I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm vững và biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng: HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
3. Thái độ: Cẩn thận, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học và vài bài tập mẫu.
Phương án tổ chức lớp học: c thể hợp tc với nhĩm
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:(5)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 13 : Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/09/2012
Tiết 13
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU
Kiến thức: HS nắm vững và biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Kĩ năng: HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Thái độ: Cẩn thận, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học và vài bài tập mẫu.
Phương án tổ chức lớp học: cá thể hợp tác với nhĩm
Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng:
Kiểm tra bài cũ:(5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành công thức sau:
với B ...
với A ... ; B ...
với A ; B > 0 với A.B và B
HS2: * với B > 0
*
với Avà
*
với A, BvàA
với B
Với A ; B
với A ... ; B ... với A.B ... và B ...
* với B > 0
*
với Avà
*
với A, B vàA
Giảng bài mới:
¯Giới thiệu bài:(1’)
Tiết học hôm nay vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đã học rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai bậc hai.
¯Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Ví dụ 1
GV: Nêu ví dụ 1
H: Để rút gọn ban đầu ta thực hiện phép biến đổi nào?
Hãy thực hiện: GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước và ghi lại lên bảng.
GV: Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm: Rút gọn biểu thức:
A: 14
B: 14
C: (13+1).
D: 14
Đ: Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu biểu thức lấy căn.
HS chọn câu C
Ví dụ 1: Rút gọn
Với a > 0
10’
Hoạt động 2: Ví dụ 2
GV: cho HS đọc ví dụ 2 SGK theo bảng phụ treo sẵn trên bảng
H: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào?
GV yêu cầu HS làm ?2 Chứng minh đẳng thức
với a > 0; b > 0
H: Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành thế nào?
Gợi ý: Nêu nhận xét vế trái. Chứng minh đẳng thu
Hãy chứng minh đẳng thức trên
GV hướng dẫn HS giải
GV có thể gợi ý HS làm theo cách trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn vế trái thành vế phải, hoặc qui đồng rồi rút gọn
HS: Đọc ví dụ 2 và bài giải SGK.
Đ: Khi biến đổi tá áp dụng các hằng đẳng thức:
(A + B)(A – B) = A2 – B2
Và (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Đ: Để chứng minh đẳng thức trên ta biến đổi vế trái bằng vế phải.
- Vế trái có hằng đẳng thức
Biến đổi vế trái:
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
Giải:
Vế trái:
(1++)(1+-) = (1+)2 – ()2
= 1+2+2-3 = 2
= Vế phải
13’
Hoạt động 3: Ví dụ 3
GV: đưa đề bài ví dụ 3 lên bảng phụ
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong P.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo SGK
H: Hãy nêu cách tìm giá trị của a để P < 0?
GV: Treo bảng phụ cho HS hoạt nhóm bài tập ?3 Rút gọn các biểu thức sau:
a) ; b)với và
GV yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. gong9on
GV: Lưu ý HS có thể trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn (cách khác)
GV nhận xét đánh giá từng nhóm
Đ: Ta tiến hành qui đồng mẫu thức rồi thu gọn các ngoặc đơn trước, sau đó thực hiện phép bình phương và phép nhân.
HS: Theo dõi biến đổi từng bước theo SGK
Đ: Do a > 0 và nên P < 0
HS làm vào vở
HS hoạt động nhóm:
a) ĐK:
b) với và
Đ
HS: Làm bài theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày bài làm trên bảng nhóm.
Ví dụ 3:
Cho biểu thức
Với a > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm giá trị a để P < 0
(Xem sách Giáo khoa)
5’
Hoạt động 4:(Luyện tập – củng cố)
GV treo bảng phụ bài tập 60a) SGK
Cho biểu thức
B= + +
+ với x-1
Rút gọn biểu thức B
GV hướng dẫn HS giải Bài tập trên bằng cách cho HS điền vào các chỗ để hoàn thành Bài tập sau.
B = - +
+
= -+
+
= ..
GV: nhận xét nhóm sửa sai nếu có.
Hướng dẫn về nhà:
Bài 60b) B = 16 với x > -1 (thoả mãn điều kiện)
Bài 60a) Rút gọn biểu thức B
HS lên bảng điền vào chỗ ()
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
- Bài tập về nhà: 58; 59; 60b , bài 61; 62 tr 32, 33 SGK
- Tiết sau chuẩn bị học tiếp phân Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
File đính kèm:
- Ds9 Tiet 13 Rut gon bieu thuc chua can bac 2.doc