Giáo án Đại số 9 - Tiết 39 đến 59 - Hồ Thị Bạch Mai

Tuần: 21

Tiết: 39 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PP CỘNG ĐẠI SỐ NS: 12 / 01 / 11

NG : 17 / 01 / 11

I / Mục tiêu :

- KT : HS hiểu cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc cộng đại số.

 - KN : Nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn bằng PP cộng đại số, có kỹ năng giải hệ PT

 - TĐ : Không lúng túng khi giải hệ phương trình

II/ Chuẩn bị:

- Bảng phụ ghi quy tắc, lời giải mẫu, tóm tắt cách giải.

 - Bảng nhóm

III/Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp và thực hành

 

doc21 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 39 đến 59 - Hồ Thị Bạch Mai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 21 Tiết: 39 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PP CỘNG ĐẠI SỐ NS: 12 / 01 / 11 NG : 17 / 01 / 11 I / Mục tiêu : - KT : HS hiểu cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc cộng đại số. - KN : Nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn bằng PP cộng đại số, có kỹ năng giải hệ PT - TĐ : Không lúng túng khi giải hệ phương trình II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi quy tắc, lời giải mẫu, tóm tắt cách giải. - Bảng nhóm III/Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp và thực hành IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ Giải hệ PT bằng PP thế: a / b / * HĐ2: 1) Quy tắc cộng đại số: +Giới thiệu quy tắc cộng đại số (Bảng phụ) +Yêu cầu HS làm ví dụ 1: Cộng từng vế 2 PT để được PT mới Dùng PT mới thay cho PT(1) hoặc 2. Hệ cũ tương đương hệ nào? +Yêu cầu HS làm ? 1 * HĐ3: 2) áp dụng: + Trường hợp 1: - Vd2: Xét hệ PT: Nhận xét về hệ số của ẩn y trong 2 PT Làm thế nào để PT mới có 1 ẩn Lập hệ PT tương đương =>Giải hệ PT -Vd3: Xét hệ PT: Nhận xét các hệ số của x trong 2 PT Làm thế nào để PT mới chỉ có 1 ẩn Lập hệ t/ đương =>Giải hệ PT +Trường hợp 2: - Xét hệ PT: Có thể thay 2 PT trong hệ trên bởi 2 PT t/ đương với 2 PT cũ nhưng có các hệ số của 1 ẩn bằng nhau hoặc đối nhau? Yêu cầu làm ?4 * Giới thiệu bảng tóm tắt cách giải Yêu cầu HS đọc * HĐ4: Củng cố, luyện tập: - Bài tập 20: a,c,égk / 19 2 HS giải HS đọc các bước giải vài lần HS thực hiện bước 1 HS lập hệ t/ đương HS lập hệ t/ đương HS trả lời HS nêu cách làm HS giải hệ PT HS nhận xét HS nêu cách giải 1 HS giải hệ PT HS nêu cách biến đổi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng giải vào vở và nhận xét HS đọc vài lần KQ a / KQ b /: 1* Quy tắc: SGK Vd: hoặc 2 Áp dụng * Vd2: Giải hệ PT: Vậy hệ PT có n o * Vd3: Trả lời * Vd4: Trả lời KQ: a) c) e) * * HĐ5: Dặn dò + Nắm vững 2 PP giải hệ PT + Bài tập 20 b,d -Bài tập 21,22 + Bài tập 16,17 ( BT 16 giải bằng PP thế) ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 21 Tiết: 40 LUYỆN TẬP NS : 16 / 01 / 11 NG : 21 / 01 / 11 I / Mục tiêu : - KT: HS được củng cố cách giải hệ PT bằng PP cộng đại số, PP thế - KN: Rèn kỹ năng giải hệ PT bằng các PP - TĐ: Kiên trì và cẩn thận khi giải hệ phương trình II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập - Bảng nhóm III/Phương pháp: Vấn đáp và thực hành IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1 Kiểm tra 15 phút Giải hệ PT bằng PP thế: a / b/ c / * HĐ2: Luyện tập Nhận xét các hệ số của 2 ẩn trong 2 PT ? Chọn cách giải? Giải hệ Pt bằng PP cộng đại số? Nhận xét hệ PT? Nêu cách giải? Yêu cầu HS hoạt động nhóm? GV nhận xét bài vài nhóm Giới thiệu giải cách khác Đặt U=x+y; V=x-y Có Giải hệ PT tìm U và V? Tìm ẩn số cũ HS làm bài kiểm tra 15 phút ‘ HS nhận xét Chọn PP 1HS lên bảng giải, cả lớp cùng giải và nhận xét HS trả lời Nêu cách giải HS làm trên bảng nhóm Lớp nhận xét HS giải hệ mới Cho kết quả Trở về ẩn số cũ Tìm x, y Đáp án a / (4 đ) b/ Pt (1) Vô nghiệm . Vậy hệ PT vô nghiệm (3 đ ) c/ PT (2) có vô số nghiệm . Vậy hệ PT có vô số nghiệm ( 3 đ) LUYỆN TẬP * BT 23 sgk/19: * BT 24 sgk/19: C1:: C2 :: Đặt U=x+y; V=x-y ; Có * HĐ3: Dặn dò Bài tập về nhà: 25,26,27,19,20 SGK Đọc trước bài ‘ Giải bài toán bằng cách lập phương trình” ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 22 Tiết: 42 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH NS : 08 / 02 / 11 NG : 11 /02 / 11 I / Mục tiêu : - KT: HS nắm được PP giải bài toán bằng cách lập hệ PT bậc nhất 2 ẩn -KN :HS có kỹ năng giải các loại toán: phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động -TĐ: Đọc kỹ đề để tìm phương pháp lập phương trình II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài, các bước giải toán bằng PP lập PT Bảng nhóm III/Phương pháp: Gợi mở - Vấn đáp III/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ Nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT? GV (bảng phụ )giới thiệu: cách giải bài toán bằng cách lập PT cho HS nhớ một số dạng toán bậc nhất đã học? * HĐ2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Tương tự giải phương trình . Hãy nêu lại các bước giải +Yêu cầu HS đọc đề VD1(Bảng phụ) Ví dụ trên thuộc dạng toán? Giá trị của số xy? Bài toán có đại lượng nào chưa biết? Chọn ẩn số? Cơ sở để lập PT? Như vậy cần xác định giá trị của số cần tìm và số mới. Xđ ntn? Lập hệ PT? Giải hệ PT Kiểm nghiệm và trả lời? + Đề bài: Bảng phụ GV vẽ sơ đồ bài toán Khi 2 xe gặp nhau, tg xe khách đã đi? Tương tự: thời gian xe tải đi? Bài toàn hỏi? Chọn ẩn số? đặt ĐK? Điền vào sơ đồ: x;y Yêu cầu HS hđ nhóm giải ?3, ?4, ?5 Đề (bảng phụ ) GV kiểm tra bài vài nhóm và nhận xét HS trả lời : 3 bướcgiải 1 HS nêu HS đọc VD1 HS trả lời theo các câu hỏi của hướng dẫn của GV để hình thành hướng giải 1 HS đọc đề trảlời: Các HS trả lời HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày * VD1: SGK Giải: Gọi là số cần tìm. ( x , y N ; 0 < x, y 9) = 10 x + y Đổi chỗ các chữ số ta được số Ta có hệ Pt: => (TMĐK) Vậy số cần tìm là 74 * VD2: SGK Giải: Gọi x;y (Km/h) là vận tốc xe tải, xe khách ĐK: x; y>0 (TMĐK) Vậy vận tốc xe tải: 36 Km/h; vận tốc xe khách: 49 Km/h * HĐ3: Luyện tập, củng cố + Đề bài: Bảng phụ Quan hệ giữa số bị chia, số chia, thương, số dư? Chọn ẩn số? ĐK? Lập hệ PT? + Đề bài: Bảng phụ Bài toán có bao nhiêu chuyển động? Mỗi chuyển động có bao nhiêu đại lượng? Liên quan ntn Hướng dẫn HS lập bảng: Cơ sở để lập hệ PT * Bài tập 28sgk/22 * Bài tập 30sgk/22 S (km) v (km/h) t (giờ) Dự định x y Nếu xe chạy chậm x 35 y + 2 Nếu xe chạy nhanh x 50 y - 1 => x = 35 ( y + 2 ) ; x = 50 ( y - 1 ) * HĐ4: Dặn dò -Hoàn thành bài tập 28, 30. Làm bài tập 29 SGK; 35, 36 SBT Xem trước phần 2 ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 23 Tiết: 43 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT (TT) NS : 10 / 02 / 11 NG : 14 / 02 / 11 I / Mục tiêu : KT: - HS được củng cố PP giải bài toán bằng cách lập hệ PT KN: -Có kỹ năng phân tích và giải bài toán dạng làm chung, làm riêng, vòi nước chảy TĐ: - Rèn kỹ năng đọc đề và phân tích đề trước khi làm bài II/ Chuẩn bị: -Bảng phụ ghi đề bài, bảng kẻ sẵn -Bảng nhóm III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ . Nêu các bước giải một bài toán bằng cách lậphệ phương trình? - Bài tập35 SBT:Gọi 2 số phải tìm là x,y: Vậy 2 số phải tìm là 34, 25 * HĐ2: Giải bài toán bằng cách lập hệ PT (tt) Đề bài: Bảng phụ Dạng bài toán? Phân tích đề bài? Bài toán có những đại lượng nào? Cùng 1 khối lượng công việc, thời gian hoàn thành và năng suất quan hệ với nhau ntn? GV giới thiệu bảng, HS điền vào ô trống Chọn ẩn số? Điều kiện của ẩn? Cơ sở để lập phương trình? Trình bày bài giải Giải hệ PT? Đối chiếu điều kiện? Kết luận? -Còn cách nào khác k0? Một học sinh trả lời và một HS làm bài tập HS trả lời HS trả lời: tỉ lệ nghịch HS điền vào bảng Chọn ẩn số Tìm điều kiện Lập hệ PT 1 HS trình bày miệng 1 HS giải hệ PT HS trả lời -Còn cách gọi gián tiếp * VD3: SGK A B Cả 2 Thời gian x y 24 Năng suất Gọi x, y( ngày) là thời gian của đội A; B làm một mình xong công việc: (x; y >24) Đặt Ta có: Vậy Đội A làm xong trong 40 ngày, đội B trong 60 ngày. *HĐ3: Luyện tập, củng cố- Bài tập 32: Đề (bảng phụ) Vòi 1 Vòi 2 Cả 2 vòi Thời gian x y Năng suất Lập bảng ĐK: ; Hệ PT: (TMĐK) * Vậy 2 vòi chảy ngay từ đầu mất 8h đầy bể * HĐ4: Dặn dò - Xem kỹ các bài mẫu - Làm bài tập nhà: 31, 33, 34 SGK/ 23 – Đọc kỹ đề trước khi làm bài ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 23 Tiết: 44 LUYỆN TẬP NS : 13 / 02 / 11 NG : 18 / 02 / 11 I / Mục tiêu : KT: - Giải toán bằng cách lập hệ PT, tập trung vào dạng phép viết số, quan hệ số, chuyển động. KN: -HS biết cách phân tích các đại lượng trong bài toán bằng cách thích hợp, lập được hệ PT và biết cách trình bày bài toán ; TĐ: - Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài, một số sơ đồ, bài giải mẫu, MT -Bảng nhóm III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ - Bài tập 31:Yêu cầu kẻ bảng, lập hệ PT, giải hệ PT và nêu kết quả Cạnh gv1 Cạnh gv2 S Ban đầu x y Tăng x+3 y+3 Giảm x-2 y-4 * HĐ2: Luyện tập Bài tập 34: Bảng phụ Trong bài toán có các đại lượng? Các đại lg liên quan như thế nào? Có bao nhiêu trường hợp? Kẻ bảng? - Điền vào các ô trống? Trình bày lời giải? Cơ sở lập hệ PT? Đề bài: Bảng phụ Tóm tắt đề? Bài toán có ? chuyển động? Lập bảng? Cơ sở để lập hệ PT? GV nhận xét 1 số bảng nhóm, giữ lại 1 bảng nhóm đúng Yêu cầu HS giải hệ PT và trả lời HS lên bẳng giải bài tập HS trả lời Hình thành bảng, 1 HS điền vào bảng. 1HS nêu và lập hệ PT, Cả lớp giải vào vở, 1HS lên bảng giải HS hoạt động nhóm, lập bảng và lập hệ PT Cả lớp giải hệ PT 1 HS cho đáp số Điều kiện: x>2; y>4 ; Hệ PT :TMĐK) * Bài tập 34:sgk/23 Gọi x là số luống ; y là số cây 1 luống ĐK: Hệ PT: (TMĐK) Tổng số cây cải bắp: : 50-15=750 cây * Bài tập 17 SBT lần đầu lần sau B,Toàn C. Ba B. Toàn C Ba S 1.5x 2y 5/4 x 5 /4 y V v y x y t 1,5 2 5/4 5/4 ĐK: x, y>0 (TMĐK) Vậy vận tốc B.Toàn: 12Km/h vận tốc C.Ba Ngần:10Km/h * HĐ3: Củng cố: GV nhắc lại: Khi giải bài toán bằng cách lập hệ PT cần: + Đọc kỹ đề bài + Xác định dạng toán + Tìm các đại lượng trong bài + Mối quan hệ giữa các đại lượng +Phân tích mối quan hệ bằng sơ đồ hoặc bảng + Lập hệ PT + Giải hệ phương trình + Đối chiếu nghiệm + Trả lời * HĐ4: Dặn dò: Bài tập về nhà 35, 36, 37/ Tr24 sgk * Hướng dẫn bài 37 sgk/24(hình vẽ trên bảng phụ ) – Khi chuyển động cùng chiều ,cứ 20 giây chúng gặp nhau, nghĩa là trong 20giây quãng đường vật đi nhanh đi được hơn quãng đường vật đi chậm đúng 1 vòng - Khi chuyển động ngược chiều cứ 4giây chúng lại gặp nhau, nghĩa là sau 4 giây quãng đường cả hai vật chuyển động là đúng 1vòng ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 21 Tiết: 44 LUYỆN TẬP NS : 12 / 01 / 010 NG: 16 / 01 / 010 I/ Mục tiêu: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ PT , tập trung vào dạng toán làm chung, làm riêng, vòi nước chảy và toán phần trăm HS biết tóm tắt đề, phân tích các đại lượng bằng bảng, lập hệ PT, giải hệ PT Cung cấp các kiến thức cho HS II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài, Kẻ sơ đồ, bài giải mẫu Bảng nhóm, thước, compa, MTBT III/ Lên lớp: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Bài cũ Bài tập 37: Gọi x, y(Cm/s) lần lượt là vận tốc của vật chuyển động nhanh, chậm(x>y>0) Hệ PT: Nghiệm (thỏa) Vậy vận tốc vật chuyển động nhanh, chuyển động chậm lần lượt: (cm/s) HĐ2: Luyện tập Đề bài: bảng phụ Tóm tắt đề Lập bảng phân tích đại lượng? cơ sở để lập hệ PT? Chọn ẩn số? đơn vị? điều kiện? Trình bày lời giải? Dẫn đến hệ PT? Giải hệ PT? Kiểm nghiệm? Trả lời? HS tóm tắt đề HS lập 2 HS trả lời 1HS trả lời 1HS giải hệ PT * Bài tập 38: 2 vòi (4/3h) --> đầy bể V1(1/6h) +V2(1/5h)-->2/15 bể Hỏi chảy riêng mỗi vòi cần bao lâu? Giải: Gọi x, y(h) là thời gian vòi 1, vòi 2 chảy riêng đầy bể Hệ PT: Nghiệm: (thỏa) Vậy vòi 1 chảy đầy bể trong 4h vòi 2 chảy đầy bể trong 2h Đề bài: bảng phụ Nếu 1 loại hàng có mức thuế VAT: 10% có nghĩa là gì? Số tiền phải trả cho loại hàng đó so với giá giá gốc của loại hàng trên? Chọn ẩn số? Cơ sở để lập PT? Nhận xét phần giải hệ PT vài nhóm Cho 1 HS giải thích 1HS chọn ẩn, đơn vị, điều kiện 2 HS trả lời 2 cơ sở Các nhóm giải Trả lời * Bài tập 39: Gọi x, y là số tiền phải trả cho mỗi loại hàng khi chưa kể thuế VAT (triệu đồng). ĐK: x; y>0 Hệ PT: (TMĐK) Vậy loại hàng I: 0,5 triệu loại hàng II: 1,5 triệu HĐ3: Củng cố Nhắc lại PP lập bảng đối với loại toán chuyển động? Toán làm chung, làm riêng? HĐ4: Dặn dò Bài tập nhà: 40, 47/10; 11 SBT Làm các câu hỏi ôn tập chương II ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 24 Tiết: 45 ÔN TẬP CHƯƠNG III NS : 16 / 02 / 11 NG : 21 / 02 / 11 I/ Mục tiêu: - KT: Củng cố các kiến thức đã học trong chương :- Khái niệm nghiệm và tập hợp nghiệm của PT và hệ PT bậc nhất 2 ẩn cùng với minh họa hình học của chúng - KN: Các phương pháp giải hệ PT - Giải toán bằng cách lập hệ PT - TĐ: Củng cố nâng cao kỹ năng giải phương trình , hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, tóm tắt các kiến thức cần nhớ HS chuẩn bị câu hỏi ôn tập III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng *HĐ1: Ôn tập về PT bậc nhất 2 ẩn Thế nào à PT bậc nhất 2 ẩn? Cho ví dụ? Trong các PT sau, PT nào là PT bậc nhất 2 ẩn? (BP) a) ; b)0x+2y=4; c)0x+0y=7 d)5x-0y=0 ; e)x+y-z=7(x,y,z là ẩn số) PT bậc nhất 2 ẩn có bao nhiêu nghiệm? Nghiệm của nó là gì? Có những cách biểu diễn tập hợp ngo nào? *HĐ2: Ôn tập hệ PT bậc nhất 2 ẩn Cho hệ PT: Hệ PT trên có bao nhiêu nghiệm ? Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 đúng hay sai? Nếu sai phát biểu thế nào cho đúng? Yêu cầu trả lời câu hỏi 2 HD: Khi nào hệ PT vô số nghiệm? Vô nghiệm? 1 nghiệm duy nhất? Khi nào d trùng d’? d // d’? d cắt d’? * HS hoạt động nhóm Giải hệ PT? Minh họa bằng hình học? * HĐ3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Sơ đồ (bảng phụ) 3.6 TH1: A 2 1.6 B Cùng khởi hành TH2 A 1.8 1.8 B Người đi chậm (B) xuất phát trước 6’=1/10 HS trả lời HS trả lời a, b, d HS trả lời HS trả lời 1 HS trả lời 1 HS sửa sai 1 HS viết PT về dạng hệ pt bậc nhất HS trả lời--> ĐK về hệ số để hệ PT rơi vào 1 trong 3 trường hợp 1/3 lớp giải câu a, b, c 3 nhóm trình bày Lớp nhận xét HS giải bài tập HS khác lên giải hệ PT Lớp nhận xét Nếu thì hệ PT có vô số n0 Nếu thì hệ PT vô nghiệm Nếu thì PT có 1nghiệm duy nhất * Bài tập 40: a/ Hệ PT vô nghiệm b/ Hệ PT có 1 nghiệm c/ Hệ PT vô số nghiệm * Bài tập 43: Gọi x(km/h) là vận tốc người đi nhanh; y là vận tốc người đi chậm ĐK: x> y >0 (thỏa) Vậy vận tốc của người đi nhanh, chạm lần lượt là: 4,5 Km/h và 3,6 Km/h HĐ4: Dặn dò: - Ôn lý thuyết và các dạng bài tập của chương. Tiết sau kiểm tra 1 tiết ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 22 Tiết: 46 KIỂM TRA CHƯƠNG III NS : 19 / 01 / 010 NG : 23 / 01 / 010 I/ Mục tiêu: -KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức về hệ PT bậc nhất hai ẩn. -KN: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức giải hệ PT và giải bài toán bằng cách lập hệ PT - TĐ: Rèn tính tự giác, tự lực trong kiểm tra II/ Chuẩn bị: GV pho to đề kiểm tra HS : ôn tập chương III III/ Lên lớp: -Đề Kiểm tra: Bài 1 : Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? Cho ví dụ ? Hãy nêu nghiệm tổng quát của ví dụ đó. Bài 2 : Cho hệ phương trình (I) Giải hệ phương trình (I) khi m = 3. Hãy minh hoạ hình học nghiệm của hệ phương trình khi m = 3 Tìm m để hệ phương trình (I) có một nghiệm duy nhất ? Hệ phương trình (I) vô nghiệm ? Bài 3 : Hai tổ công nhân dự định kế hoạch sản xuất 700 sản phẩm trong một tháng . Nhưng khi thực hiện do cải tiến sản xuất nên tổ I sản xuất tăng gấp 2 lần và tổ II tăng gấp 1,5 lần so với dự định .Vì vậy cuối tháng cả hai tổ sản xuất được 1200 sản phẩm . Hỏi lúc đầu mỗi tổ dự định sản xuất bao nhiêu sản phẩm -Đáp án: Bài 1 : ( 2,5 điểm) Phát biểu tổng quát phương trình bậc nhất hai ẩn sgk /5 (1đ) Cho ví dụ ( 1đ ) - Viết nghiệm tổng quát của ví dụ (0,5đ ) Bài 2 : (4,5 điểm ) Khi m =3 thì hệ (I) trở thành : Vậy khi m = 3 thì hệ phương trình (I) có nghiệm (1đ 5) * Minh hoạ hình học : => ( x = 0 ; y = -2 ) ; ( x = 2/3; y = 0 ) => ( x = 0 ; y = 5/3) ; ( x = 5/2 ; y = 0 ) ( 1đ5 ) b) (I) = > (0,5đ ) - Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi a ≠ a' hay m ≠ ( 0,5đ ) - Hệ (I) Vô nghiệm khi a = a' và b ≠ b' hay m = và -2 ≠ ( 0,5đ ) Bài 3 : ( 3điểm) Gọi x là số sản phẩm mà tổ I dự định sản xuất theo hế hoạch y là số sản phẩm mà tổ II dự định sản xuất theo kế hoạch ( 0,5đ ) ( Đk : x , y nguyên dương ) Theo bài ta có hệ phương trình: (1 đ) Giải hệ phương trình ta thu được x = 300 ; y = 400 ( Thoả mãn ) ( 1đ ) Vậy theo kế hoạch tổ I phải sản xuất 300sản phẩm Tổ II phải sản xuất 400 sản phẩm G.A. ĐẠI SỐ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 25 Tiết: 47 CHƯƠNG IV: Hàm số y=ax2(a0). PT bậc hai 1 ẩn HÀM SỐ : NS : 24 / 02 / 11 NG : 28 / 02 / 11 I/ Mục tiêu: - KT: HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng -Nắm được tính chất và nhận xét hàm số -KN: Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số -TĐ: Thấy được mối liên quan giữa thực tế và toán học II/ Chuẩn bị: Bảng phụ .Bảng nhóm. MTBT III/ Lên lớp: HĐ của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương trình Hàm số bậc nhất nảy sinh từ thực tế. Trong thực tế còn có mối liên hệ biểu thị cho hàm số khác? Giới thiệu hàm số bậc hai. Xét các ví dụ đơn giản. * HĐ2: Ví dụ mở đầu Giới thiệu ví dụ: (bảng phụ) Theo công thức trên quan hệ giữa y và x có phải là quan hệ hàm số? Vì sao? Giải thích cách tính s theo các giá trị của t trong bảng? Nếu thay s-->y; t-->x; 5-->a ta có công thức ? Giới thiệu 1 số quan hệ trong thực tế có dạng thức y=ax2 * HĐ3:Tính chất của hàm số y=ax2 () Giới thiệu bài tập 1 (bảng phụ) -Yêu cầu điền vào ô trống -Yêu cầu làm bài tập 2 (bảng phụ) -Đối với hàm số y=2x2 : x tăng nhưng luôn âm -->y ? x tăng nhưng luôn dương -->y? -Tương tự đối với hàm số y=-2x2 GV khẳng định người ta chứng minh được tính chất hàm số y= ax2 -Nêu tính chất h/s y=ax2? Yêu cầu làm bài tập 3? -Như vậy ta có nhận xét: (bảng phụ) -Nếu a>0 thì y .... với mọi ; y=0 khi x=.... -Giá trị nhỏ nhất của h/s y..... -Nếu a<0 thì y .... với mọi ; Khi x=0 giá trị .... của h/s là y=0 -Yêu cầu làm bài tập 4 HS theo dõi 1 HS đọc HS trả lời giải thích HS giải thích HS trả lời HS điền miệng, GV ghi. Cả lớp điền vào vở nháp HS trả lời HS đọc tính chất HS hoạt động nhóm 1 HS lên bảng điền Mỗi dãy bàn làm 1 bảng, 2 HS lên điền 1) Ví dụ mở đầu Ví dụ: SGK S= 5t2 2) Tính chất của hàm số y=ax2 () Hàm số y=ax2 () xác định với mọi . Tính biến thiên: a>0 h/s đồng biến khi x>0 h/s nghịch biến khi x<0 h/s bằng 0 khi x=0 a<0 h/s đồng biến khi x<0 h/s nghịch biến khi x>0 h/s bằng 0 khi x=0 * HĐ4: Dùng MTBT tính giá trị biểu thức GV hướng dẫn HS như sách GK HS theo dõi GV hướng dẫn, đọc sách GK và thực hành * HĐ5: Dặn dò -Bài tập 1,2,3 sgk/31 -Bài 12 trang 36 SBT - Hướng dẫn bài 3 sgk Công thức F = av2 a/ Tính a : v = 2m/s ; F = 120N; F = av2 => a = F/v2 b/ Tính F : v1 = 10m/s; v2 = 20m/s ; F = av2 c/ F = 12 000 N ; F = av2 => ĐẠI SÔ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 25 Tiết : 48 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0) NS : 26 / 02/ 11 NG : 04 / 3 / 11 I / Mục tiêu : -KT: HS biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2() trong 2 trường hợp a>0, a<0. -KN: Biết cách vẽ đồ thị hàm số y=ax2() -TĐ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ đồ thị II/ Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng lưới, máy tính, phấn màu, Bảng nhóm III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ 1/ Điền vào chỗ trống: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 Nêu tính chất hàm số y=ax2? 2/ Điền vào chỗ trống: x -4 -2 -1 0 1 2 4 y= -1/2x2 Nhận xét hàm số y=ax2? * HĐ2: Đồ thị hàm số y=ax2() Thế nào là đồ thị hàm số y= f(x)? Đồ thị h/s y=ax+b() là gì? Đồ thị h/s y=ax2 là gì? Xét vd1:Từ bảng (BC1)xác định các điểm (x;y)? Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ? GV vẽ đường cong qua các điểm Đồ thị h/s y=2x2 có dạng ntn? GV giới thiệu tên gọi Vị trí đồ thị h/s so với trục hoành? Vì sao? Vị trí các cặp điểm A-A’;B-B’; C-C’ đối với trục tung? Vì sao? Điểm thấp nhất của đồ thị h/s? Liên quan đến h/s như thế nào? GV trình bày bài giảng mẫu (bảng phụ) * GV nêu ví dụ2 Bảng (BC2) Nhận xét đồ thị trả lời ?2 HS1 lên bảng HS2 lên bảng HS trả lời HS nêu HS vẽ các điểm HS quan sát và vẽ theo GV - Có dạng đường cong Nằm phía trên trục hoành - Đối xứng nhau qua Oy HS trả lời 1HS lên x/đ các điểm cho bởi bảng 1 HS vẽ đồ thị Cả lớp n /x giải vào vở 1. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 2. x -4 -2 -1 0 1 2 4 y= -1/2x2 -8 -2 -1/2 0 -1/2 -2 -8 1) Đồ thị hàm số y=ax2() * Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y=2x2 Lập bảng x -3 -2 -1 0 1 2 3 y 18 8 2 0 2 8 18 Đồ thị h/s y=2x2 là 1 parabol (P) đỉnh O (0;0), nằm phí trên trục hoành nhận O làm cực tiểu, nhận trục tung làm trục đối xứng, đi qua các điểm cho bởi bảng trên * Ví dụ2: Vẽ đồ thị hàm số x -2 -1 0 1 2 y -2 -1/ 2 0 -1/2 -2 * HĐ3: Củng cố Vẽ đồ thị h/s Điền vào bảng một cách nhanh nhất Vẽ đồ thị hàm số bằng cách xác định điểm nhanh nhất x -3 -2 -1 0 1 2 3 y *HĐ4: Dặn dò : Bài tập 4, 5, 6 sách giáo khoa : Đọc thêm bài “Vài cách vẽ Parabol” -Xem kỹ hai ví dụ và rút ra nhận xét chung ? ĐẠI SÔ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 26 Tiết : 49 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0) NS : 02 / 3 / 11 NG : 07 / 3 / 11 I / Mục tiêu : -KT: HS phân biệt được đồ thị hàm số y = ax2 trong 2 trường hợp a>0, a<0. -KN: Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ được với tính chất hàm số -TĐ: Biết mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai II/ Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng lưới, máy tính, phấn màu, Bảng nhóm III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ . Qua hai ví dụ của tiết trước em có nhận xét chung gì cho cả hai trường hợp? Yêu cầu làm bài tập 3? Cho h/s . Trên đồ thi xác định D có hoành độ bằng3. Tìm tung độ D: - Cách 1: Bằng đồ thị - Cách 2: Bằng tính toán Trên đồ thị xác định điểm có tung độ bằng 5. Có mấy điểm? Không tính toán hãy ước lượng giá trị hoành độ của mỗi điểm? GV nhận xét bài vài nhóm Khi các giá trị x đối nhau, các giá trị tương ứng của h/s y=ax2 như thế nào? Khi có các điểm thuộc đồ thị có hoành độ dương, làm thế nào xác định các điểm còn lại mà không nhìn bảng? => Nêu chú ý HS lên bảng ĐẠI SÔ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 26 Tiết: 50 LUYỆN TẬP NS : 08 / 3 / 11 NG : 11 / 3 / 11 I / Mục tiêu : -KT: HS củng cố nhận xét về đồ thị h/s y=ax2() qua việc vẽ đồ thị -KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị h/s y=ax2() , kỹ năng ước lượng giá trị hay ước lượng vị trí của 1 số điểm vô tỉ - TĐ: Biết mỗi quan hệ giữa h/s bậc nhất và h/s y=ax2() để có thể tìm nghiệm PT bậc hai bằng đồ thị. Biết cách tìm giá tị lớn nhất, nhỏ nhất II/ Chuẩn bị: -Bảng phụ , bảng lưới, thước, MTBT III/ Phương pháp: Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * HĐ1: Bài cũ Vẽ đồ thị h/s (BT 6a ) Tính f(-8); f(-1,3) f(-0,75); f(1,5) * HĐ2: Luyện tập Bảng phụ hình 10 a/ Tìm hệ số a? b/Điểm A(4;4) có thuộc đồ thị hàm số không? c/ Tìm 2 điểm (không kể 0) để vẽ đồ thị? d/ Tìm tung độ các điểm thuộc đồ thị có hoành độ x=-3? e/ Tìm các điểm thuộc đồ thị có tung độ y=6,25? Yêu cầu HS ước lượng các giá trị trên đồ thị và kiểm tra lại bằng tính toán f/ Tìm yM biết xM= * Đề bài: Bảng phụ a/ Muốn vẽ đồ thị hàm số và đồ thị h/s y=-x+6 làm thế nào? Vẽ (P) và (D)? b/ Tìm tọa độ 2 giao điểm của 2 đồ thị? 1 HS vẽ và tính HS hoạt động nhóm Giải trên bảng nhóm câu a, b, c (Câu c chỉ nêu cách tìm điểm) HS nêu cách tìm HS nêu cách tìm 1 HS lập bảng giá trị của h/s 1HS xác định 2 điểm của đồ thị h/s y=-x+6 1 HS vẽ (P) và (D) 1 HS xác định * Bài tập 7:sgk A’ A M’ M a/ . Thay x=2, y=1:=> 1= a 22 => b/ Thay x=4; y=4 => 4 ? => Vây A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số c/ Lấy M’, A’ đối xứng với M, A qua trục tung d/ Khi x=-3 => e/ Khi y= 6,25 => * Bài tập 9: x -6 -3 0 3 6 12 3 0 3 12 y=-x+6 6 3 b/ Tọa độ giao điểm 2 dồ thị: A(3; 3) và B( -6; 12) *HĐ3 : Củng cố ( Đề bài: (bảng phụ) HS lần lượt lên bảng Điền vào chỗ trống: a/ Hàm số y=-5x2 đồng biến khi ..................... nghịch biến khi ........................ b/ Hàm số y=(m2+1)x2 đồng biến khi ..................... nghịch biến khi .................. Vẽ đồ thị hàm số Tìm tung độ của điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là . Điểm có thuộc đồ thị không? Vì sao? * HĐ4: Dặn dò: - Xem lại cách giải phương trình tích ở lớp 8 - Xem trước bài phương trình bậc hai 1 ẩn ĐẠI SÔ 9 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 27 Tiết : 51 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN NS : 10 / 3 / 11 NG : 14 / 3 / 11 I / Mục tiêu : -KT: HS nắm được đ/n PT bậc hai 1 ẩn số: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b, c bằng 0 hoặc cả b, c đều bằng 0 - KN: Biết giải PT bậc hai khuyết b,c. Giải thích thành thạo 2 dạng đặc biệt này. Biết biến đổi PT ax2+bx+c =0 về dạng với a, b, c cụ thể để giải PT - TĐ: Thấy được tính thực tế của PT bậc hai 1 ẩn II/ Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm III/ Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp IV/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng *HĐ1: Bài cũ Giải các PT 7x2-5x=0 và 5x2-20=0 -3x2 =0 *HĐ2: Bài toán mở đầu: Bảng phụ như SGK Gọi bề rộng mặt đường là x(m) 0< 2x < 24, chiều dài phần đất còn lại? Chiều rộng phần đất còn lại? Diện tích hình chữ nhật còn lại? Lập PT bài toán? Biến đổi PT trên cho đơn giản h

File đính kèm:

  • docgiao an dai so chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan