I. MỤC TIÊU
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của Hs trong chương I
-Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II.CHUẨN BỊ
-GV:Đề bài.
-HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương
III.MA TRẬN
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 18 : Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 23/10/2011 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tiết 18
I. MỤC TIÊU
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của Hs trong chương I
-Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II.CHUẨN BỊ
-GV:Đề bài.
-HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương
III.MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái niệm căn bậc hai ,căn bậc ba
Nhận biết được căn bậc hai số học,căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (1,2)
1,0
2
1,0
10%
2.Hằng đẳng thức
Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
Nhận biết được kết quả khi sử dụng hằng đẳng thức để làm gọn biểu thức.Nhận biết được điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
Vận dụng tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai được xác định
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (3,6)
1,0
1 (9a)
1,0
3
2,0
25%
3.Liên hệ giữa phép nhân ,phép chia và phép khai phương
Biết được kết quả phép tính đơn giản khi áp dụng tính chất liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương,xác định được giá trị của x
Hiểu được tính chất liên hệ giữa phép nhân ,phép chia và phép khai phương để thực hiện phép tính,tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (4,5)
1,0
2 (7a,8)
2,0
4
3,0
30%
4.Biến đổi đơn giản các biểu thức có chứa căn thức bậc hai
Hiểu được các phép biến đổi đơn giản để thực hiện phép tính.
Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
Vận dụng các phép biến đổi rút gọn rồi từ đó tìm được giá trị của biến dể biểu thức có giá trị nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(7b,7c)
2,0
1 (9b)
1,0
1 (9c)
1,0
4
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
4
4,0
40%
3
3,0
30%
13
10
100%
IV.ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm :
Câu 1: Căn bậc hai số học của 12 là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Căn bậc ba của 8 là:
A. ; B . ; C .23 ; D . 2
Câu 3: Điều kiện để xác định là :
Câu 4: Giá trị bằng :
A. 9 ; B. 81 ; C . ; D .
Câu 5: Nếu thì :
A . x = 2 ; B .x = ; C . ; D . x = 4
Câu 6: Giá trị bằng:
A. ; B . ; C . ; D .
II.Tự luận :
Câu 7: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c) (với a 0)
Câu 8: Tìm x , biết :
Câu 9: Cho biểu thức :
a)Tìm điều kiện để biểu thức A xác định .
b) Rút gọn A.
c)Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
V.ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
A
D
C
II.Tự luận:
Câu 7(3đ)
a) = == 0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)
b) (0,5đ) = (0,5đ)
c) (0,5đ) (0,5đ)
Câu 8: (1đ) ĐKXĐ:
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(TMĐK)
Vậy x=3 (0,25đ)
Câu 9:
ĐKXĐ (1đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
= (0,5đ)
c) Với ,ta có A= (0,25đ)
A nguyên nguyên hay là ước của 2 (0,25đ)
nghĩa là =1 ; 2 (0,25đ)
Giải ra ta được x=0 (TMĐK) (0,25đ)
File đính kèm:
- Ma tran De KT chuong I Dai so 9.doc