Giáo án Đại số 9 - Tiết 58 : Luyện Tập

I MỤC TIÊU

- Củng cố hệ thức Vi ét

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để :

+ Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình .

+ Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a+b+c = 0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của các nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) .

+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .

+ Lập phương trình biết hai nghiệm của nó .

+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .

II. CHUẨN BỊ

+ GV: Bảng phụ.

+ HS : Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 58 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27.3.2007 Ngày dạy: 06.4.2007 Tiết 58 Luyện tập I Mục Tiêu - Củng cố hệ thức Vi ét - Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để : + Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình . + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a+b+c = 0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của các nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) . + Tìm hai số biết tổng và tích của nó . + Lập phương trình biết hai nghiệm của nó . + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức . II. Chuẩn bị + GV: Bảng phụ. + HS : Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm. III các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm bài cũ Phát biểu hệ thức Vi-ét, ứng dụng của hệ thức Vi -ét chữa bài 27a . GV : Có những cách nào để tính nhẩm nghiệm của phương trình ? 1HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài . HS ở dới cùng làm và nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập GV : Cho HS chữa bài tập 26/49 - SGK . GV : Chữa bài cho HS . GV : Còn cách làm khác không ? GV : Cho HS chữa bài tập 28/53 - SGK. 4HS lên bảng làm bài, HS cùng làm và nhận xét . c) x2 - 49x -50 = 0 Ta có : a – b + c = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 = -1 ; x2 = 50 d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Ta có : 4321 - 21 + 4300 =0 Vậy phương trình có hai nghiệm: HS : Nghe GV trình bày . b) x2 + 7x + 12 = 0 Ta có : x1 + x2 = -7 x1. x2 = 12 Vậy x1 =-3 ; x2 = -4 3HS : lên bảng làm bài HS ở dưới mỗi nửa lớp làm 1 phần và nhận xét. HS chép bài chữa vào vở. 1. Chữa bài 26 - 53 /SGK . a) 35x2 - 37x + 2 = 0 Ta có: a + b + c = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm: b) 7x2 + 500x -507 = 0 Ta có : a + b + c = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm : 2. Chữa bài 27/ 53 - SGK a) x2-7x +12 = 0 Ta có x1 + x2 = 7 x1 . x2 = 12 Vậy x1 = 3 ; x2 = 4 3. Chữa bài 28/ 53- SGK . a) u + v = 32 ; u.v = 231 Ta có u và v là nghiệm của Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng phương trình: x2 - 32x + 231=0 GV : Chữa bài cho HS . c) u + v = 2; v.u = 9 Ta có v và u là hai nghiệm của phương trình: x2 - 2x + 9 = 0 Vậy không có giá trị nào của u và v thoả mãn điều kiện đề bài. Vậy phương trình có hai nghiệm: x1= u = 11 ; x2 = v = 21 b) u + v = -8; u.v = -105 u và v là hai nghiệm của phương trình: x2 + 8x - 105 = 0 u = x1 = -15 ; v = x2 = 7 GV : Cho HS chữa bài 33/ 54 - SGK . GV : Chữa bài HS : thảo luận theo nhóm . Đại diện nhóm đứng tại chỗ trình bày, các nhóm khác nhận xét . 4. Chữa bài 33/ 54 - SGK . ax2 +bx+c = Vận dụng : a) Xét PT : 2x2 -5x +3 = 0 Ta có : a+b+c =0 nên PT có hai nghiệm : x1 = 1, Vậy Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại khái niệm, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn theo công thức nghiệm thu gọn, điều kiện để phơng trình bậc hai có nghiệm , vô nghiệm. Hệ thức Vi-ét, cách nhẩm nghiệm của phương trình và cách phân tích đa thức thành nhân tử . Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững nội dung củng cố - BTVN 29; 30; 31; 32/ 54 - SGK . - Hoàn thành VBT - Tiết sau kiểm tra 45' HS : Đọc đề bài, HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày . b) 3x2 + 8x + 2 Xét PT : 3x2 + 8x + 2 =0 Vậy phương trình có hai nghiệm Vậy:

File đính kèm:

  • docTIET 58.doc