A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng phương pháp thế.
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
2.Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập, rèn kĩ năng giải bài tập.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác học tập.
3.B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bút dạ, MTCT
Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ(7 phút)
-Giải hệ phương trình sau?
a) b)
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
79 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tuần 18 - Tiết 34 : Luyện Tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 34
Ngày soạn: 14/12/2011
Ngày dạy: 15/12/2011
Luyện tập
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng phương pháp thế.
Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
2.Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập, rèn kĩ năng giải bài tập.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác học tập.
3.B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bút dạ, MTCT
Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ(7 phút)
-Giải hệ phương trình sau?
a) b)
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-GV gọi học sinh nhắc lại quy tắc thế.
Gv nhận xét
GV gọi học sinh lên bảng trình bày
-Như vậy để giải hpt bằng phương pháp thế, từ một pt của hệ ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào pt còn lại để được pt mới chỉ còn 1 ẩn.
-Dùng pt(1’) thay thế vào pt(1) của hệ và dùng pt (1’) thay cho pt(1). Ta được hệ pt nào?
-Giải hệ phương trình sau?
Gv yêu cầu cả lớp
-KL nghiệm của hpt đã cho là bao nhiêu?
-Qua VD trên, nêu cách giải hpt bằng phương pháp thế?
-Nhận xét?
Gv để giải hệ sau ta làm như thề nào?
-Cho hs thảo luận theo nhóm bài tập 15 và bài tập vào bảng phụ.
-Quan sát, theo dõi hs thảo luận.
-Đưa 3 bài làm của 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gv tương tự về nhà làm ý b, ý c
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 16
-Nhận xét?
GV nhận xét.
Hãy tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp thế
-Hs đứng tại chỗ trả lời
*) Quy tắc thế. Gồm hai bước:
Bước 1: Từ một pt của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại để được pt mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho pt thứ hai trong hệ.
-Ta được hpt mới là:
HS lên bảng trình bày:
-KL nghiệm.
-Nhận xét.
-Nêu cách giải hpt bằng phương pháp thế.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm
Hs làm bài tập lên bảng nhóm
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng làm bài 16, dưới lớp làm ra vở
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Nắm nd chú ý.
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
1) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ pt đã cho để được hệ pt mới , trong đó có 1 pt một ẩn.
2) Giải pt 1 ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ pt đã cho
Bài 12 : SGK-15. Giải hệ pt:
b)
Vậy hpt có nghiệm
Bài 13 (tr 15 sgk).
b)
Vậy hpt có nghiệm .
Bài 15 (tr 15 sgk). Giải hệ phương trình
a)
Với a=-1
Tacó
Vậy hpt vô nghiệm
Bài 16 (tr 15 sgk).Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có
Vậy hệ phương trình có nghiệm.
IV. Củng cố (5 phút)
GV nêu lại cách giải hệ pt bằng phương pháp thế.
Bài 17 tr 15sgk.
Giải hệ pt bằng phương pháp thế.
a)
Vậy hpt có nghiệm là
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc bài.
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 12,13,14 các phần còn lại tr 15 sgk
-Ôn tập các kiến thức trong chương 1, chương 2 đã học, tiết sau ôn tập học kì, chuẩn bị
D.Rút kinh nghiệm:..
...................................
...................................
Tuần 19
Tiết 35
Ngày soạn: 15/12/2011
Ngày dạy:16/12/2011
Đ4. GIảI Hệ PHƯƠNG TRìNH BằNG
PHƯƠNG PHáP CộNG ĐạI Số
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ, bút dạ.
Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:( 8 phút)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
III. Dạy học bài mới:(23 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-GV nêu tác dụng của quy tắc cộng đại số.
-Nêu các bước của quy tắc cộng đại số.
-Cộng từng vế của hai pt ta được phương trình mới là?
-Nhận xét?
-Tìm x từ pt mới đó?
-Tìm y?
KL?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ?1, dưới lớp làm ra bảng nhóm.
-Đưa 3 bài lên bảng.
-Gọi HS nhận xét bài làm.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nhận xét về hệ số của ẩn x của 2 pt trong VD1?
-Nhận xét về hệ số của ẩn x của 2 pt trong VD2?
-Dùng pp cộng đại số, tìm pt mới chỉ có 1 ẩn?
-Nhận xét?
KL nghiệm?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Các em dới lớp làm ra vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, chốt lại cách làm.
-Nếu hệ số của một ẩn trong hai pt không bằng nhau, cũng không đối nhau thì ta làm như thế nào?
-Nhận xét?
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-GV cho HS thảo luận nhóm ?4 + ?5.
-Đưa bài làm 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Qua các VD, nêu tóm tắt cách giải hpt bằng phương pháp cộng?
-Nhận xét?
-GV chốt lại.
-Nắm tác dụng và các bước làm của quy tắc cộng đại số.
-Cộng, ta đợc pt mới là: 3x = 3.
-Nhận xét
x = 1
-1 hs tìm y.
Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm, dới lớp làm ra bảng nhóm
-QS bài làm trên bảng
-Nhận xét bài làm.
-Hệ số của ẩn x trong hai pt của VD1 là đối nhau.
-Hai pt có hệ số của ẩn y đối nhau.
-1 hs đứng tại chỗ làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 HS lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm ra vở.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Ta biến bbổi hpt về hệ mới tương đương với hpt đã cho và có hệ số của một ẩn trong 2 pt là bằng nhau hoặc đối nhau.
-Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm.
Dưới lớp làm bài ra bảng nhóm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nêu tóm tắt cách giải.
-Nhận xét.
1.Quy tắc cộng đại số
Quy tắc cộng đại số dùng đểe biến đổi hệ pt thành hệ pt tơng đương.
Quy tắc cộng đại số gồm hai bớc:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ đã cho để đợc phương trình mới
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (Và giữ nguyên pt kia).
VD1. Giải hệ pt:
Vậy hpt có nghiệm
?1. SGK tr 17.
2. áp dụng:
1) Trường hợp thứ nhất:
(Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau):
VD2. Giải hpt:
Vậy hpt có nghiệm :
Ví dụ 3. Giải hệ pt:
Vậy hpt có nghiệm
2) trường hợp 2.
(Các hệ số của cùng một ẩn trong hai pt không bằng nhau, cũng không đối nhau).
VD4. Giải hpt:
Vậy hệ pt có nghiệm:
?4+?5: SGK tr 18
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
(SGK tr 18).
IV. Củng cố (8 phút)
? Cách giải hpt bằng phương pháp cộng đại số?
Bài 20.(SGK tr 19). Giải hpt:
a) Vậy hpt có nghiệm (x=2; y= -3).
c) Vậy hpt có nghiệm là (x= 3; y = -2).
V.Hướng dẫn về nhà (5 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 21,22 tr 19 SGK.
D.Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 19
Tiết 36
Ngày soạn: 14/12/2011
Ngày dạy: 16/12/2011
Luyện tập.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Ôn lại cách giải hệ pt bằng phương pháp thế, phương pháp cộng.
- Có kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ pt.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, bảng nhóm, SGK, MTCT, bút dạ.
Học sinh: Thước thẳng,bảng nhóm,
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 A:
II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút)
Giải hệ pt:
HS1: HS2:
III. Dạy học bài mới:(27 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở
-Kiểm tra học sinh dưới lớp.
? Quan sát bài làm của bạn rồi nêu nhận xét
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-Nhận xét?
-Tìm y?
-Tìm x?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, sửa sai nếu cần.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 2 HS lên bảng làm ?1.
-Cho hs dưới lớp làm ra bảng nhóm
-Đưa bài làm 3 HS lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài?
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm.
-Quan sát sự thảo luận của các nhóm.
-Đưa 2 bài làm của 2 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu bài.
-1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vở
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Vì hệ số của x ở hai pt là bằng nhau nên ta trừ từng vế của hai pt.
-1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-Nhận xét.
-1 hs đứng tại chỗ làm tiếp.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
- Nhân, thu gọn về hpt quen thuộc.
-2 hs lên bảng cùng làm bài.
-Dưới lớp làm ra bảng nhóm
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hướng làm: cho các hệ số của đa thức bằng 0, giải hệ pt tìm m; n.
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 22 tr 19 sgk. Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số:
a)
Vậy hpt có nghiệm
Bài 23 tr 19 sgk. Giải hpt:
Vậy hpt có nghiệm
Bài 24 tr 19 sgk. Giải hpt:
a)
Vậy hpt có nghiệm :
Bài 25 tr 19 sgk. Tìm m, n: ta có
. Vậy giá trị cần tìm là .
Bài 26 tr 19 sgk. Tìm a, b.
Ta có đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) 2a + b =-2 (1).
Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua B(-1; 3)-a + b =3 a – b = -3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt: .
Vậy hàm số đã cho là
IV. Củng cố (9 phút)
-GV nêu lại các dạng bài tập tong tiết học.
Bài 27 trr 20 sgk. Giải hpt:
Đặt = u; = v ta có hpt
Vậy hpt có nghiệm
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các BT đã chữa.
-Làm các bài 22;23;24;25;26;27;các phần còn lại.
D.Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------
Tuần 18
Tiết 37
Ngày soạn: 14/12/2011
Ngày dạy: 16/12/2011
(dạy chiều)
ôn tập học kì I.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x.
-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút) 9A :....
II. Kiểm tra bài cũ.
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:(37 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Đưanội dung câu hỏi lên bảng
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1. Căn bậc hai của 4 là 2.
2.= x x2 = a. với a 0.
3.
4.nếu
A.B 0.
5.Với A 0,
B 0.
6.
7. có nghĩa x 0 và x 4.
-Đưa nội dung câu hỏi lên bảng.
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.Hàm số y = 2x + 1 là hàm số đồng biến trên R
2. Hàm số y = (m +6)x -1 nghịch biến trên R m > -6.
3.Đt hs y = x – 1 tạo với trục Ox một góc tù.
4.khi m = 1 thì hai đt y = mx -1 và y = x + 2 cắt nhau.
5.Khi m = 3 thì 2 đt y = 2x và y = (m – 1)x + 2 song song nhau.
6.Đường thẳng y = x + 1 cắt trục Ox tại diểm (1;0)
-Cho hs thảo luận theo nhóm
-Gọi 3 hs lên bảng làm .
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Đưa 3 bài làm lên bảng.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Đưa 2 bài làm trên bảng.
-nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs thảo luận theo nhóm bài 3.
-Đưa 3 bài làm lên bảng.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-PT đt có dạng?
-đt đi qua (1;2) ?
-đt đi qua (3;4) ?
tìm a, b?
-Nhận xét?
KL: đt cần lập là ?
-Quan sát nội dung câu hỏi trên bảng.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát nội dung câu hỏi trên bảng.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-3 hs lên bảng làm , dưới lớp làm ra bảng nhóm
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hướng làm: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn các căn thức đồng dạng, tìm x.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm bài 3.
-quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
có dạng y = ax + b
a + b = 2.
3a + b = 4.
-1 hs tìm a, b.
-Nhận xét.
là y = x + 1.
A.Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
I. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.đúng vì ( 2)2 = 4
2.Sai, sửa lại là
3.Đúng vì .
4.Sai, sửa lại là nếu A 0, B 0.
5.Sai, sửa lại là A 0, B 0.
6.Đúng vì:
=
7.Sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
II. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng?
1.đúng.
2.Sai, sửa lại là m < -6.
3.Sai, sửa lại là góc nhọn .
4.Sai, sửa lại là song song nhau.
5.Đúng.
6.Đúng.
B.Bài tập.
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a) = =
b) ==1.
c)
= =
= 23
Bài 2. Giải phương trình.
a) = 8
x-1 = 4
x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
b) 12 – x -
Vì > 0 với mọi x 0.
x = 9.
Vậy phương trình có nghiệm x = 9.
Bài 3.
Cho đường thẳng y = (1 – m)x + m – 2 .
a) ĐT đi qua A(2; 1) (1– m).2 + m – 2 =1
-2m + m = 1 – 2 + 2
m = -1.
b) ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn
1 – m > 0 m < 1.
c) ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 m – 2 = 3 m = 5.
d) ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 (1 – m).(-2) + m – 2 = 0
3m = 4 m = 4/3.
Bài 4.
Cho hai đt y = kx + m – 2 (d1) và
y = (5 – k)x + 4 – m (d2)
a) (d1) cắt (d2) k 5 – k k 5/2.
b) (d1) // (d2)
Bài 5.
a)Viết pt đt đi qua (1;2) và (3;4).
Pt đt có dạng y = ax + b.
Vì đt đi qua (1;2) a.1 + b = 2 a + b =2
Vì đt đi qua (3;4) a.3 + b = 43a + b = 4
Vậy ta có
Vậy ptđt AB là y = x + 1.
IV.Luyện tập củng cố (5 phút)
GV nêu lại các kiến thức trọng tâm trong chương.
Bài tập. Rút gọn.
=
= =
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Ôn kĩ lí thuyết
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 12,13,14 các phần còn lại tr 15 sgk
-Ôn tập các kiến thức trong chương 1, chương 2 đã học, tiết sau kiểm tra học kì 1.
D.Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tuần 19
Tiết 37
Ngày soạn: 16/12/2010
Ngày dạy:17/12/2010
trả bài kiểm tra học kì 1.
A. Mục tiêu
- Nắm được cách trình bày toán trong khi thi.
- Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong học kì 1.
- Biết được ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị
Bài kiểm tra học kì.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9A.
II. Chữa bài kiểm tra.
III. Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra.
IV. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại cách giải hpt bằng phương pháp thế.
D.Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------------------
Tuần 20
Tiết 40
Ngày soạn: 2/1/2011
Ngày dạy: 3/1/2011
Luyện tập.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Giải thành thạo hệ pt.
Làm được các bài tập có liên quan đến hpt.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng suy luận, biến đổi hpt.
3.Thái độ: yêu thích môn học, tự giác làm bài tập,
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, phiếu học tập, MTCT.
Học sinh: Thước thẳng, bnagr nhóm, MTCT
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9A:
9B:
II. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của h/s đi qua A(3,1) và B(-1; -3).
III. Dạy học bài mới:(32 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dới lớp làm ra vở
-Đưa 2 bài làm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Cho hs dưới lớp làm ra bảng nhóm.
-Chiếu bài 2 HS lên MC
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
--Cho HS thảo luận theo nhóm .
-Theo dõi sự thảo luận của hs.
-Đưa bài làm 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
-Cho hs thảo luận theo nhóm .
-Đưa bài làm 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-Nghiên cứu đề bài.
-Hướng làm: Tìm đk để đt ax + by = -1 đi qua A(-7 ; 4) , kết hợp với đề bài lập thành hpt.
-1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm ra vở
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hướng làm: quy đồng, thu gọn về hệ pt quen thuộc
-Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài.
- hs dưới lớp làm ra bảng nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hướng làm:
-Giải hpt, tìm nghiệm.
-Tìm đk để pt (*) có nghiệm là nghiệm của hệ pt vừa giải.
-Thảo luận theo nhóm .
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hướng làm: Tìm toạ độ giao điểm của (D’) và (D”).
-Tìm đk để (D) đi qua giao điểm đó.
-Thảo luận theo nhóm ?4.
-Quan sát bài làm trênbảng.
-Nhận xét.
Bài 1.( bài 28 tr 8 sbt) tìm a, b biết 5a - 4b = -5 và đường thẳng ax + by = -1 đi qua A(-7; 4).
Giải:
Vì đường thẳng ax + by = -1 đi qua
A(-7; 4). Nên ta có:
-7.a + 4b = -1. Kết hợp đề bài ta có hpt:
Vậy a = 3, b = 5.
Bài 2.( Bài 27 sbt). Giải hpt:
hệ pt vô nghiệm.
Bài 3. (bài 31 tr 9 sgk). Tìm m để nghiệm của hpt đã cho cũng là nghiệm của pt 3mx-5y = 2m +1. (*)
Giải.
Ta có
Vì nghiệm của hpt cũng là nghiệm của pt (*) nên ta có:
3m.11 – 5.6 = 2m +1
m = 1.
Vậy giá trị cần tìm là m = 1.
Bài 4 ( bài 32 sbt tr9). Tìm m để (D): y = (2m – 5)x -5m đi qua giao điểm của hai đt (D’): 2x +3y = 7 và (D”) : 3x + 2y = 13.
Giải:
Ta có toạ độ giao điểm của (D’) và (D”) là nghiệm của hệ pt:
Vậy (D’) và (D”)cắt nhau tại (5;-1)
Để (D) đi qua (5; -1) ta có :
(2m – 5).5 – 5m = -1
m = 4,8.
Vậy giá trị cần tìm là m = 4,8.
IV. Củng cố (6 phút)
GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
Bài tập: Tìm m để 3 đt sau đồng quy. (D) 5x + 11y = 8; (D’) 10x – 7y = 74;
4mx + (2m – 1 )y = m + 2.(D”).
Giải
Toạ độ giao điểm của (D) và (D’) là nghiệm của hpt:
Vậy (D) và (D’) cắt nhau tại (6; -2).Để 3 đt đã cho đồng quy (D”) đi qua (6; -2) 4m.6 + (2m -1).(-2) = m + 2
m = 0.
Vậy giá trị cần tìm là m = 0.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các BT đã chữa.
-Làm các bài 26, 30, 33 sbt.
D.Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 20
Tiết 41
Ngày soạn: 5/1/2011
Ngày dạy: 7/1/2011
Đ4. Giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.Kĩ năng: - Có kĩ năng giải các loại toán thực tế (Loại toán tỉ lệ thuận).
- Rèn năng lực tư duy, phân tích.
3.Thái đô: yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, MTCT, SGK.
Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 A.:
9 C:
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới:(33 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs trả lời ?1: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phương trình?
-Nhận xét?
-GV nêu: Giải toán bằng cách lập hpt, ta cũng làm tương tự.
-Cho hs nghiên cứu VD1.
-GV chọn ẩn.
-Nêu đk của x, y?
-Nhận xét?
-GV giải thích đk.
-Từ việc chọn ẩn, số cần tìm?
-Nhận xét?
-Chữ số hàng đơn vị lớn hơn hai lần chữ số hàng chục 1 đv pt?
-Nhận xét?
-Số viết theo thứ tự ngợc lại?
-Nhận xét?
-Số mới bé hơn số cũ là 27 đv pt?
-Nhận xét?
Từ đó suy ra hpt?
-Gọi 1 hs lên bảng giải hpt.
-Nhận xét?
-Kiểm tra giá trị tìm được?
-Trả lời?
GV nhận xét.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Cho hs nghiên cứu SGK.
-Trong bài toán có các đại lượng nào tham gia? Những đại lượng nào đã biết? Cha biết? Mối quan hệ giữa chúng?
-Cho HS thảo luận theo nhóm các xâu ?3, ?4, ?5. .
-Theo dõi mức độ tích cực của HS.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo.
-Đưa bài làm 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Trả lời: chọn ẩn, đk của ẩn,
-Nhận xét.
-Nắm cách giải toán bằng cách lập hpt.
-Nghiên cứu VD1.
-Nắm các ẩn đã chọn.
-ĐK:
0 < x 9; 0 < y 9
-Số cần tìm là 10x + y.
-Nhận xét.
Pt: 2y = x + 1
-Nhận xét.
-Là số: 10y + x.
-Nhận xét.
-PT: 10x + y = 10y + x + 27 x – y =3.
-Nêu hpt.
-1 hs lên bảng giải hpt.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét, kiểm tra đk.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-nghiên cứu đề bài.
-Nghiên cứu sgk
( Chọn ẩn, đk ẩn, các hướng dẫn).
-Các đại lượng: vận tốc từng xe, quãng đường từng xe và thời gian chạy của từng xe.
-Nêu mối quan hệ giữa các đại lượng.
-Thảo luận theo nhóm .(Dựa vào hướng dẫn của ?1, ?2, ?3).
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
?1. sgk tr 20.
VD1. sgk tr 20.
Giải:
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x
Chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là y,
điều kiện 0 < x 9; 0 < y 9
số cần tìm là 10x + y.
Vì hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 đv ta có pt 2y = x + 1 hay x – 2y = -1. (1)
Khi viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới là 10y + x.
Vì số mới bé hơn số cũ là 27 đv nên ta có pt:
10x + y = 10y + x + 27
x – y = 3 (2).
Từ (1) và (2) ta có hpt:
thoả mãn ĐK.
Vậy số cần tìm là 74.
VD2.SGK tr 21.
Giải:
Gọi vận tốc xe tải là x km/h, vận tốc xe khách là y km/h. ĐK x > 0, y > 0.
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là 13 km nên ta có phương trình:
x + 13 = y x – y = -13 (1).
Quãng đường xe tải đi đợc là x + x = (km).
Quãng đường xe khách đi được là y (km).
Theo bài ra ta có phương trình: + y = 189
14x + 9y = 945 (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ pt: tm
Vậy vận tốc của xe tải là 36 km/h, vận tốc của xe khách là 49 km/h.
IV. Củng cố (5 phút)
?Cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt?
GV nêu lại các vd trong bài học.
Bài 28 tr 22 sgk.
Gọi số lớn là x, số bé là y. đk: x N, y N, y > 124.
Vì tổng của chúng là 1006 nên ta có pt: x + y = 1006. (1).
Vì số lớn chia số nhỏ được thương là 2 và số d là 124 nên ta có x = 2y + 124
x – 2y = 124 (2).
Từ (1) và (2) ta có HPT: Thoả mãn đk.
Vậy hai số cần tìm là 721 và 294.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm bài 29, 30 tr 22 sgk.
D.Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------------------
Tuần 21
Tiết 42
Ngày soạn: 8/1/2011
Ngày dạy: 10/1/2011
Đ6.GiảI bài toán bằng cách lập
hệ phương trình (tiếp).
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích và giải toán dạng làm chung, làm riêng, vòi nước chảy.
Vận dụng giải một số bài tập có liên quan.
3.Thái đô: yêu thích môn học, tự giác và ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ, SGK.
Học sinh: Thước thẳng, Bảng nhóm, SGK.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 A:
9 C:
II. Kiểm tra bài cũ:(9 phút)
HS1. Chữa bài 35 tr 9 sbt.
HS2. Chữa bài 36 tr 9 sbt.
III. Dạy học bài mới:(25 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Đưa đề bài lên bảng phụ
-Gọi 1 hs nhận dạng bài toán.
GV nhấn mạnh lại ND đề bài .
-Bài toán có những đại lợng nào?
-Đa bảng phân tích, yêu cầu hs điền bảng:
T/G
HTCV
N/S
1 ngày
2 đội
24 ngày
cv
Đội A
x ngày
cv
Đội B
y ngày
cv
-Cùng một khối lượng công việc, giữa thời gian hoàn thành công việc và năng suất là hai đại lượng có quan hệ nh thế nào?
-Theo bảng phân tích, hãy trình bày bài toán? (Đến khi lập được hpt).
-Cho hs làm bài trên bảng phụ
-Đưa3 bài lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi 1 hs lên bảng giải hpt và trả lời.
-Nhận xét?
-GV n
File đính kèm:
- Dai 9-Hanh-2012-2013.doc