Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Kiểm tra chương 2

1/Mục đích của đề kiểm tra:

Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2/ Hình thức đề kiểm tra :

Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.

3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Kiểm tra chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày Soạn: 25/12/2013 Ngày KT: 29/11/2013 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số: y = ax + b (a0). Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. Tìm được tham số m khi cho biết tính chất của hàm số bậc nhất Vẽ được các đường thẳng.Xác định được tọa độ giao điểm của đường thẳng với hai trục tọa độ theo tham số m. - Tính được giá trị của m thỏa mãn điều kiện nào đó Số câu: 4 Số điểm: 7,5 Tỉ lệ :75% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 2 Tỉ lệ:26.7% Số câu: 1 (B2) Số điểm:2 Tỉ Tỉ lệ:26.7% Số câu: 2 (B3a,B4) Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 46.6% Số câu: 4 Số điểm: 7,5 Tỉ lệ :75% Chủ Đề 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Xác định được tham số m khi biết vị trí tương đối của hai đường thẳng. Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ :10% Số câu: 1 ( B2c) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Chủ Đề 3: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Tính được số đo góc tạo bởi một đường thẳng và trục Ox. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ :15% Số câu: 1 (B3b) Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ 15% 4 bài: số câu: 6 Tổng điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % Số câu: 4 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ 50 % 4 bài: số câu: 6 Tổng điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% 4) biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài 1: (2 điểm) Cho các hàm số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = – 2 Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên tập hợp ? Vì sao? Bài 2: (3 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2. (m 1). Xác định m để : a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R. b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4). c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x Bài 3: (4 điểm) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’). a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox. Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số: y = x – 2m – 1; với tham số. Tính theo tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox; Oy. H là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của để 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm Bài Đáp án Biểu điểm 1 (2,0đ) a) Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 2 1,0 b) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên vì: a = 2 > 0 0,5 Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên vì: a = –1 < 0 0,5 2 (3,0đ) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2. (m 1). Xác định m để : a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên khi: m – 1 > 0 m > 1 0,5 Hàm số y = (m – 1)x + 2 nghịch biến trên khi: m – 1 < 0 m < 1 0,5 b) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 đi qua điểm A(1; 4) nên ta có: 4 = (m – 1).1 + 2 0,5 4 = m – 1 + 2 m = 3 0,5 c) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 song song với đường thẳng y = 3x nên: m – 1 = 3 0,5 m = 4 0,5 3 (4,0đ) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’). a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Vẽ y = x + 1: Vẽ y = –x + 3: x 0 –1 x 0 3 y = x + 1 1 0 y = –x +3 3 0 1,0 1,5 b) Gọi góc tạo bởi (d) và trục O là: Ta có: tan = 1 = 450 1,5 4 (1,0đ) Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A 0,25 Tìm được tọa độ giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B 0,25 Ta có: AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên: 0,25 Hay 0,25 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ Số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 9 a1 9a2 Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Biện pháp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 15 T 2920132014.doc
Giáo án liên quan