Giáo án Đại số 9 - Tiết 7: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1) Kiến thức: - Ôn lại các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai

2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức

3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận

II. Chuẩn Bị:

- GV: hệ thống bài tập và lời giải.

- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.

III. Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.

IV.Tiến Trình Bài Dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 / 09 / 2013 Ngày Dạy: 03 / 09 / 2013 Tuần: 3 Tiết: 7 LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Ôn lại các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai 2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV: hệ thống bài tập và lời giải. - HS: SGK, làm các bài tập về nhà. III. Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm. IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’): 9A1………………………………………………………………………………………………………………… 9A2………………………………………………………………………………………………………………… 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. Tính 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (11’) GV cho hai HS lên bảng giải. Các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HD: câu a ta đưa hỗn số về phân số. Câu b ta áp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 =(A+B)(A-B) Hoạt động 2: (10’) Aùp dụng công thức: a.x + b = 0 x = Tiếp theo ta sử dụng quy tắc chia hai căn bậc hai. HS thực hiện theo những hướng dẫn của GV. Các câu còn lại HS về nhà tự làm. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở nháp, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Các câu còn lại về nhà làm tương tự. Bài 32: Tính a) = c) = Bài 33: Giải phương trình a) x = 5 c) x = hoặc x = - HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 3: (17’) a2b4 đưa ra ngoài dấu căn ta được kết quả nào? Với điều kiện a< 0, b thì =? 9+12a+4a2 có dạng hằng đẳng thức nào? a -1,5 thì (3+2a) luôn dương hay âm? =? Ta được = -ab2 9+12a+4a2 = (3+2a)2 (3+2a) luôn không âm = 3+2a Bài 34: Rút gọn a) , a< 0, b Tacó: c) , a -1,5 , b < 0 Tacó: = 4. Củng Cố Xen vào lúc luện tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) Về nhà xem lại các bài tập dẫn giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 35. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 3 T 7 20132014.doc