Giáo án Đại số 9 – THCS Định Liên

A- MỤC TIÊU:

- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV :

- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí.

- Máy tính bỏ túi.

HS:

- Ôn lại khái niệm về căn bậc hai ( Toán 7)

- Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.

C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 

doc29 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 – THCS Định Liên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba Ngày soạn : 03/ 9/2007 Tuần 01. Tiết thứ 1 Bài 1: căn bậc hai Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. chuẩn bị của GV và HS. GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí. Máy tính bỏ túi. HS: Ôn lại khái niệm về căn bậc hai ( Toán 7) Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút) GV : giới thiệu chương trình đại số 9 gồm 4 chương: HS: Nghe GV giới thiệu Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba. Chương II: Hàm số bậc nhất. Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương IV: Hàm số y = a x2. Phương trình bậc hai một ẩn. GV : Nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng HS: ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. và phương pháp học tập bộ môn. - GV : Giới thiệu chương I HS: Nghe GV giới thiệu nội dung chương I. - GV : Giới thiệu bài học: Hôm nay chúng ta sẽ học bài “ Căn bậc hai”. Hoạt động 2 Căn bậc hai số học ( 13 phút) GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một HS: Nêu định nghĩa ( đã học ở lớp 7) số a không âm. - Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho VD? HS: Trả lời:... VD: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2 - Hãy viết dưới dạng kí hiệu? - Nếu a= 0, thì có mấy căn bậc hai? HS: Trả lời:.. - Tại sao số âm không có căn bậc hai? ?1 GV: yêu cầu làm HS : Trả lời: GV : Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a ( a ³ 0) như SGK. Lưu ý cách viết hai chiều của định nghĩa. Û HS: nghe GV giới thiệu, viết hai chiều vào vở ?2 GV : yêu cầu HS làm câu a, HS: Xem giải mẫu SGK câu b, và giải câu a. Câu c, d, gọi 2 HS lên bảng làm. GV : Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương. Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân. Vậy phép khai phương là phép toán ngược của HS: Phép khai phương là phép toán ngược của ?3 phép toán nào? phép bình phương. GV: yêu cầu HS làm HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng GV : cho HS làm bài tập 6 tr 4 SBT. ( Đưa bảng phụ viết đề bài cho cả lớp quan sát) HS : Trả lời:... Hoạt động 3 so sánh các căn bậc hai số học ( 12 phút) GV: Cho a,b ³ 0. Nếu a<b thì so với như thế nào? HS: nếu a < b thì . GV : Ta có thể chứng minh điều ngược lại: Với a,b ³ 0 nếu thì a < b. Từ đó ta có định lí sau: GV ( đưa ra định lí) GV: cho HS đọc VD 2 SGK. HS : đọc SGK. ?4 GV: yêu cầu HS làm HS: Hai em lên bảng trình bày. ?5 GV: yêu cầu HS đọc VD 3 SGK sau đó làm để củng cố. Tìm x không âm biết: ?5 a) HS: giải b) a) ị Û x>1 b) ị Với x ³ 0 có Û x< 9 Vậy 0 Ê x Ê 9. Hoạt động 4 Luyện tập ( 12 phút) GV : Hướng dẫn HS làm bài 1, bài 3 SGK Tr 6. Bài 5 SBT Tr 4 HS: Lên bảng trình bày- HS khác bổ sung chỉnh Sửa- GV nhận xét đánh giá. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút): Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của số a ³ 0. Học thuộc và hiểu định lí so sánh các căn bậc hai số học. Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài 1,4,7,9 SBT Tr 3,4. Tuần 01. Tiết thứ 2 Bài 2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A - mục tiêu HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ nưng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. B- Chuẩn bị của GV và Hs. GV: Bảng ohụ ghi bài tập, chú ý. HS: ôn tập định lí Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Bảng phụ nhóm, bút dạ C-tiến trình dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra ( 5 phút) GV : Nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a. Hai HS lên bảng. Viết kí hiệu. HS1: Phát biểu định nghĩa SGK Tr4. Viết kí hiệu Các khẳng định sau đúng hay sai? Làm bài tập trắc nghiệm. Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. a) Đúng là ± 8 b) Sai HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn HS2: Phát biểu định lí Tr5 SGK. bậc hai số học .( GV giải thích BT 9 Tr 4 SBT Viết : với a, b ³ 0 là cách chứng minh định lí). A < b Û . Chữa bài tập 4 Tr7 SGK. Làm bài tập 4 :... GV: nhận xét cho điểm. GV: Đặt vấn đề vào bài: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. Hoạt động 2 1- căn thức bậc hai. (14 phút). ?1 GV: yêu cầu HS đọc và trả lời HS : Một em đọc to cho cả lớp nghe - Vì sao AB = HS: trả lời: trong tam giác vuông ABC có: AB2 + BC2 = AC2 ( định lí Pi –ta- go) AB2 + x2 = 52 ị AB2 = 25 – x2 ị AB = . GV yêu cầu 1 HS đọc “ Một cách tổng quát” HS một em đọc to. GV nhấn mạnh chỉ xác định nếu a ³ 0. Vậy xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm. GV viết xác định Û A ³ 0. GV cho HS đọc VD1 SGK HS đọc VD. GV hỏi thêm: nếu x= 0, x = 3 thì lấy giá trị nào? ?2 GV cho HS làm HS: 1 em lên bảng trình bày. GV yêu cầu HS làm bài tập 6 trang 10 SGK HS: Trả lời miệng. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: HS: Trình bày: a) a) có nghĩa Û ³ 0 Û a ³ 0. b) b) có nghĩa Û -5a ³ 0 Û a Ê 0. c) c) có nghĩa Û 5- a ³ 0 Û a Ê 5 . d) d) có nghĩa Û 3a + 7 ³ 0 Û 3a ³ -7 Û a ³ Hoạt động 3 2- hằng đẳng thức ( 18 phút) ?3 GV cho HS làm HS; 2 em lên bảng điền vào bảng phụ a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của ban, HS: nhận xét: sau đó nhận xét quan hệ giữa và a Nếu a < 0 thì = -a Nếu a ³ 0 thì = a. GV: Ta có định lí sau: Với mọi số a, ta có = GV: yêu cầu HS chứng minh. Để chứng minh = ta cần chứng minh những điều gì? HS: Để chứng minh cho = ta cần chứng minh: - Hãy chứng minh từng điều kiện. HS; chứng minh: Theo định nhgiã giá trị tuyệt đối của số a ẻR ta có ³ 0 với mọi a. - Nếu a ³ 0 thì = a ị2 = a2 - Nếu a < 0 thì = -a ị 2 = ( -a)2 = a. ?3 Vậy 2 = a2 với mọi a. GV trở lại giải thích cho HS hiểu thêm. GV cho HS đọc VD2, VD3 và lời giải. - Làm bài 7 Tr 10 SGK. HS làm bài tập 7 Tr 10 SGK GV: Nêu chú ý Tr 10 SGK GV giới thiệu VD4 SGK. Hoạt động 4 Luyện tập củng cố ( 6 phút). GV nêu câu hỏi: có nghĩa khi nào? bằng gì? khi A³ 0 , khi A< 0? HS trả lời:.... GV yêu cầu HS hoạt đọng nhóm làm bài tập 9m, SGK HS : hoạt động theo nhóm - Đại diện hai nhóm trình bày lời giải Nhoma khác bổ sung. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức . Hiểu cách chứng minh định lí = với mọi a. Làm các bài tập 8( a,b), 10,11,12,13 SGK Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. Tuần 01. Tiết thứ 3 Luyện tập mục tiêu: HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. Chuẩn bị của gv và hs. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giả mẫu . HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa. Chữa bài tập 12 a, b Tr 11 SGK. HS2: Điền vào chỗ (....) để được khẳng định đúng: HS: 2 em cùng lên bảng kiểm tra. ....nếu A³0 HS1 : trả lời và làm bài tập 12 ....nếu A < 0 =......= HS2: Điền vào chỗ (...) và làm bài tập 8 Chữa bài tập 8 a,b SGK HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn GV : Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 luyện tập ( 33 phút) Bài 11 Tr11 SGK. Tính a) b)36: GV hỏi: hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính HS thực hiện khai phương trước, tiếp theo là nhân ở các biểu thức trên hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức. phải. 2HS lên bảng trình bày. GV cho HS nhận xét kết quả của 2 ban GV nhận xét, đánh giá. - Gọi tiếp 2HS khác lên bảng trình bày câu c và d. 2HS khác lên bảng. Câu c . ; câu d. Bài tập 12Tr 11SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: c) GV gợi ý: Căn thức này có nghĩa khi nào? HS: Trả lời:.... - ( Có thể cần phải gợi ý thêm) Tử là 1>0, vậy mẫu phải thế nào? HS: 1 em trình bày... GV : Nhân xét: d) GV : có nghĩa khi nào? HS: có nghĩa với mọi x vì x2³ 0 với mọi x ị 1+ x2 ³ 0 với mọi x. GV: Có thể cho thêm bài tập16 a Tr5 SBT. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x? GV hướng dẫn HS làm. GV lưu ý hướng dẫn cho HS cách biểu diễn giá HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV. trị của x trên trục số để xác định miền giá trị. Tìm được : x ³ 3 hoặc x Ê 1 Bài tập 13 Tr11 SGK. GV đưa ra đề bài: Rút gọn các biểu thức sau: 2 với a < 0 HS: 2 em lên bảng trình bày. với a ³ 0. a) ĐS = -7a. b) ĐS = 8a. GV cho HS cả lớp nhận xét cách trình bày của bạn - Nhận xét đánh giá. Bài tập 14 Tr11 SGK Phân tích thành nhân tử. x2 – 3 GV gợi ý: 3 = HS lên bảng trình bày. d) x2 - 2x + 5 Yêu cầu HS hoạt động nhóm HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày GV nhận xét đánh giá Bài tập 15 Tr11 SGK Giải các phương trình sau. HS trình bày x2 – 5 = 0 a) x2 – 5 = 0 Û ( x -)(x+) = 0... x2 - 2x + 11 = 0 b) x2 - 2x + 11 = 0 Û ( x - )2 =0 GV hướng dẫn HS trình bày Û x - =0 Û....x =. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Làm tiếp các bài tập 17 Tr 5 , bài 19 Tr 6 SBT, bài 16 Tr12 SGK Ôn lại kiến thức của bài 1 và bài 2. Luyện tập lại một số dạng bài tập như: tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rut gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. Tiết thứ : 13 Tuần :7 Ngày soạn : 15/10/07 Tên bài giảng : Đ8 . rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Mục tiêu HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ để ghi bài tập, vài bài giải mẫu. HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. tiến trình dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 Kiểm tra ( 8 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra. Điền vào chỗ (.) để hoàn thành các công thức sau: ( GV viết vào bảng phụ) HS một em lên bảng kiểm tra. 1) = . 2) =.. (với A.,B...) - Điền vào bảng phụ. 3) = ... ( với A..., B..) 4) =... với B... 5) = ( Với A.B... và B..) Rút gọn biểu thức : - Rút gọn biểu thức. GV: Lưu ý: HS có thể trình bày theo 2 cách. Hoạt động 2 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ( 30 phút) GVđặt vấn đề: Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. Ví dụ 1: Rút gọn. với a> 0. Với a > 0 các căn thức bậc hai trong biểu thức đề có nghĩa. ? Trước hết ta thực hiện phép biến đổi nào ? HS: Trả lời: trước hết ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV gọi 1HS thực hiện. HS: lên bảng thực hiện. GV: cho HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV: như vậy: để rút gọn biểu thức trên ta phải đưa các căn thức trong biểu thức về dạng các căn thức bậc hai đồng dạng sau đó chúng ta thu gọn các căn thức đồng dạng đó. ?1 GV: cho HS làm HS: 1 em lên bảng trình bày. KQ = 13 hoặc = (13 GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK ? Để chứng minh một đẳng thức thông thường ta phải làm như thế nào? HS: Trả lời: ...ta thường biến đổi ( rút gọn) sao cho vế này bằng vế kia. ?đối với đẳng thức trên ta nên biến đổi vế nào? HS ta biến đổi vế trái. ? có nhận xét gì về vế trái của đẳng thức. HS Vế trái được viết dưới dạng hằng đẳng thức. hãy áp dụng hằng đẳng thức đó để biến đổi vế trái. HS: biến đổi vế trái. GV: cho HS làm ?2 chứng minh đẳng thức: với a > 0 , b > 0 ? để chứng minh đẳng thức trên ta biết đổi vế nào? có nhận xét về vế trái của đẳng thức? HS: vế trái được viết dưới dạng hằng đẳng thức : gọi HS chứng minh. HS : chứng minh Vế trái bằng vế phải ị đẳng thức được chứng minh Ví dụ 3. ( đề bài đưa lên bảng phụ ). - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P. HS: Trả lời: GV: - nhận xét trả lời của HS. - Gọi 1HS lên bảng rút gọn. HS: lên bảng thực hiện hS khác nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét và cho HS2 lên bảng thực hiện câu b. GV yêu cầu HS làm ?3 - yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. HS làm bài GV gọi HS lên bảng trình bày. Hoạt động 3 Luyện tập ( 5 phút) Bài 58 a, b. Bài 59 a SGK trg 32. Bài 61 a Trg 33 SGK. HS lên bảng thực hiện - Mỗi em một bài. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Bài 58 c, d. bài 60, 61b Trg 32, 33 SGK Bài 80, 81 Tr 15 SBT . Tiết sau luyện tập. Tiết thứ : 14 Tuần :7 Ngày soạn : 15/10/07 Tên bài giảng : Luyên tập mục tiêu Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa các căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị cua biểu thức với một hằng số tìm x. và các bài toán liên quan. B – chuẩn bị của GV và Hs GV: Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập . HS: Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C-tiến trình dạy học. Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Hoạt động1 Kiểm tra ( 8 phút) HS1 chữa bài 58 c SGK Trg 32. HS 2 em kên bảng cung thực hiện HS2 chữa bài 62 a SGK Trg 33. GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2 Luyện tập ( 35 phút) GV cho HS tiếp tục rút gọn các biểu thức số HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 62b,c GV lưu ý cho HS cần tách ở biểu thức lấy 62 b) căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. GV cho HS rút gọn các biểu thức có chứa chữ trong căn thức. Bài 64 Trg 33 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau: a với a³ 0 và aạ 1 Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ? HS trả lời:. GV nhận xét trả lời của HS. yêu cầu HS hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. HS một em lên bảng trình bày VT= =.... Với a³ 0 và aạ 1 VT = VP ị ĐT được c/m Bài 65 Trg 34 SGK. GV đưa đề bài lên bảng phụ. HS đọc đề bài và suy nghĩ. GV hướng dẫn HS rút gọn rồi gọi 1HS lên bảng. HS trình bày được M = (ĐK a> 0 và aạ 1) So sánh M với 1 bằng cách xét hiệu M-1 ta có: M-1 = vì a> 0 và a ạ 1 nên ị > 0 ị < 0 hay M-1 < 0 ị M< 1. GV cho HS khác nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá. Bài 82 Trg 15 SBT. ( GV đưa đề bài lên bảng phụ). a) Chứng minh: GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x nằm hết trong bình phương của một tổng. HS nghe GV hướng dẫn và suy nghĩ GV gọi 1HS lên bảng trình bày. HS trình bày:.... Ta có: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút). Bài 63 b, 64 Trg 33 SGK. Bài 80, 83, 84 Trg 15, 16 SBT. Ôn lại định nghĩa căm bậc hai cua một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương chuẩn bị cho bài học “căn bậc ba” chuẩn bị máy tính bỏ túi và bảng số. Tiết thứ : 15 Tuần :8 Ngày soạn :19/10/2007 Ngày giảng: Tên bài giảng : Bài 9 : Căn bậc ba. A. Mục tiêu. - HS nắm được đ/n CBB và kiểm tra được 1 số là CBB của số khác. - Biết 1 số t/c của CBB - HS được giới thiệu cách tìm CBB nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. B. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ – máy tính bỏ túi CASIÔ fx220 hoặc SHARPEL – 500M - Bảng số với 4 CSTP và trích 1 phần bảng lập phương lên bảng phụ. HS : ôn đ/n, t/c của CBH - Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 CSTP. C. Tiến trình dạy- học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 Kiểm tra ( 5 phút) (?) nêu đ/n CBH của 1 số a không âm. Với a>0, a=0 mỗi số có mấy căn Bậc hai và chữa bt 84 Hoạt động2 1. Khái niệm căn bậc ba (18 Phút) GV yêu cầu 1 HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. (?) Thể tích Hlp tính theo ct nào? GV : hdhs lập pt giải pt. GV : từ 43 = 64 người ta gọi 4 là CBB của 64 (?) Vậy CBB của 1 số a là 1 số ntn. (?) Hãy tìm CBB của 8;0;-1;-125 (?) Với a>0, a=0, a<0 mỗi số có mấy CBB: là các số ntn? (?) Cho biết sự khác giữa CBB và CBH - GV giới thiệu kí hiệu CBB của a. Hoạt động3 Tính chất (?) Hãy làm (?1), trình bày theo bài giải mẫu SGK. - Cho HS làm bt 67(36) sgk - GV gi/th cách tìm CBB bằng máy tính ASIO fx – 220 (?) Hãy nhắc lại các t/c của CBH GV : tương tự, CBB có các t/c sau: - Mỗi t/c cho 1 VD minh hoạ. Bài toán : SGK. Thùng hình lập phương có V = 64 (dm3) tính độ dài cạnh của thùng? Giải : gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) (x>0) thì thể tích của hình lập phương tính theo CT: V=x3 ị x3 = 64 =43 ịx=4 ĐN : SGK Vậy : CBB của 1 số a là 1 số x : x3 = a VD1 : SGK - Mỗi số a đều có /1 căn bậc ba: - CBB của số dương, số 0, số âm l3 số dương không âm. - CBB của a : ( Khai căn BB) -3 Gọi là chỉ số của căn) * Vậy ()3 = (?1) b. c. d. * Dùng máy tính để tìm SHTFT 2 1 5 ấn : : đ đ a. a<b Û b. c. với bạ0, VD2 : SGK VD3 : SGK (?) Hãy làm (?2): C1 C2 : Hoạt động 4 Luyện tập (5 phút) :GV: Hướng dẫn HS làm bt68 và 69 SGK Hướng dẫn về nhà (5’) - GV đưa 1 phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hd cách tìm CBB của 1 số bằng bảng LP đ về nhà đọc bài đọc thêm. - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các CT biến đổi CT. - Làm Bt70,71,72 SGK và BT 96,97,98 SBT. Tiết thứ : 16 Tuần :8 Ngày soạn: 26/10/2007 Ngày giảng: Tên bài giảng : ôn tập chương I (tiết 1) A. Mục tiêu. - HS nắm được các kiến thức cơ bản về CTBH 1 cách có hệ thống. - Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi bt số, PTĐTTNT.Giải pt. - Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các ct biến đổi căn thức. B. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bt, câu hỏi, 1 vài bài giải mẫu, máy tính. HS: Ôn tập chương I, làm câu hỏi câu tập và bài tập ôn chương. C. Tiến trình dạy- học. Hoạt động 1 I. Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm.(12 phút) (?) Nêu đk đê x là CBHSH của số a ³0 cho VD (?) Hãy trả lời câu hỏi 2. (?) Cho biết được xđ khi nào? - GV cho làm 1 số bt trắc nghiệm. - GV đưa “ các CT b’đ công thức”. Lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của CBH Hoạt động 2 II. Bài tập. (31 phút) (?) ở bt này ta phải sử dụng phép biến đổi nào dể thực hiện. (?) Đưa các số vào cùng 1 căn thức bằng cách sử dụng liên tục giữa phép nhân (hoặc chia) với phép khai phương. - 2 HS lên bảng (mỗi em làm 1 bt) (?) Ta nên thực hiện các phép tính theo thứ tự (nhân phương pháp- đưa TS ra ngoài dấu căn rồi rút gọn). (?) ở bài tập này ta nên thực hiện theo thứ tự nào? (Sauk hi hướng dẫn chung toàn lớp – GV yêu cầu 2 học sinh lên bản trình bày bài) Cho HS hđ nhóm. - Nửa lớp làm câu a và c. - Nửa lớp làm câu b và d. - 2 Đại diện 2 nhóm lên trình bày HS dưới lớp nhận xét, chữa bài. (?) ở mỗi câu ta nên làm ntn. Nếu còn thời gian cho HS làm các bt 96-98 trang 18 SBT 1. Với a³0 thì x = Û x³0 x2 = a VD : 3 = vì 3 ³0 32 = 9 2. C/m : = ụaụ với mọi a * Theo quy tắcụaụ ³0"a * Với a³0 ịụaụ=-a ịụaụ2 – (-a)2= a2 3. xđ ÛA³0 4. Các ct biến đổi căn thức. BT70 (c,d) trang 40 sgk. c. = b. = = = 36.9.4= 1296 BT 71 (a,c) trang 40 sgk a. = = 4-6+2 c. = = = 2 BT72 L(40) SGK a. xy - y b. c. d 12- BT74 (40) sgk a. Û ỳ2x-1ỳ=3 x thuộc {2;-1} b. đk : x³0 Û Û ịịx= Hay x = (TMĐK) Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút) Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I Lý thuyết ôn tiếp tục câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức. Bài tập về nhà số 73, 75 trg 40,41 SGK . Số 100, 101, 107 Trg 19,20 SBT. Tiết thứ : 17 Tuần :9 Ngày soạn: 30/10/2007 Ngày giảng: Tên bài giảng : Tiết 17 : Ôn tập chương I “Tiết 2” A. mục tiêu. - HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về CBH, ôn lí thuyết cuâ 4 và 5 - Tiễp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH, tìm đk XĐ của bài tập, giải pt, giải bpt. B. Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập 1 và giải mẫu. c. Tiến trình dạy - học. Hoạt động 1 Kiểm tra ( 8 phút) (?) phát biểu và c/m định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương một thương. cho VD (?) phát biểu và c/m định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương một thương . cho VD GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong 2 định lí, đều dựa trên định nghĩa CBHSH của 1 số không âm để c/m 2 định lí. Hoạt động 2 Luyện tập ( 35 phút) (?) ở bài tập này yêu cầu ntn? HS làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên (?) Hãy th/h theo 2 bước. Rg. - Tính giá trị (?) ở bt này ta đã sử dụng đv kiến thức nào. GV: cho học sinh hđ nhóm trong 5’đ đại diện 2 nhóm lên trình bày bài làm. HS dưới lớp nhận xét, chữa bài. (?) Nêu thứ tự th/h các phép tính trong Q. - Yêu cầu th/h (?) Hãy làm bt 108 SBT cho c= Với x>0, xạ9 a. Rút gọn c = b. Tìm x để c16 BT73 (40) SGK) : Rút gọn rồi tính gt của bt: Tại a = -9 ta có. = 32aù = 3ù3+2-(-9) = 3.3 -15=-6 b. Tại m = 1,5 ta có. A= 1+ ùm-2ù Với mạ2 Với >2 ị A = 1+3m Với m<2 ịA= 1 + ịm =1,5 ịA= 1-3.1,5 = -3,5 BT75(c,d) trabg 41 sgk c. Với a,b>0, aạb thì VT = = d. Với a³0, a ³1 ta có. VT = = (1+) (1-) =1-a=VP BT76 (41) Với a>b>0 a. Q= = = b. Với a = 3b thì Q = = Củng cố : (?) Trong tiết học này chúng ta đã ôn và luyện được những đ/v kiến thức nào của chương 1 Hướng dẫn về nhà (2 Phút) - Xem lại nd tiết học. - Ôn tập các câu hỏi, ct ở phần ôn tập chương. - Xem lại các câu hỏi, CT phần ôn tập chương. - BT103,104.106 SBT Tiết thứ : 18 Tuần :9 Ngày soạn: 30/10/2007 Kiểm tra cuối chương I Đề bài: I-Phần trắc nghiệm (3 điểm). Chọn câu đúng( bằng cách khoanh tròn vào chữ cái)trong các câu sau: Câu 1( 1 điểm). a) xác định khi. A. x> 0 ; B. x ³ 1 ; C. x ³ 2 ; D. x ³ ; E. x Ê . b) có kết quả bằng. A. ; B. - ; C. và - . Câu 2 ( 2 điểm). a) có giá trị là. A. ; B. ; C. ; D. 2. b) khi . A. x 3 ; C. 0 Ê x Ê 3 ; D. 0< x < 3 ; E. 0 Ê x < 3. II- Phần tự luận ( 7 điểm). Câu 3 ( 4 điểm).Rút gọn biểu thức a) ; b. . Câu 4 ( 1 điểm). Tìm x biết. Câu 5 ( 2 điểm). Cho biểu thức: M = a) Tìm điều kiện của x để M xác định. b) Rút gọn biểu thức M. Chương II : Hàm số bậc nhất. Tiết thứ : 19 Tuần :10 Ngày soạn:03/11/2007 Ngày giảng: Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. A. Mục tiêu : HS được ôn luyện về - Các k/n về “hàm số”, “ biến số”, hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức. - Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y= g(x)... Giá trị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x) trên mặt phẳng toạ độ. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biên trên R, nghịch biến trên R. - HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. B. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ vẽ trước bảng VD1a, 1b + bảng (?3) và đáp án của (?3) HS : ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7 khác chuẩn bị máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 hoặc CASIO fx – 500 A C. Tiến hành dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 đặt vấn đề và giới thiệu nội dung của chương i GV: ở lớp 7 chúng ta đã làm quen với k/n hàm số, k/n mặt phẳng toạ độ; đồ thị hàm số y=ax. ở lớp 9 ngoài việc ôn tập lại các HS: nghe GV trình bày, mở phần mục lục kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số Tr 129 SGK để theo dõi. k/n mới như: hàm số đồng biến, nghịch biến; đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau và xét kĩ một hàm số cụ thể y = ax + b ( aạ0). Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung khái niệm hàm số. Hoạt động 2 1. Khái niệm hàm số (?) Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x. (?) Hàm số được cho bằng những cách nào? (?) Hãy nghiên cứu VD1a, b SGK GV đưa bảng phụ ghi VD1a, 1b để giới thiệu lại. (?) Tại sao ở VD1a thì y là hàm số của x. (?) Tại sao mỗi công thức ở VD1b là 1 hàm số. (?) Bảng số bên có là hàm số không? vì sao? đ Lưu ý: không phải bảng số nào ghi các gt TƯ của x và y cũng cho 1 hàm số y của x. GV lưu ý cho HS: (?) Với nhiều giá trị của x đều nhận cùng 1 gt của y thì khi đó y có là hàm số không?- (?) Thế nào là hàm hằng, cho VD. (?) Các em hiểu ntn về kí hiệu f(0), f(1);f(x) GV: cho HS làm ?1 SGK HS: trả lời:....nếu mỗi x luôn xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của y HS: Hàm số cho bằng bảng hoặc bảng hoặc công thức. + Vì y phụ thuộc vào x mà mỗi giá trị của x luôn xđ được chỉ 1giá trị tương ứng của y. VD : y = 2x ; y = 2x +3; y = ; y x y 3 6 4 8 3 4 5 8 8 16 Là các hàm số. * Với bảng số : không phải là hàm số vì ứng với 1 giá trị x = 3 ta có 2 giá trị của y là 6 và 4 Nếu y = f(x) thì x chỉ lấy những gt mà tại đó f(x) xđ * y = a (a là hằng số) đgl hàm hằng (?1) cho y = f(x) = x +5 HS: làm ?1 Hoạt động 3 đồ thị của hàm số GV: Yêu cầu HS làm bài ?2 SGK. Kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng ( GV chuẩn bị trên bảng có sẵn lưới ô vuông). - yêu cầu học sinh dưới lớp làm bài vào vở. GV và HS cùng kiểm tra bài của 2 bạn trên bảng. ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x). HS: 2 em lên bảng cùng thực hiện HS1: làm câu a HS2 : làm câu b HS: Trả lời:... Hoạt động 4 hàm số đồng biến, nghịch biến (?) Hãy điền vào (?3) (y/c cả lớp tính toán và điền bút chì vào bảng (?3). (?) biểu thức : 2x +1 xđ với những gt nào của x? cho biết khi x tăng dần thì giá trị tương ứng của y = 2x +1 ntn GV: giới thiệu: Hàm số y = 2x+ 1 là hàm số đồng biến t

File đính kèm:

  • docDai 9 thin soan.doc
Giáo án liên quan