Giáo án Đại số 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y = ax+b (a khác 0)

I.Mục Tiêu:

 -Hs hiểu được đồ thị hàm số y = ax+b là một đ. thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b,

 song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b= 0 .

 -Hs vẽ được đồ thị hàm số y = ax+b bằng cách xác định hai điểmthuộc đồ thị.

II.Chuẩn Bị :

 -Gv chuẩn bị các bảng phụ vẽ sẵnhình 6 ở sgk,bảng giá trị hai hàm số y =2x và y = 2x+3.

 -Hs xem trước bài ở nhà .

III.Tiến trình dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y = ax+b (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 N.soạn:10-11 Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax+b (a0) N.dạy : I.Mục Tiêu: -Hs hiểu được đồ thị hàm số y = ax+b là một đ. thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b= 0 . -Hs vẽ được đồ thị hàm số y = ax+b bằng cách xác định hai điểmthuộc đồ thị. II.Chuẩn Bị : -Gv chuẩn bị các bảng phụ vẽ sẵnhình 6 ở sgk,bảng giá trị hai hàm số y =2x và y = 2x+3. -Hs xem trước bài ở nhà . III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động1: -Gv nêu ?1/46 cho hs làm vào phiếu học tập ,sau đó gv gọi một hs lên bảng biểu diễn các điểm A;B;C ;A’;B’;C’trên cùng mp toạ độ ,gv cho hs nhận xét các vị trí A’;B’;C’ so với các vị trí của A;B;C . -Gv chỉ vào hình và nói: tứ giác A’B’BA và tứ giác BB’C’C đều là hbh nếu A;B;C thẳng hàng thì A’;B’;C’ cũng thẳng hàng;A’B’&B’C’ trùng nhau hay : A;B;C; thuộc đường thẳng(d) thì A’;B’;C’ thuộc đường thẳng (d’). Hoạt động 2: -Gv cho hs thực hiện tiếp?2/49 gv treo bảng phụ vẽ sẵn bảng giá trị ở sgk/49 (điền bằng bút chì vào ngay bảng giá trị) x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y=2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8 y=2x+3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 -Gv treo bảng giá trị của ?2 cho hs quan sát và kết luận? Sau đó gv chốt lại:với cùng một giá trị của x giá trị tương ứng của y = 2x và y = 2x+3 hơn kém nhau 3 đơn vị, -Gv hỏi:các em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số y= 2x và y=2x+3? Gv treo hình vẽ sau trên bảng phụ cho hs quan sát . -Gv kết luận tổng quát như trong sgk. Hoạt Động 3:cách vẽ -Gv :ta đã biết đồ thị của hàm số y= ax+ b là một đường thẳng ,vậy muốn vẽ đường thẳng y= ax+b ta xác định mấy điểm thuộc đường thẳng ? hãy nêu các bước vẽ ? -Gv chốt lại cách vẽ như trong sgk. Sau đó gv cho hs làm ?3/51,gv kiểm tra một số phiếu học tập và treo bảng phụ vẽ sẵn đồ thị các hsố của ?3. -Gv cho hai hs lên bảng vẽ đố thị của hàm số mỗi em làm một câu, các hs khác làm bài vào vở của mình, -Gv tóm tắt lại cách vẽ đồ thị của hai hàm số này,thông qua bài này gv nêu tính chất đồ thị y= ax+b như sau : .Khi a> 0 đồ thị y= ax+b đồng biến trên R(khi x tăng, thì y cũng tăng) .Khi a< 0 đồ thị hàm số y= ax+b nghịch biến trên R( nghĩa là khi x tăng lên thì y giảm) Hoạt động 4:Hướng dẫn học ở nhà : Làm các bài tập 15;16;17;18 /52 và 52 sgk. 1/Đồ thị của hàm số y =ax+b(a 0) -Một hs biểu diễn các điểm đã cho lên mp toạ độ -Hs trảlời câu hỏi của gv : các điểm A’;B’;C’ do các điểm A;B;C tịnh tiến lên phía trên 3 đơn vị . B’ C -Hs tính các giá trị tương ứng của x vào bảng bằng bút chì và trả lời câu hỏi của gv. -Hs: đồ thị của hai hsố này song song . Tổng quát: Đồ thị của hàm số y= ax+b là nột đường thẳng: *Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b *Song với đường thẳng y = ax, nếu b 0;trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 *Chú ý :đồ thị của hsố y =ax +b còn được gọi là đướng thẳngy =ax+b; b gọi là tung độ gốc 2/ Cách vẽ đồ thị y= ax+b Trường hợp b= 0: Thì y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ 0(0;0) và điểmA(1;a). -Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi của gv ; nêu cách vẽ( hs chia nhóm thảo luận và trả lời ). -Hs chia nhóm thảo luận và trình bày ?3 vào phiếu học tập sau đó 2 hs thực hiện trên bảng , các hs khác làm vào vở. Trường hợp b 0: *Cho x = 0 thì y = b ta được điểm A(0;b) thuộc trục 0y. Cho y= 0 thì x= -, ta được điểmB(-;0) *Vẽ đường thẳng đi qua Avà B ta được đồ thị của hsố y = ax+b. -Hs(ghinhớ,thựchiện): Nhận xét,rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 22.doc
Giáo án liên quan