bài làm của HS sau đó sửa sai cho HS HS làm bài tập trên bảng phụ Ta có: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm HS : Đưa vở cho GV kiểm tra BT 2: Chứng minh Ta có: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm GV: Cho HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước bài 22 sgk + vẽ thêm I sao cho S PIK = S PAF? + vẽ thêm O sao cho S POF = 2 S PAF? + Vẽ thêm N sao cho S PNF = 1/2 S PAF? HS 1: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có điểm A HS 2: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang c HS 3: tất cả những điểm nằm trên hàng ngang b BT 22 sgk GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm, mỗi nhóm 2 bàn Hãy tìm trong ABC những điểm M sao cho: S AMC = S AMB + S CMB + So sánh S ANC với S ABC? + Từ việc so sánh trên, suy ra vị trí của điểm M? + HS làm BT rút ra chú ý: Đường cao tam giác đều cạnh a: HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS : S AMC = 1/2 S ABC HS : M thuộc đường trung bình của DABC BT3: Chứng minh S AMC = 1/2 S ABC Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC EF//AC Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) Nêu công thức tính diện tích tam giác ; diện tích hình thang? + Tính diện tích tam giác đều cạnh a? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học công thức thức tính diện tích các hình BTVN: 23,24 sgk

File đính kèm:

  • docT29+30.doc
Giáo án liên quan