A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS:
- Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Kiến thức,MTBT,SGK,bảng phụ,bút dạ
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết : .
HS2: So sánh : 4 và 2.
HS3: Tính và so sánh: và ?
III. Bài mới. (32 phút)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:01/9/2012 Ngày dạy : 03/9/2012
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS:
- Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Kiến thức,MTBT,SGK,bảng phụ,bút dạ
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết : .
HS2: So sánh : 4 và 2.
HS3: Tính và so sánh: và ?
III. Bài mới. (32 phút)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Như vậy với hai số cụ thể ta đã có : = . Vậy với số a 0, b > 0 thì có điều đó không ?
TL: có
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều gì ?
TL: là căn bậc hai số học của .
? Khi nào là CBHSH của ?
TL: Khi ()2 = .
? có CBHSH khi nào ?
TL: khi không âm và xác định.
? Vậy c\m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý?
TL: hai ý là.. .
GV gọi HS lên c\m.
=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định lí được gọi là quy tắc khai phương một thương.
Vậy muốn khai phương một thương ta làm ntn ?
TL:
? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
TL: a) .
b)
= 0,14.
? còn được viết dưới dạng phép tính gì ?
TL: Phép chia.
? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
TL: a)
b) .
? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu thức A,B không ?
TL: Đúng với A 0 , B > 0.
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) với a 0.
Ta có
= .
=> Nhận xét.
GV chốt .
1- Định lí.
Với hai số a 0, b > 0 ta có:
.
Chứng minh.
Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và không âm.
Tacó ()2 = .
Vậy là căn bậc hai số học của
tức là .
2- áp dụmg.
a) Quy tắc khăi phương một thương
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
b) =
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a) .
b)
=.
* Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0
ta có:
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
b) với a > 0.
Ta có:(với a>0)
IV. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a) = ? với a ; b) với b 0.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế.
D.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Dai 9-6-&4-Lien he giua phep chia va phep khai phuong.doc