Giáo án Đại số 9 Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU :

 1. Kin thc:

- HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm

 2. K n¨ng:

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.

II. CHUẨN BỊ :

 - GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.

 - HS : On tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.

III. PHƯƠNG PHÁP :

 - Đàm thoại – vấn đáp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.

doc220 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH THCS MƠN TỐN (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2011-2012) MƠN TỐN 9 (Từ năm học 2011-2012) Lớp 9 Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết TT Nội dung Số tiết Ghi chú 1 I. Căn bậc hai. Căn bậc ba 1. Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: =½A½. 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 3. Căn bậc ba. 18 Đại số 70 tiết 2 II. Hàm số bậc nhất 1. Hàm số y = ax + b (a ¹ 0). 2. Hệ số gĩc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. 11 3 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. 4. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình. 17 4 IV. Hàm số y = ax2 (a ¹ 0). Phương trình bậc hai một ẩn. 1. Hàm số y = ax2 (a ¹ 0). Tính chất. Đồ thị. 2. Phương trình bậc hai một ẩn. 3.Định lý Vi-ét và ứng dụng. 4. Phương trình quy về phương trình bậc bai. 5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 24 5 V. Hệ thức lượng trong tam giác vuơng 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng. 2. Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn. Bảng lượng giác. 3. Một số Hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng (sử dụng tỉ số lượng giác). 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn. 19 Hình học 70 tiết 6 VI. Đường trịn 1. Xác định một đường trịn - Định nghĩa đường trịn, hình trịn. - Cung và dây cung. - Sự xác định một đường trịn, đường trịn ngoại tiếp tam giác. 2. Tính chất đối xứng - Tâm đối xứng. - Trục đối xứng. - Đường kính và dây cung. - Dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây. 3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, của hai đường trịn. 17 7 VII. Gĩc với đường trịn 1. Gĩc ở tâm. Số đo cung - Định nghĩa gĩc ở tâm. - Số đo của cung trịn. 2. Liên hệ giữa cung và dây. 3. Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của đường trịn - Định nghĩa gĩc nội tiếp. - Gĩc nội tiếp và cung bị chắn. - Gĩc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. - Gĩc cĩ đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn. - Cung chứa gĩc. Bài tốn quỹ tích “cung chứa gĩc”. 4. Tứ giác nội tiếp đường trịn - Định lí thuận. - Định lí đảo. 5. Cơng thức tính độ dài đường trịn, diện tích hình trịn. Giới thiệu hình quạt trịn và diện tích hình quạt trịn. 21 8 VIII. Hình trụ, hình nĩn, hình cầu - Hình trụ, hình nĩn, hình cầu. - Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nĩn. - Cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nĩn, hình cầu. 13 trän bé gi¸o ¸n ®¹i sè 9 c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi 2011-2012. Ngày soạn : Tuần 1 Ngày dạy : Tiết 1 Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Bài 1 : CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm 2. KÜ n¨ng: - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số. II. CHUẨN BỊ : - GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi. - HS : Oân tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại – vấn đáp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 :Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn - Giới thiệu chương trình đại số 9, gồm 4 chương : Chương I : Căn bbậc hai – căn bậc ba. Chương II: Hàm số bậc nhất. Chương III: Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn. Chương IV: Hàm số y= ax2-PT bậc hai một ẩn. - Giới thiệu nội dung chương I Nội dung bài học. Hoạt động 2 :Tìm hiểu về căn bậc hai số học + Nêu câu hỏi. - Hãy nêu đ/n căn bậc haiï của một số a không âm ? -Với số a dương, có mấy căn bậc hai ? cho ví dụ? - Hãy viết dưới dạng kí hiệu ? - Tại sao số âm không có CBH ? + Yêu cầu HS thực hiên ?1 - Tìm các CBH của mỗi số sau a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/ 2 9 + Yêu cầu HS giải thích rõ các ví dụ . +Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số học của số a. ( a≥ 0 ) như SGK . + Chú ý cho HS cách viết 2chiều để HS khắc sâu. +Yêu cầu HS thực hiện ?2 -Tìm CBHSH của mỗi số sau : a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21 + Y/cầu HS xem bài giải mẫu câu a/ SGK. - Gọi đồng thời 3 HS lên bảng trình bày. + Giới thiệu phép toán tìm CBHSH của số không âm là phép khai phương . - Ta đã biết phép toán trừ là phép ngược của phép toán cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân.Vậy phép KP là phép toán ngược của phép toán nào ? - Để KP một số người ta có thể làm bằng những cách nào ? + Yêu cầu HS thực hiện ?3 - Tìm các CBH của mối số sau : a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21 Hoạt động 3 : So sánh các căn bậc hai số học +Giới thiệu như SGK. - Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì so với như thế nào ? + Ta có thể c/m điều ngược lại Với a, b≥ 0. Nếu < thì a< b .Từ đó ta có định lí sau : + Gới thiệu định lí SGK Tr 5 + Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK . +Yêu cầu HS thực hiện ?4 a/ 4 và b/ và 3 +Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK . +Yêu cầu HS thực hiện ?5để củng cố. Tìm số x không âm biết : a/ > 1 b/ < 3 GV: Nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tâp Bài tập 3 Tr6 –SGK a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ; c/ x2 = 3,5 .. _ Gợi ý x2 = 2 x là CBH của 2 *Bài tập 5 Tr4 – SBT : So sánh các số ( không dùng máy ) a/ 2 và + 1 b/ 1 và - 1 + Nhận xét – sửa chữa đúng sai . - Cả lớp chú ý – lắng nghe. Mở SGK Trang 4 và theo dõi + Trả lời miệng. - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . - Với số a dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau là và - - VD : CBH của 4 là 2 và -2 = 2 ; - = 2 - Số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm + Cả lớp cùng làm ?1 +Nghe GV giới thiệu cách viết đ/n 2 chiều vào vở . + Cả lớp cùng làm ?2 Đại diện 3 HS lên bảng . HS1: b/ HS2 : c/ HS3: d/ + Cả lớp chú ý – lắng nghe - Phép KP là phép toán ngược của phép bình phương . - Để KP một số người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi . +Trả lời miệng ?3 a/ CBH của 64 là 8 và -8 b/ CBH của 81 là 9 và -9 c/ CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 + Nghe GV trình bày . Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì < + Ghi nhớ định lí SGK Tr 5. + Nghiên cứu ví dụ 2 SGK. + Cả lớp cùng làm ?4 Đại diện 2 em lên bảng trình bày . HS1: a/ HS2:b/ +Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK + Trả lời ?5. + Cả lớp cùng làm. + Hoạt động theo nhóm ½ lớp câu a/ ½ lớp câu b/ +Ghi vở . !/ Tìm hiểu về căn bậc hai số học. + Định nghĩa : SGK + Lời giải ?1/ a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ()2 = 9 b/ CBH của là vì c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 vì :. d/ CBH của 2 là và -,vì :.. * Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có : - Nếu x = thì x≥ 0 và x2 = a - Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x = Ta viết : x = x2 = a x≥ 0 + Lời giải ?2/ b/ = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64 c/ = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81 d/=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,12 + Lời giải ?3/ 2/ So sánh các căn bậc hai số học . *Định lí : SGK. + Ví dụ : + Lời giải ?4/ a/ Có 16 > 15 > 4> b/ Có 11>9 >>3 + Lời giải ?5/ a/ > 1 > x>1 . Vậy x>1 b/ < 3 < x < 9 với x≥ 0. Vậy 0 x 9 * Củng cố – Luyện tâp. Bài tập 3 Tr6 –SGK a/ x2 = 2 x = 1, 414 b/ x2 = 3 x = 1,732 Bài tập 5 Tr4 – SBT : a/ Có 1< 2 < 1+1 < + 1 2 < + 1 b/ Có 4 > 3 > 2 > 2 – 1 > -1 1 > - 1 *Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Định lí so sánh CBH . - BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 . - Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . - Xem trước bài 2 . Ngày soạn : Tuần 1 Ngày dạy : Tiết 2 Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 = I. MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: -HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay có nghĩa ) của và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương . 2. KÜ n¨ng: - Biết cách chứng minh định lý : và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ : - GV : Soạn giảng, SGK . - HS : Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . III. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại – vấn đáp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập . + Nêu yêu cầu kiểm tra . 1/ Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu - Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a/ CBH của 64 là 8 và -8. b/ = 8 ; c/ ()2 = 3 2/Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH. * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/= 15. b/ < 4 . + Nhận xét và cho điểm . + Đặt vấn đề vào bài mới . - Mở rộng CBH của một số không âm ta có căn thức bậc hai . Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn thức bậc hai . +Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 -Vì sao AB = 2 ? +Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. + Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK. + Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0 Vậy : xác định A≥ 0 . *Ví dụ 1 Tr8- SGK . GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? - Nếu x = -1 thì sao ? +Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định . *Bài tập 10 Tr10 – SGK . a/ b/ c/ d/ Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = . +Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3. Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a. +Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu . - Ta có định lí . +Hướng dẫn HS Chứng minh định lí . - Để c/m : 2 = a.. Ta cần c/m điều gì ? - Hãy c/m điều kiện trên ? +Giải thích ?3. 2 = = 0, 2 ; = = 0 2= = 3 ; +Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3 *Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính a/ 2 ; b/ 2 c/ -2 ; d/ - 0,4 2 + Nêu chú ý Tr10 – SGK *VD4 :Rút gọn . +Hướng dẫn HS tự làm . Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV: Nêu câu hỏi * có nghĩa khi nào ? *2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0 * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d) 32 với a < 2 * Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x biết : a/ 2 = 7 ; b/ 2 = + Hai em lên bảng trả bài. +Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. +Chú ý – Lắng nghe . + Một em đọc to ?1 . Trong tgv ABC, ta có : AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l Pitago) AB2 + x2 = 52 AB2 = 25 – x2 2 +Chú ý – Lắng nghe + Một em đọc tổng quát SGK . Cả lớp ghi vở. +Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK -Nếu x = 0 thì = = 0 Nếu x = 3 thì = = 3 . Nếu x = -1 thì không có nghĩa . + Cả lớp cùng làm ?2 . +Trả lời nhanh bài tập Hai em lên bảng điền . + Nêu nhận xét - Nếu a < 0 thì 2 = - a. - Nếu a ≥ 0 thì 2 = a. + Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí . +Để c/m 2 = . , ta cần c/m ≥ 0 = a 2 + C/m định lí vào vở. + Chú ý – Lắng nghe. + Tự đọc lời giải VD2 và VD3 + Đứng tại chỗ trả lời a/2 = = 0,1 b/ 2 = = 0,3 c/ -2 = = 1,3 d/ - 0,4 2 =(- 0,4 ) =(- 0,4) 0,4 = -16 + Cả lớp ghi chú ý vào vở. + Chú ý – Lắng nghe Ghi ví dụ 4 vào vở . +Thực hiện cá nhân. + Trả lời miệng. * có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 . *2 = = = A nếu A ≥ 0 = - A nếu A < 0 ½ lớp làm bài 8/ ½ lớp làm bài 9/ * Kiểm tra : 1/ x = + Bài tập: a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng. 2/ Với a, b≥ 0. Nếu a< b thì < * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/ = 15 x = 152 = 225. Vậy : x = 225. b/ < 4 . Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8 Vậy : 0 ≤ x < 8 . 1/Tìm hiểu căn thức bậc hai . + Lời giải ?1/ + Tổng quát : SGK + Lời giải ?2/ xác định 5 – 2x ≥ 0 5≥ 2x x ≤ 2,5 + Lời Giải bài 10: a/ có nghĩa khi ≥ 0 a ≥ 0 b/ có nghĩa khi -5a ≥ 0 a ≤ 0 c/ có nghĩa khi 4- a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4 d/ có nghĩa khi 3a + 7≥ 0 2/Hằng đẳng thức 2 =. ?3/ a -2 -1 0 a2 4 1 0 2 1 0 + Định lí : SGK + C/m: Thật vậy : Với aR . Ta có : a ≥ 0 ( Theo đ/n giá trị tuyệt đối ) - Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2 Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2 Do đó : ( )2 = a2 với aR Vậy : chính là CBHSH của a2.Tức2= + Ví dụ 2: + Ví dụ 3 : * Chú ý : 2 = A nếu A ≥ 0 2 =- A nếu A < 0 + Ví dụ 4: a/ 2 với x≥ 2 . Ta có :2 = = x-2. ( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ). b/6 = = , vì a < 0 nên a3 < 0 = - a3, vậy : 6 = - a3 * Củng cố – Luyện tập * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d/ 32 = 3. = 3 ( 2- a ) ( vì a - 2 < 0 = 2- a ) * Bài tập 9 Tr10 – SGK . a/2 = 7 b/ 2 = = 7 = 8 x1,2 = 7 x1,2 = 8 * Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 = - Hiểu cách c/m định lí 2 = với a . -Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK . - Tiết sau luyện tập . Ngày soạn : Tuần 1 Ngày dạy : Tiết 3 LUYỆN TẬP . I. MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức . 2. KÜ n¨ng: - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình . II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK. - HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức 2 = III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . H1 :* Nêu điều kiện để có nghĩa . *BT 12 Tr11- SGK . Tìm x , biết : a/ ; b/ . H2 : Hãy điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng : *2 = = .nếu A ≥ 0 = nếu A < 0 * BT 10 Tr10- SGK. Rút gọn a/ 2 b/ H3: * BT 10 Tr11- SGK . Chứng minh đẳng thức .a/ (-1 )2 = 4 – 2 b/ - = -1 GV: Nhận xét và cho điểm HS : Hai em lên bảng trả bài . HS1: * có nghĩa khi A ≥ 0 . *BT 12 Tr11- SGK . a/ có nghĩa ; b/ có nghĩa 2x +7 ≥ 0 2x ≥ -7 ; - 3x + 4 ≥ 0 x ≥. ; -3x ≥ -4 x HS2 : *2 = = A nếu A ≥ 0 = -A nếu A < 0 * BT 10 Tr10- SGK. a/ 2 = = 2 - vì 2= > b/ = =-3 vì 3 = < HS3: * BT 10 Tr11- SGK . a/ Ta có : Vế trái =(-1 )2 =()2 -2.1 + 12 = 3 -2+1 = 4 – 2 =Vế phải ( đpcm ) b/Ta có: Vế trái=- = = - = -1 - = -1 = Vphải ( đpcm ) HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập * BT 11 Tr11- SGK.Tính : a/ + + : b/ 36 : - GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép tính : Kp , nhân, chia, cộng , trừ . Từ trái sang phải . GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu c/ , d/ c/ d/ 2 * BT 12 Tr11- SGK. Tìm x để căn thức sau có nghĩa . c/ ; d/ 2 GV gợi ý câu c/ Cănthức có nghĩa khi nào ? - Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải như thế nào ? * BT 13 Tr11- SGK . Rút gọn các biểu thức sau a/ 22 – 5a , với a <0 b/ 2 + 3a , với a ≥ 0 c/ 4 + 3a2 d/ 56 - 3a3 với a < 0 * BT 14 Tr11- SGK. Phân tích thành nhân tử . a/ x2 – 3 ; d/ x2 – 2 x + 5 GV gợi ý HS biến đổi đưa về hằng đẳng thức . * BT 15 Tr11- SGK . Giải các phương trình sau: a/ x2 - 5 = 0 b/ x2 – 2 x + 11 = 0 Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về hằng đẳng thức – Aùp dụng giải phương trình tích , tìm nghiệm của phương trình . HS : Hoạt động cá nhân Hai em lên bảng làm HS1 : a/ + + : = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 HS2: b/ 36 : - = 36 : 2 - 2 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 HS3: c/ = = 3 HS4: d/ 2 = = 5 HS : Cả lớp cùng làm . c/ có nghĩa > 0 Có 1 > 0 - 1+ x > 0 x > 1 d/ 2 có nghĩa với R. Vì x2 ≥ 0 vớiR x2 + 1 ≥ 1 vớiR HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày . TL1: a/ 22 – 5a = 2 - 5a = -2a – 5a = -7a ( với a <0 .) TL2: b/ 2 + 3a = + 3a = 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0 5a >0 ) TL3: c/ 4 + 3a2 = + 3a2 =3a2 + 3a2 = 6a2 TL4: d/ 56 -3a3 = 5 - 3a3 = 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3 – 3a3 = -13a3 ( Vì a < 0 2a3 < 0 ) HS : Trả lời miệng . TL: a/ x2 – 3 = ( x - ) ( x + ) d/ x2 – 2x + 5 = x2 – 2. x. + ()2 = ( x - )2 HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày . a/ x2 - 5 = 0 ( x - ) + ( x + )= 0 x - = 0 hoặc x + = 0 x = hoặc x = - Vậy phương trình có 2 nghiệm : x1,2 = b/ x2 – 2 x + 11 = 0 ( x - )2 = 0 x - = 0 x = Vậy phương trình có nghiệm : x = *Hướng dẫn : - Oân tập kĩ lí thuyết bài 1 & bài 2 . -Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr 5-6 – SBT. -Xem trước bài 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM : Gi¸o ¸n ®¹i sè- H×nh Häc 9 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ §T 01689218668 Ngày soạn : Tuần 2 Ngày dạy : Tiết 4 Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I/ MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: - HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . -2. KÜ n¨ng: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý . II . CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK . - HS: SGK, xem trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu vấn đề tạo tình huống học tập như SGK Tr12 .Vào bài mới . HS: Chú ý – Lắng nghe. Hoạt động 2 : Định lí . GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK . Tính và so sánh : và . GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí . GV: Hướng dẫn HS c/m định lí. H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ? H2: Hãy tính ( .)2 Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , . ≥ 0 . xác định và không âm và ( .)2 = a.b GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm . GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK . Với a, b, c ≥ 0 =. HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1 TL: Ta có : = = 20 .= . = 4. 5 = 20 Vậy : = . ( = 20) HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK Với 2số a và b không âm . Ta có : = . HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV. TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có: và xác định và không âm . xác định và không âm TL2: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b HS: Ghi vở HS: Chú ý – Lắng nghe. HS: Ghi nhớ chú ý Hoạt động 3 : Aùp dụng GV: Từ định lí vừa được c/m nêu : a/ Qui tắc khai phương một tích : GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc . *Ví dụ 1 : Aùp dụng a/ ; b/ GV gợi ý câu b/ Tách 810 = 81. 10 GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tr12-SGK ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai : GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13. *Ví dụ2 : Tính. a/ . b/ . . GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính . GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc - ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 . * Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có: = . Đặc biệt với A ≥ 0 thì ()2 = 2 = A . *Ví dụ3 : GV: Hướng dẫn câu b/ 4 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK . Rút gọn các biểu thức ( với a và b không âm) a/ 3 . b/ 2 HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13. HS: Cả lớp cùng thực hiện VD1: TL:a/=. = 7.1,2.5 =42 b/ = . = 9 . 20 = 18 HS:Hoạt động nhóm ?2. TL: a/ =.. = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b/ = = =..= 5.10.6 = 300 HS: Dưới lớp nhận xét HS: Đọc qui tắc HS: Thực hiện VD2 TL: a/ .= = =10 b/ . . = = ==2 = 13.2 = 26 HS: Chú ý – Lắng nghe. HS:Hoạt động nhóm ?3. TL: a/ . = = 15 b/ .= =.= 2.6.7 = 84 HS: Dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm. HS: Ghi nhớ chú ý. HS: Đọc lời giải VD3câu a/ HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. b/ 4 =2.4 = 3..(2)2 =3b2. HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr13 – SGK . a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2 b/ 2 = 2 = 2 = = 8ab. Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân vàKP? - Đ/ lí được tổng quát như thế nào ? - Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ? * BT 17 Tr14 – SGK . b/ 2 c/ * BT 19 Tr15 – SGK . b/2 với a ≥ 3 d/ .2 với a > b HS: - Phát biểu định lí Tr12 – SGK. * BT 17 Tr14 – SGK . HS : Cả lớp cùng làm . TL: b/ 2 = ()2 .2 = 4. 7 = 28 c/ ==. =11.6 = 66. * BT 19 Tr15 – SGK . TL: b/2=2.2 = .= a2 . ( 3 - a) , với a ≥ 3. d/ .2 = . 2 =.= .( a2. ( a-b)) = a2 với a > b . Hướng dẫn : - Học thuộc các định lí và qui tắc . - Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr6- SBT. - Giờ sau luyện tập. dt : 01693172328 phơc vơ gi¸o viªn cã chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi 2011-2012

File đính kèm:

  • docTOAN 9(3).doc
Giáo án liên quan