I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu định nghĩa căn bậc ba của một số thực.
2. Kỹ năng: - Tìm được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số
3. Thái độ: - Học sinh có thái độ, nghiêm túc, nhanh nhẹn
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Thước thẳng.
- HS: SGK, Thước thẳng, phiếu học tập
III. Phương Pháp Dạy Học :
- Quan sát, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3939 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 14: Căn bậc 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7
Tiết: 14
Ngày Soạn: 29/ 09/ 2013
Ngày Dạy: 01/10 / 2013
§9.CĂN BẬC BA
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu định nghĩa căn bậc ba của một số thực.
2. Kỹ năng: - Tìm được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số
3. Thái độ: - Học sinh có thái độ, nghiêm túc, nhanh nhẹn
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Thước thẳng.
- HS: SGK, Thước thẳng, phiếu học tập
III. Phương Pháp Dạy Học :
- Quan sát, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1…………………………………………………………………………………………………………………
9A2…………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài toán và giới thiệu như trong SGK.
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của hình lập phương thì thể tích của nó được tính theo công thức nào?
Theo đề bài thì thể tích của thùng là bao nhiêu?
Từ hai điều trên ta suy ra được điều gì?
Vậy x = ?
4 được gọi là căn bậc ba của 64 vì 43 = 64.
GV giới thiệu định nghĩa căn bậc ba. Chú ý căn bậc ba thì không cần điều kiện của a.
HS chú ý và nhắc lại công thức tính thể tích của hình lập phương.
V = x3
V = 64
x3 = 64
x = 4
HS nhắc lại ĐN.
1. Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: (SGK)
Giải:
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của hình lập phương.
Theo đề bài ta có: x3= 64
x3 = 43 x = 4
Vậy: độ dài cạnh của thùng là: 4 (dm).
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho: x3 = a.
VD1:
2 là căn bậc ba của 8 vì: 23 = 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
GV giới thiệu vài VD và giải thích cho HS hiểu.
GV giới thiệu chú ý như SGK.
GV giới thiệu ?1 và làm mẫu câu a.
GV cho HS thảo luận trong 3’. Sau đó, đứng tại chỗ trả lời kết quả.
Từ bài tập thảo luận, GV hướng dẫn HD rút ra nhận xét như trong SGK.
Hoạt động 2: (17’)
GV giới thiệu 3 tính chất như SGK kèm theo VD trước khi giới thiệu đến TC.
GV trình bày VD2 và VD3 như trong SGK. Nếu HS làm được thì cho HS lên bảng thực hiện.
GV giới thiệu ?2.
HS chú ý và cho thêm vài VD nữa
HS chú ý.
HS đọc đề bài trong sách và chú ý theo dõi GV làm VD mẫu.
HS thảo luận.
HS rút ra nhận xét.
HS chú ý và nhắc lại 3 tính chất trên.
HS suy nghĩ trả lời.
HS chú ý theo dõi.
-3 là căn bậc ba của -27 vì: (-2)3 = -27
Chú ý: Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba. Kí hiệu: .
?1: a) Căn bậc ba của 27 là 3
b) Căn bậc ba của – 64 là – 4
c) Căn bậc ba của 0 là 0
d) Căn bậc ba của là
2. Tính chất:
a)
b)
c) Với b 0, ta có:
VD 2: So sánh 2 và
Ta có: 2 = . Vì 8 > 7 nên >
Vậy: 2 >
VD 3: Rút gọn
Ta có: = 2a – 5a = – 3a
?2: Tính
Cách 1: =
Cách 2:
4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm bài tập sau: Tính
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị kĩ phần ôn tập chương 1 (ôn tập kiến thức và làm bài tập).
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TUAN 7 T 14 20132014(2).doc